Bảng giá đất Tại Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Huyện Trảng Bom Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
3 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng sản xuất
4 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
5 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng phòng hộ
6 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 190.000 170.000 150.000 125.000 - Đất rừng đặc dụng
7 Huyện Trảng Bom Đường Sông Thao - Bàu Hàm - Các xã: An Viễn, Đồi 61 Quốc lộ 1 - Hết ranh giới xã Bàu Hàm 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đoạn Đường Sông Thao - Bàu Hàm Các Xã An Viễn, Đồi 61

Bảng giá đất của Huyện Trảng Bom, Đồng Nai cho đoạn đường Sông Thao - Bàu Hàm, bao gồm các xã An Viễn và Đồi 61, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ Quốc lộ 1 đến hết ranh giới xã Bàu Hàm. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực nông thôn.

Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Sông Thao - Bàu Hàm có mức giá cao nhất là 210.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Quốc lộ 1, một tuyến giao thông chính, giúp thuận tiện cho việc vận chuyển và tiếp cận. Giá trị đất tại vị trí này cao nhờ vào sự kết nối tốt với các tuyến giao thông chính và các yếu tố thuận lợi khác trong khu vực.

Vị trí 2: 190.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 190.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý, phù hợp với giá trị đất trồng cây hàng năm. Khu vực này cũng có những thuận lợi về giao thông và hạ tầng, mặc dù giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 170.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Đây là khu vực với mức giá hợp lý cho việc trồng cây hàng năm, phù hợp với các nhu cầu nông nghiệp và đầu tư trong khu vực.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Sông Thao - Bàu Hàm. Khu vực này có thể là do khoảng cách xa hơn so với các tuyến giao thông chính hoặc điều kiện đất đai và hạ tầng khác biệt. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Sông Thao - Bàu Hàm, các xã An Viễn và Đồi 61. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện