11:55 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Nai hiện tại có phù hợp để đầu tư?

Đồng Nai, một trong những tỉnh năng động nhất miền Nam, đang trở thành điểm nóng trên thị trường bất động sản Việt Nam. Sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông, kết hợp với mức giá đất hấp dẫn theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, đã tạo nên sức hút mạnh mẽ cho khu vực này.

Phân tích giá đất và cơ hội đầu tư tại Đồng Nai

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Nai dao động từ 30.000 đồng/m² đến 40.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 2.383.486 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Biên Hòa có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường lớn và khu vực gần khu công nghiệp.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Long Thành, Nhơn Trạch đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất nhờ vào các dự án hạ tầng lớn như sân bay Long Thành và các tuyến cao tốc liên vùng.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương hay TP HCM, giá đất tại Đồng Nai vẫn còn ở mức hợp lý, tạo cơ hội cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với mức tăng trưởng giá đất trung bình 10-15% mỗi năm ở các khu vực trọng điểm, Đồng Nai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản để ở.

Tiềm năng phát triển vượt trội của Đồng Nai trong tương lai

Đồng Nai đang tận dụng lợi thế từ các dự án hạ tầng trọng điểm như sân bay quốc tế Long Thành, cao tốc Long Thành - Dầu Giây, và đường vành đai 3. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối của tỉnh mà còn góp phần đưa Đồng Nai trở thành trung tâm logistics và giao thương lớn của khu vực phía Nam.

Ngoài ra, Đồng Nai cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và đô thị mới tại Long Thành, Nhơn Trạch và Biên Hòa, thu hút hàng loạt nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước.

Tiềm năng du lịch sinh thái với các điểm đến như khu bảo tồn thiên nhiên Nam Cát Tiên, hồ Trị An cũng đang được khai thác, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Đồng Nai đang trên đà bứt phá trở thành trung tâm bất động sản chiến lược tại miền Nam. Với sự đồng bộ của hạ tầng, mức giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây là thời điểm vàng để đầu tư hoặc sở hữu bất động sản tại Đồng Nai.

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4035

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ranh xã Hàng Gòn - Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
1702 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
1703 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường Ruộng Tre - Thọ An - Đường Bảo Quang - Xuân Bắc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
1704 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ranh giới Phường Bảo Vinh - Ranh giới xã Xuân Bắc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
1705 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường sắt - Giáp cầu Xuân Thanh 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
1706 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
1707 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm UBND xã Bảo Quang - Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
1708 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
1709 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
1710 Thành phố Long Khánh Đường Lê A (đường Của Heo - Bình Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Từ đầu Cầu Bình Lộc - UBND xã Bình Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
1711 Thành phố Long Khánh Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm UBND xã Bình Lộc - Giáp Cầu Ấp 3 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
1712 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đài tưởng niệm - Giáp Cầu Ba Cao 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
1713 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường Lê A - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
1714 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Giáp ranh phường Xuân Thanh - Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
1715 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
1716 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
1717 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng
1718 Thành phố Long Khánh Các đường còn lại - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm 135.000 125.000 110.000 90.000 - Đất rừng đặc dụng
1719 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 (trừ những đoạn đã có đường song hành) 10.000.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1720 Huyện Trảng Bom Đường 3 tháng 2 Từ đường Trần Phú - đến đường Lê Duẩn 11.000.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1721 Huyện Trảng Bom Đường từ 29 tháng 4 11.000.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1722 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường An Dương Vương 11.000.000 4.200.000 2.900.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
1723 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa 10.000.000 4.000.000 2.800.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1724 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 8 4.200.000 2.100.000 1.700.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1725 Huyện Trảng Bom Đường 2 tháng 9 8.000.000 3.600.000 2.600.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1726 Huyện Trảng Bom Đường An Dương Vương Từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Ngô Quyền 7.000.000 3.400.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
1727 Huyện Trảng Bom Đường Bùi Thị Xuân Từ Quốc lộ 1 - đến thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 17, thị trấn Trảng Bom 6.500.000 3.300.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1728 Huyện Trảng Bom Đường Cách Mạng Tháng 8 Từ đường Lê Duẩn - đến đường Trương Văn Bang 6.500.000 3.400.000 2.400.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1729 Huyện Trảng Bom Đường Điện Biên Phủ 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1730 Huyện Trảng Bom Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ QL1 - đến đường Hùng Vương 7.500.000 3.800.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1731 Huyện Trảng Bom Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường An Dương Vương (hết khu dân cư 4,7 ha) 7.000.000 3.400.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
1732 Huyện Trảng Bom Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường An Dương Vương - đến giáp ranh xã Sông Trầu 3.700.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1733 Huyện Trảng Bom Đường Hai Bà Trưng Từ đường Ngô Quyền - đến đường An Dương Vương 6.000.000 3.400.000 2.300.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
1734 Huyện Trảng Bom Đường Hoàng Tam Kỳ 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1735 Huyện Trảng Bom Đường Hoàng Việt 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1736 Huyện Trảng Bom Đường Hùng Vương Đoạn giáp ranh Khu công nghiệp Bàu Xéo - đến đường Nguyễn Hoàng 10.000.000 3.800.000 2.700.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
1737 Huyện Trảng Bom Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng - đến đường Ngô Quyền 11.000.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1738 Huyện Trảng Bom Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường D6 7.500.000 3.400.000 2.300.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
1739 Huyện Trảng Bom Đường Huỳnh Văn Nghệ 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1740 Huyện Trảng Bom Đường Lê Đại Hành Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Lý Nam Đế 6.500.000 3.300.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1741 Huyện Trảng Bom Đường Lê Đại Hành Đoạn còn lại (từ đường An Dương Vương - đến thửa đất số 376, tờ BĐĐC số 8, thị trấn Trảng Bom) 3.500.000 1.700.000 1.400.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
1742 Huyện Trảng Bom Đường Lê Duẩn 7.500.000 3.400.000 2.400.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1743 Huyện Trảng Bom Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường 29 tháng 4 - đến đường 3 tháng 2 5.500.000 3.200.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1744 Huyện Trảng Bom Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường 3 tháng 2 - đến đường 2 tháng 9 4.500.000 2.200.000 1.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1745 Huyện Trảng Bom Đường Lê Lai Từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Nguyễn Hoàng 6.500.000 3.400.000 2.300.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
1746 Huyện Trảng Bom Đường Lê Lợi 7.500.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
1747 Huyện Trảng Bom Đường Lê Quý Đôn 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1748 Huyện Trảng Bom Đường Lê Văn Hưu Từ Bùi Thị Xuân - đến Trần Nguyên Hãn 5.000.000 2.500.000 1.900.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1749 Huyện Trảng Bom Đường Lý Nam Đế 6.500.000 3.400.000 2.300.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
1750 Huyện Trảng Bom Đường Lý Thái Tổ 6.500.000 3.300.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1751 Huyện Trảng Bom Đường Lý Thường Kiệt 6.500.000 3.300.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1752 Huyện Trảng Bom Đường Ngô Quyền 7.500.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
1753 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Du 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1754 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Đức Cảnh 7.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
1755 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Hoàng Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Hùng Vương 8.000.000 3.800.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1756 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Hoàng Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp ranh xã Sông Trầu 6.500.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1757 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng - đến đường Ngô Quyền và đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Văn Linh 8.000.000 4.200.000 3.000.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
1758 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ Ngô Quyền - đến đường Đinh Tiên Hoàng 11.000.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1759 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn từ trụ sở Hội Người mù - đến Cây xăng Thành Thái 11.000.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1760 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Khuyến 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1761 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Sơn Hà 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1762 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Trãi Từ đường Lý Nam Đế - đến đường An Dương Vương 6.000.000 3.400.000 2.300.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
1763 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Tri Phương Từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Hùng Vương 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1764 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Văn Cừ 7.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
1765 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Văn Huyên 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1766 Huyện Trảng Bom Đường Nguyễn Văn Linh 8.500.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1767 Huyện Trảng Bom Đường Phạm Văn Thuận 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1768 Huyện Trảng Bom Đường Phan Chu Trinh 6.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1769 Huyện Trảng Bom Đường Phan Đăng Lưu 7.500.000 3.400.000 2.400.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1770 Huyện Trảng Bom Đường Tạ Uyên 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1771 Huyện Trảng Bom Đường Trần Nguyên Hãn Từ Quốc lộ 1 - đến thửa đất số 343, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Trảng Bom 5.000.000 2.500.000 1.900.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1772 Huyện Trảng Bom Đường Trần Nhân Tông 6.500.000 3.300.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1773 Huyện Trảng Bom Đường Trần Nhật Duật Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 562, tờ BĐĐC số 15 về bên phải và hết ranh thửa đất số 352, tờ BĐĐC số 15 về bên trái, thị trấn Trảng Bom 4.500.000 2.200.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1774 Huyện Trảng Bom Đường Trần Phú 8.200.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
1775 Huyện Trảng Bom Đường Trần Quang Diệu Từ Quốc lộ 1 - đến hết ranh thửa đất số 253, tờ BĐĐC số 17 về bên phải và hết ranh thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 17 về bên trái, thị trấn Trảng Bom 4.500.000 2.200.000 1.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1776 Huyện Trảng Bom Đường Trường Chinh Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường 2 tháng 9 10.000.000 3.800.000 2.700.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
1777 Huyện Trảng Bom Đường Trường Chinh Đoạn tiếp theo - đến đường Cách Mạng Tháng 8 5.800.000 3.200.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1778 Huyện Trảng Bom Đường Trương Định Từ đường Lê Quý Đôn - đến đường Nguyễn Huệ 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1779 Huyện Trảng Bom Đường Trương Văn Bang 6.000.000 3.400.000 2.400.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1780 Huyện Trảng Bom Đường cạnh Trường Mẫu giáo Hoa Mai Từ đường Nguyễn Văn Linh - đến hết Trường Mẫu giáo Hoa Mai 6.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1781 Huyện Trảng Bom Đường Đinh Quang Ân (đường đất song song với đường Huỳnh Văn Nghệ) 4.300.000 2.100.000 1.600.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
1782 Huyện Trảng Bom Đường tỉnh 777 Đường Trảng Bom - Long Thành, từ Quốc lộ 1 - đến giáp ranh xã Đồi 61 8.000.000 3.600.000 2.400.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1783 Huyện Trảng Bom Đường vào chợ Trảng Bom Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Phan Chu Trinh 7.500.000 4.500.000 3.200.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
1784 Huyện Trảng Bom Đường Hà Huy Giáp Từ đường 29 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 261, tờ BĐĐC số 30 về bên phải và hết ranh thửa đất số 145, tờ BĐĐC số 30 về bên trái, thị trấn Trảng Bom 4.300.000 2.100.000 1.600.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1785 Huyện Trảng Bom Đường Phan Bội Châu Từ đường Nguyễn Văn Linh - đến đường vào chợ Trảng Bom 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1786 Huyện Trảng Bom Ba đường song song với đường Nguyễn Huệ 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1787 Huyện Trảng Bom Đường song song với đường Phan Chu Trinh (đi qua chợ) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1788 Huyện Trảng Bom Đường Hoàng Hoa Thám Từ đường Phan Bội Châu - đến đường Nguyễn Du 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1789 Huyện Trảng Bom Đường Đặng Đức Thuật Từ đường Lý Thường Kiệt - đến đường Lê Lai 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1790 Huyện Trảng Bom Ba đường nhựa mặt tiền chợ Mới (đường bao quanh chợ) 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1791 Huyện Trảng Bom Đường Trần Quang Khải Từ đường Nguyễn Huệ - đến đường Hùng Vương 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1792 Huyện Trảng Bom Đường Hưng Đạo Vương Từ đường Hùng Vương - đến đường An Dương Vương 6.000.000 3.400.000 2.300.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
1793 Huyện Trảng Bom Đường Dương Bạch Mai Từ đường 29/4 - đến đường 3/2 4.300.000 2.100.000 1.600.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1794 Huyện Trảng Bom Đường tổ 8, khu phố 2, thị trấn Trảng Bom Từ đường Hùng Vương - đến đường Nguyễn Hoàng 5.000.000 3.000.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1795 Huyện Trảng Bom Quốc lộ 1 (trừ những đoạn đã có đường song hành) 7.000.000 2.940.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
1796 Huyện Trảng Bom Đường 3 tháng 2 Từ đường Trần Phú - đến đường Lê Duẩn 7.700.000 2.940.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
1797 Huyện Trảng Bom Đường từ 29 tháng 4 7.700.000 2.940.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
1798 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường An Dương Vương 7.700.000 2.940.000 2.030.000 1.330.000 - Đất TM - DV đô thị
1799 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa 7.000.000 2.800.000 1.960.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
1800 Huyện Trảng Bom Đường 19 tháng 8 2.940.000 1.470.000 1.190.000 980.000 - Đất TM - DV đô thị