Bảng giá đất Tại Đường 30 tháng 4 Huyện Trảng Bom Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường An Dương Vương 11.000.000 4.200.000 2.900.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa 10.000.000 4.000.000 2.800.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường An Dương Vương 7.700.000 2.940.000 2.030.000 1.330.000 - Đất TM - DV đô thị
4 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa 7.000.000 2.800.000 1.960.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
5 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường An Dương Vương 6.600.000 2.520.000 1.740.000 1.140.000 - Đất SX - KD đô thị
6 Huyện Trảng Bom Đường 30 tháng 4 Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa 6.000.000 2.400.000 1.680.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Trảng Bom, Đồng Nai: Đoạn Đường 30 Tháng 4 - Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất tại huyện Trảng Bom, Đồng Nai cho đoạn đường 30 Tháng 4, từ Quốc lộ 1 đến đường An Dương Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị trong khu vực từ Quốc lộ 1 đến đường An Dương Vương. Thông tin này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 30 Tháng 4 có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến giao thông chính, trung tâm thương mại, hoặc các tiện ích công cộng quan trọng, dẫn đến mức giá cao. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích cơ bản hoặc khu vực đô thị nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1. Vị trí này phù hợp cho những ai tìm kiếm đất ở đô thị với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 2.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp hơn so với các vị trí trên. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa trung tâm hoặc các tiện ích công cộng, hoặc có thể nằm trong các khu vực đang phát triển. Khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất ở đô thị với ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 1.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Nguyên nhân có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đô thị không thuận lợi bằng các khu vực khác. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn cho mục đích đầu tư hoặc phát triển đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường 30 Tháng 4, từ Quốc lộ 1 đến đường An Dương Vương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở đô thị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện