Bảng giá đất tại Thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

Thành phố Long Khánh, Đồng Nai, là một trong những khu vực có tiềm năng bất động sản lớn, với mức giá đất biến động từ 135.000 VND đến 15.000.000 VND. Cập nhật bảng giá đất và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển khu vực này.

Tổng quan khu vực Thành phố Long Khánh

Thành phố Long Khánh, nằm ở phía Đông của tỉnh Đồng Nai, là một trong những địa phương có tốc độ phát triển nhanh nhất trong khu vực.

Với vị trí chiến lược gần các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A và cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây, Long Khánh có một lợi thế lớn trong việc kết nối với các khu vực trọng điểm khác của tỉnh và khu vực Đông Nam Bộ.

Bên cạnh đó, Long Khánh cũng nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, cơ sở vật chất và các dự án quy hoạch đô thị.

Hệ thống giao thông được đầu tư nâng cấp, đặc biệt là dự án cao tốc Bến Lức - Long Thành, sẽ góp phần rút ngắn thời gian di chuyển và gia tăng kết nối giao thương cho Thành phố Long Khánh.

Ngoài ra, với lợi thế đất đai rộng lớn và môi trường sống trong lành, khu vực này ngày càng thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người dân.

Yếu tố đặc biệt làm tăng giá trị bất động sản tại Long Khánh chính là sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ. Thành phố này được quy hoạch với các khu dân cư hiện đại, các tiện ích công cộng đầy đủ và các dự án bất động sản lớn đang triển khai.

Những yếu tố này giúp tăng cường tiềm năng của khu vực, khiến cho giá trị bất động sản tại Long Khánh có xu hướng gia tăng ổn định trong tương lai.

Căn cứ pháp lý cho việc xác định giá đất tại Long Khánh được ghi nhận theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai.

Quyết định này xác định rõ giá đất tại các khu vực trong thành phố Long Khánh, tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc điều chỉnh và áp dụng mức giá đất hợp lý.

Phân tích giá đất tại Thành phố Long Khánh

Theo dữ liệu cập nhật từ các cơ quan chức năng, giá đất tại Thành phố Long Khánh dao động khá lớn, từ mức thấp khoảng 135.000 VND/m² cho đến mức cao lên tới 15.000.000 VND/m².

Mức giá trung bình tại Long Khánh hiện tại là khoảng 1.311.886 VND/m², phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh và các khu vực còn hạn chế về cơ sở hạ tầng.

Để đưa ra lời khuyên phù hợp, nhà đầu tư cần cân nhắc mục tiêu đầu tư của mình. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư ngắn hạn, có thể lựa chọn những khu vực phát triển mạnh về hạ tầng, giao thông, hoặc gần các khu công nghiệp.

Tuy nhiên, nếu mục tiêu là đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại ô của Long Khánh có thể là sự lựa chọn hợp lý. Những khu đất này chưa được khai thác hết tiềm năng, và với sự gia tăng dân số cũng như sự phát triển hạ tầng trong tương lai, giá trị của những mảnh đất này sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ.

So với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Nai như Thành phố Biên Hòa hay Huyện Trảng Bom, giá đất tại Long Khánh có phần hợp lý hơn, mặc dù vẫn đang có sự phân hóa lớn giữa các khu vực trong thành phố.

Tuy nhiên, khi so sánh với các khu vực ngoại thành, giá đất tại Long Khánh hiện tại vẫn còn nhiều cơ hội để gia tăng giá trị trong tương lai gần, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng, quy hoạch mới được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thành phố Long Khánh

Thành phố Long Khánh không chỉ sở hữu lợi thế về vị trí địa lý mà còn có tiềm năng phát triển lớn trong các lĩnh vực khác nhau.

Trước hết, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp lớn, Long Khánh đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp. Bên cạnh đó, môi trường sống trong lành và những cơ hội việc làm tại đây đang thu hút một lượng lớn dân cư từ các khu vực lân cận đến sinh sống.

Hệ thống giao thông tại Long Khánh cũng đang được đầu tư nâng cấp mạnh mẽ, với những dự án như cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây, đường ven sông Đồng Nai, sẽ góp phần không nhỏ trong việc thúc đẩy sự phát triển của khu vực.

Những tuyến giao thông này sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và giao thương, từ đó thúc đẩy giá trị bất động sản tăng cao.

Không thể không nhắc đến các dự án bất động sản lớn tại Long Khánh, đặc biệt là các khu đô thị, khu dân cư và các khu nghỉ dưỡng đang trong quá trình xây dựng. Sự gia tăng các dự án này đồng nghĩa với sự tăng trưởng không ngừng về giá trị đất, đặc biệt là trong các khu vực có hạ tầng giao thông thuận tiện, gần các khu công nghiệp và các dịch vụ tiện ích công cộng.

Tiềm năng đầu tư tại Long Khánh đang trở nên rõ rệt hơn bao giờ hết, khi khu vực này đang phát triển mạnh mẽ và có khả năng trở thành một trong những điểm nóng trong thị trường bất động sản của tỉnh Đồng Nai trong tương lai.

Tiềm năng bất động sản tại Thành phố Long Khánh là không thể phủ nhận. Với sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng, sự gia tăng dân cư và sự phát triển của các khu công nghiệp, đây chắc chắn là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
46
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Long Khánh Đường Bùi Thị Xuân 4.000.000 2.000.000 1.500.000 950.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Long Khánh Đường Cách Mạng Tháng 8 7.200.000 3.000.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 1 đoạn đường Quang Trung và đường Cách Mạng Tháng 8) Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - đến đường Cách Mạng Tháng 8 3.300.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 1 đoạn đường Quang Trung và đường Cách Mạng Tháng 8) Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến giáp đường Hồ Thị Hương 7.200.000 3.000.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Long Khánh Đường Đinh Tiên Hoàng 3.200.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Long Khánh Đường Hai Bà Trưng 3.300.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Long Khánh Đường Hoàng Diệu 3.200.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Long Khánh Đường Hồng Thập Tự Đoạn từ đường Xuân Bình - Xuân Lập - đến giáp đường 21 tháng 4 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Long Khánh Đường Hồng Thập Tự Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến giáp đường Hùng Vương 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Long Khánh Đường Hồng Thập Tự Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Hồ Thị Hương 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Long Khánh Đường Hùng Vương Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Cách Mạng Tháng 8 15.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Long Khánh Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Lý Thái Tổ 13.000.000 4.000.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Long Khánh Đường Khổng Tử 7.000.000 3.000.000 2.300.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Long Khánh Đường Lê Lợi 7.500.000 3.000.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Long Khánh Đường Lý Thường Kiệt 4.000.000 1.900.000 1.400.000 950.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 7.500.000 3.000.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Công Trứ 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Du 4.800.000 2.400.000 1.700.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Thái Học 7.500.000 3.000.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Long Khánh Đường Lý Nam Đế (đường Nguyễn Trãi cũ) 5.000.000 2.200.000 2.000.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Tri Phương 3.500.000 1.900.000 1.500.000 950.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trường Tộ 3.200.000 1.600.000 1.200.000 950.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ đường Lê A - đến đường Khổng Tử 6.000.000 2.400.000 1.900.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ đường Khổng Tử - đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai 7.500.000 2.400.000 1.900.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến giáp cầu Xuân Thanh 4.000.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương Đoạn từ cầu Xuân Thanh - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc 3.000.000 1.300.000 1.100.000 950.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn từ đường Trần Phú - đến đường Quang Trung 5.000.000 2.400.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Cừ Đoạn từ đường Quang Trung - đến đường Tô Hiến Thành 3.000.000 1.500.000 1.200.000 950.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Long Khánh Đường Phan Bội Châu 2.800.000 1.400.000 1.100.000 950.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Long Khánh Đường Phan Chu Trinh Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết ranh thửa đất số 153, tờ BĐĐC số 10 về bên trái và hết ranh thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 10 về bên phải, phường Xuân An 3.000.000 1.500.000 1.100.000 950.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Long Khánh Đường Quang Trung Đoạn từ Hùng Vương - đến đường Trần Huy Liệu 5.000.000 2.400.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Long Khánh Đường Quang Trung Đoạn từ đường Trần Huy Liệu - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 3.300.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ đường vào nhà thờ Cáp Rang - đến giáp đường Suối Tre - Bình Lộc 4.200.000 1.300.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ đường Suối Tre - Bình Lộc - đến đường Võ Duy Dương 5.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến giáp Công ty Cổ phần xây dựng số 2 Đồng Nai 6.700.000 2.800.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ Công ty Cổ phần xây dựng số 2 Đồng Nai - đến giáp UBND phường Xuân Bình 6.200.000 2.400.000 1.800.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ UBND phường Xuân Bình - đến giáp tượng đài 6.400.000 2.700.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ tượng đài - đến giáp cầu Gia Liêu 5.500.000 2.300.000 1.700.000 980.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Long Khánh Đường 21 tháng 4 (Quốc lộ 1 cũ) Đoạn từ giáp cầu Gia Liêu - đến giáp ngã ba Tân Phong 4.200.000 1.300.000 850.000 700.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Long Khánh Đường Thích Quảng Đức 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Long Khánh Đường Trần Phú Đoạn từ đường Hùng Vương - đến đường Hồ Thị Hương 7.200.000 3.000.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Long Khánh Đường Trần Phú Đoạn từ đường Hồ Thị Hương vào 200m 4.500.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Long Khánh Đường Trần Phú Đoạn tiếp theo - đến giáp ranh xã Bàu Trâm 2.600.000 1.300.000 1.100.000 950.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ) Đoạn từ ngã ba Hùng Vương - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 5.000.000 2.400.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ) Đoạn còn lại (từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Hồ Thị Hương) 3.300.000 1.600.000 1.300.000 950.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường Bảo Vinh - Bảo Quang - đến đường vào nghĩa địa Bảo Sơn 1.600.000 920.000 650.000 550.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường vào nghĩa địa Bảo Sơn - đến đường Duy Tân 2.400.000 1.200.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường Duy Tân - đến đường Phạm Thế Hiển 2.200.000 1.200.000 980.000 700.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến đường Bảo Vinh - Bảo Quang) Đoạn từ đường Phạm Thế Hiển - đến giáp cầu Xuân Thanh 3.000.000 1.500.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Thế Hiển 2.500.000 1.200.000 1.000.000 900.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Chí Thanh 2.100.000 1.200.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Tùng Mậu Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Hồ Thị Hương 5.000.000 2.500.000 2.000.000 950.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Tùng Mậu Đoạn từ đường Hồ Thị Hương - đến đường Nguyễn Chí Thanh 2.500.000 1.100.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Long Khánh Đường Phan Đăng Lưu 3.000.000 1.500.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Long Khánh Đường Hoàng Văn Thụ 2.200.000 1.100.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Long Khánh Đường Châu Văn Liêm 2.200.000 1.100.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Gia Tự 2.200.000 1.100.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Long Khánh Đường Hà Huy Giáp 2.200.000 1.100.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Long Khánh Đường Lý Tự Trọng 2.200.000 1.100.000 900.000 700.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Long Khánh Đường 9 tháng 4 3.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Long Khánh Đường Trần Văn Thi 2.200.000 1.200.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Long Khánh Đường Lê Văn Vận 2.200.000 1.200.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Lạc 2.200.000 1.200.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Long Khánh Đường Huỳnh Văn Nghệ 4.100.000 2.400.000 1.700.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Long Khánh Đường Đào Trí Phú 4.500.000 2.600.000 1.700.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Long Khánh Đường Trịnh Hoài Đức 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Long Khánh Đường Lê Quang Định 4.200.000 2.600.000 1.700.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Long Khánh Đường Trần Thượng Xuyên 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Hữu Cảnh 5.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Long Khánh Đường Chu Văn An Đoạn từ đường Võ Duy Dương - đến đường 21 tháng 4 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Long Khánh Đường Chu Văn An Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 4.400.000 2.200.000 1.600.000 900.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Long Khánh Đường Trần Quang Diệu 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn từ đường Trần Quang Diệu - đến đường 21 tháng 4 4.000.000 2.000.000 1.400.000 900.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Lương Đình Của 4.000.000 2.000.000 1.500.000 800.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Long Khánh Đường Mạc Đĩnh Chi 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Long Khánh Đường Tô Hiến Thành Đoạn từ đường 21 tháng 4 - đến đường Nguyễn Văn Cừ 5.500.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Long Khánh Đường Tô Hiến Thành Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến đường Hai Bà Trưng 4.400.000 2.200.000 1.800.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Long Khánh Đường Phạm Ngũ Lão 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Long Khánh Đường Trần Huy Liệu 4.200.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Long Khánh Đường Lý Thái Tổ Từ đường 21 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 223, tờ BĐĐC số 15 về bên trái và hết ranh thửa đất số 25, tờ BĐĐC số 15 về bên phải, phường Xuân Hòa 4.200.000 2.100.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Long Khánh Đường Phan Huy Chú Từ đường 21 tháng 4 - đến tuyến đường qua khu đô thị mới 2.700.000 1.350.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Long Khánh Đường Lê Hữu Trác Từ đường 21 tháng 4 - đến hết ranh thửa đất số 92, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 4 về bên trái, phường Phú Bình 2.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Long Khánh Đường Lương Thế Vinh 2.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Long Khánh Đường Đoàn Thị Điểm Từ đường 21 tháng 4 - đến thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 14, phường Phú Bình 2.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn qua phường Xuân Bình 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn từ ranh giới phường Xuân Bình - đến hết khu dân cư khu phố Núi Đỏ 2.500.000 1.300.000 1.000.000 500.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Văn Trỗi Đoạn tiếp theo - đến đường Bàu Sen 1.600.000 800.000 600.000 450.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Long Khánh Đường Võ Duy Dương 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Long Khánh Đường Lương Đình Của 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn đầu - đến đường Hồ Thị Hương 4.000.000 2.000.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn từ đường Hồ Thị Hương - đến giáp cầu Suối Cải 3.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Long Khánh Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn qua phường Bảo Vinh 3.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Long Khánh Đường Trương Định 4.200.000 2.100.000 1.700.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 1 Đoạn từ giáp ranh huyện Thống Nhất - đến đường vào Nhà thờ Cáp Rang 3.800.000 1.300.000 850.000 600.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 1 Đoạn từ ngã ba Tân Phong - đến trạm dừng chân Lê Hoàng 3.800.000 1.200.000 850.000 600.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 1 Đoạn từ trạm dừng chân Lê Hoàng - đến giáp xã Xuân Định, huyện Xuân Lộc 2.700.000 1.200.000 850.000 560.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Long Khánh Đường Quốc lộ 56 Đoạn từ ngã ba Tân Phong - đến giáp xã Hàng Gòn 3.800.000 1.200.000 850.000 600.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Long Khánh Đường Lê Hồng Phong (đường Xuân Tân - Xuân Định) 2.000.000 900.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Long Khánh Đường từ tổ 31B đi khu Bàu Tra, phường Xuân Tân Từ tuyến đường qua khu đô thị mới - đến đường Nguyễn Trãi 1.400.000 850.000 600.000 420.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Long Khánh Đường Võ Văn Tần 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ