Bảng giá đất Tại Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Thành phố Long Khánh Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
2 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
3 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
4 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
5 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất nông nghiệp khác
6 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng phòng hộ
7 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng đặc dụng

Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Bảo Vinh - Bảo Quang

Bảng giá đất của Thành phố Long Khánh, Đồng Nai cho đoạn đường Bảo Vinh - Bảo Quang (từ đường vào chùa Liễu Không đến đường Bảo Quang - Bàu Cối), thuộc các xã Bảo Quang và Bàu Trâm, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 165.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bảo Vinh - Bảo Quang có mức giá cao nhất là 165.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao cho thấy vị trí này có nhiều lợi thế, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Vị trí này thường thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao hơn.

Vị trí 2: 145.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 145.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển tốt, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt địa lý hoặc sự phát triển. Mức giá này vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho người mua và nhà đầu tư.

Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù mức giá giảm, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Khu vực này có thể có các yếu tố phát triển tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1 và 2.

Vị trí 4: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Bảo Vinh - Bảo Quang. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện