STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Trâm 1 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
2 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Trâm 1 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
3 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Trâm 1 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất rừng sản xuất |
4 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Trâm 1 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
5 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Trâm 1 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
6 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Trâm 1 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất rừng phòng hộ |
7 | Thành phố Long Khánh | Đường Bàu Trâm 1 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm | Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Bàu Trâm 1
Bảng giá đất của Thành phố Long Khánh, Đồng Nai cho đoạn đường Bàu Trâm 1 (từ tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc), loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 165.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bàu Trâm 1 có mức giá 165.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất, cho thấy điều kiện đất đai và tiềm năng phát triển tốt nhất. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về điều kiện đất đai và khả năng sinh lời cao hơn cho các nhà đầu tư hoặc người trồng cây.
Vị trí 2: 145.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 145.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong mức giá cao của khu vực. Khu vực này có giá trị tốt và phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn giữ được tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí đầu, khu vực này vẫn cung cấp mức giá hợp lý cho đất trồng cây hàng năm. Đây là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm giá trị tốt hơn với chi phí thấp hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp có thể phản ánh điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa hơn các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư giá thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người mua và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Bàu Trâm 1. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.