Bảng giá đất Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Thành phố Long Khánh Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa Từ Quốc lộ 56 - đến ranh huyện Cẩm Mỹ 840.000 420.000 410.000 280.000 - Đất TM - DV nông thôn
1202 Thành phố Long Khánh Đoạn qua xã Hàng Gòn - Quốc lộ 56 Từ ranh xã Hàng Gòn - đến ranh huyện Cẩm Mỹ 1.560.000 660.000 440.000 340.000 - Đất SX - KD nông thôn
1203 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ cầu Bình Lộc - đến giáp ngã ba Đài tưởng niệm 1.200.000 540.000 350.000 250.000 - Đất SX - KD nông thôn
1204 Thành phố Long Khánh Đường Lê A Đoạn từ ngã ba Đài tưởng niệm - đến giáp trụ sở UBND xã Bình Lộc 1.080.000 480.000 350.000 250.000 - Đất SX - KD nông thôn
1205 Thành phố Long Khánh Đường ấp 3 xã Bình Lộc Từ đầu trụ sở UBND xã Bình Lộc - đến giáp ấp Tín Nghĩa, xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất 900.000 450.000 350.000 250.000 - Đất SX - KD nông thôn
1206 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa Từ ngã ba Đài tưởng niệm - đến giáp cầu Ba Cao 840.000 420.000 350.000 250.000 - Đất SX - KD nông thôn
1207 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) Từ ranh xã Bình Lộc - đến ranh xã Xuân Thiện - huyện Thống Nhất 900.000 510.000 360.000 250.000 - Đất SX - KD nông thôn
1208 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Định Quán) Đoạn từ đường Lê A - đến đường Bình Lộc - Bảo Quang 840.000 420.000 350.000 250.000 - Đất SX - KD nông thôn
1209 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Định Quán) Đoạn còn lại, từ đường Bình Lộc Bảo Quang - đến ranh giới huyện Định Quán 840.000 420.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1210 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc đi ấp Bàu Cối xã Xuân Bắc Từ đường Bình Lộc - Cây Da - đến giáp ranh huyện Xuân Lộc 660.000 330.000 290.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1211 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ giáp ranh phường Bảo Vinh - đến hết ranh chùa Quảng Hạnh Tự 900.000 450.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1212 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ chùa Quảng Hạnh Tự - đến hết cơ sở Thủ Mây 960.000 480.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1213 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đoạn từ cơ sở Thủ Mây - đến giáp ranh xã Xuân Bắc 900.000 430.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1214 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (đoạn qua xã Bảo Quang) Từ đường vào chùa Liễu Không - đến đường Bảo Quang- Bàu Cối 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1215 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 gia đình Bàu Cối cũ) Đoạn từ UBND xã Bảo Quang - đến ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang 900.000 430.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1216 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 gia đình Bàu Cối cũ) Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang - đến đường Suối Chồn - Bàu Cối 720.000 360.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1217 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc Từ UBND xã Bảo Quang - đến giáp ranh xã Xuân Bắc 900.000 430.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1218 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi Từ đường Ruộng Tre - Thọ An - đến đường Bảo Quang - Xuân Bắc 900.000 430.000 360.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1219 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc Từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 900.000 430.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1220 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An Từ đường Hàm Nghi - đến giáp ranh xã Bảo Hòa - huyện Xuân Lộc 900.000 430.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1221 Thành phố Long Khánh Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23 khu phố Ruộng Lớn phường Bảo Vinh Từ đường Ruộng Tre - Thọ An - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 900.000 430.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1222 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn từ đường Ngô Quyền vào 200m 1.140.000 480.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1223 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn tiếp theo từ trên 200m - đến ngã ba đi Miếu Bà 1.020.000 430.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1224 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) Đoạn còn lại (cách ngã ba đi Miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m) 960.000 430.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1225 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Bảo Hòa) Đoạn tiếp theo đường Điểu Xiển - đến ngã ba cầu Hòa Bình 960.000 430.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1226 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Bảo Hòa) Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình - đến giáp ranh xã Bảo Hòa 900.000 430.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1227 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình - đến giáp xã ranh Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 900.000 430.000 300.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1228 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền (đoạn qua xã Bàu Trâm) Từ đường sắt - đến giáp cầu Xuân Thanh 960.000 480.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1229 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương (đoạn qua xã Bàu Trâm) Từ ranh xã Bàu Trâm - đến ranh giới huyện Xuân Lộc 1.560.000 600.000 450.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1230 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao (đoạn qua xã Hàng Gòn) Từ ranh giới xã Hàng Gòn - đến đường Xuân Tân - Hàng Gòn 720.000 300.000 270.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1231 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Đoạn từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư 840.000 420.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1232 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Đoạn từ cầu Thầy Tư - đến giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 720.000 360.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1233 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế Đoạn từ nhà máy mủ - đến ngã ba đường đi Xuân Quế 840.000 420.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1234 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế Đoạn từ ngã ba đường đi Xuân Quế - đến hết ranh giới xã Hàng Gòn 720.000 360.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1235 Thành phố Long Khánh Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa Từ Quốc lộ 56 - đến ranh huyện Cẩm Mỹ 720.000 360.000 350.000 240.000 - Đất SX - KD nông thôn
1236 Thành phố Long Khánh Các phường: Phú Bình, Xuân An, Xuân Hòa, Xuân Thanh, Xuân Trung, Xuân Bình 370.000 330.000 290.000 260.000 - Đất trồng cây hàng năm
1237 Thành phố Long Khánh Phường Bảo Vinh 280.000 260.000 230.000 200.000 - Đất trồng cây hàng năm
1238 Thành phố Long Khánh Các phường: Xuân Lập, Bàu Sen, Suối Tre, Xuân Tân 240.000 220.000 200.000 170.000 - Đất trồng cây hàng năm
1239 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1240 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1241 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1242 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
1243 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ranh xã Hàng Gòn - Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
1244 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
1245 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường Ruộng Tre - Thọ An - Đường Bảo Quang - Xuân Bắc 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
1246 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ranh giới Phường Bảo Vinh - Ranh giới xã Xuân Bắc 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
1247 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường sắt - Giáp cầu Xuân Thanh 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
1248 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
1249 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm UBND xã Bảo Quang - Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
1250 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
1251 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
1252 Thành phố Long Khánh Đường Lê A (đường Của Heo - Bình Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Từ đầu Cầu Bình Lộc - UBND xã Bình Lộc 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
1253 Thành phố Long Khánh Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm UBND xã Bình Lộc - Giáp Cầu Ấp 3 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
1254 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đài tưởng niệm - Giáp Cầu Ba Cao 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
1255 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường Lê A - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
1256 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Giáp ranh phường Xuân Thanh - Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
1257 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
1258 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
1259 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây hàng năm
1260 Thành phố Long Khánh Các đường còn lại - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm 160.000 140.000 120.000 100.000 - Đất trồng cây hàng năm
1261 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Xã Bình Lộc Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
1262 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương - Xã Bình Lộc Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
1263 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Bình Lộc Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
1264 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn - Xã Bình Lộc Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
1265 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao - Xã Bình Lộc Ranh xã Hàng Gòn - Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
1266 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế - Xã Bình Lộc Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
1267 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) - Xã Bình Lộc Đường Ruộng Tre - Thọ An - Đường Bảo Quang - Xuân Bắc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
1268 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối - Xã Bình Lộc Ranh giới Phường Bảo Vinh - Ranh giới xã Xuân Bắc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
1269 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền - Xã Bình Lộc Đường sắt - Giáp cầu Xuân Thanh 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
1270 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Xã Bình Lộc Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
1271 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) - Xã Bình Lộc UBND xã Bảo Quang - Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
1272 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
1273 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) - Xã Bình Lộc UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
1274 Thành phố Long Khánh Đường Lê A (đường Của Heo - Bình Lộc) - Xã Bình Lộc Từ đầu Cầu Bình Lộc - UBND xã Bình Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
1275 Thành phố Long Khánh Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) - Xã Bình Lộc UBND xã Bình Lộc - Giáp Cầu Ấp 3 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
1276 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) - Xã Bình Lộc Đài tưởng niệm - Giáp Cầu Ba Cao 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
1277 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc Đường Lê A - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
1278 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển - Xã Bình Lộc Giáp ranh phường Xuân Thanh - Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
1279 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm 1 - Xã Bình Lộc Tiếp theo đường Điểu Xiển - Giáp ranh xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
1280 Thành phố Long Khánh Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ - Xã Bình Lộc Ngã ba cầu Hòa Bình - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
1281 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Bình Lộc Đường Hàm Nghi - Giáp ranh xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
1282 Thành phố Long Khánh Các đường còn lại - Xã Bình Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1283 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Xã Hàng Gòn Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 210.000 190.000 170.000 150.000 - Đất trồng cây hàng năm
1284 Thành phố Long Khánh Đường Hồ Thị Hương - Xã Hàng Gòn Ranh xã Bàu Trâm - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 210.000 190.000 170.000 150.000 - Đất trồng cây hàng năm
1285 Thành phố Long Khánh Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Hàng Gòn Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 210.000 190.000 170.000 150.000 - Đất trồng cây hàng năm
1286 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Tân - Hàng Gòn - Xã Hàng Gòn Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1287 Thành phố Long Khánh Đường Xuân Lập - Bàu Sao - Xã Hàng Gòn Ranh xã Hàng Gòn - Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1288 Thành phố Long Khánh Đường Hàng Gòn - Xuân Quế - Xã Hàng Gòn Quốc Lộ 56 - Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1289 Thành phố Long Khánh Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) - Xã Hàng Gòn Đường Ruộng Tre - Thọ An - Đường Bảo Quang - Xuân Bắc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1290 Thành phố Long Khánh Đường Suối Chồn - Bàu Cối - Xã Hàng Gòn Ranh giới Phường Bảo Vinh - Ranh giới xã Xuân Bắc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1291 Thành phố Long Khánh Đường Ngô Quyền - Xã Hàng Gòn Đường sắt - Giáp cầu Xuân Thanh 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1292 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) - Xã Hàng Gòn Đường vào chùa Liễu Không - Đường Bảo Quang - Bàu Cối 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1293 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) - Xã Hàng Gòn UBND xã Bảo Quang - Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1294 Thành phố Long Khánh Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) - Xã Hàng Gòn UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1295 Thành phố Long Khánh Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) - Xã Hàng Gòn UBND xã Bảo Quang - Giáp ranh xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1296 Thành phố Long Khánh Đường Lê A (đường Của Heo - Bình Lộc) - Xã Hàng Gòn Từ đầu Cầu Bình Lộc - UBND xã Bình Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1297 Thành phố Long Khánh Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) - Xã Hàng Gòn UBND xã Bình Lộc - Giáp Cầu Ấp 3 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1298 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) - Xã Hàng Gòn Đài tưởng niệm - Giáp Cầu Ba Cao 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1299 Thành phố Long Khánh Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) - Xã Hàng Gòn Đường Lê A - Giáp ranh huyện Xuân Lộc 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
1300 Thành phố Long Khánh Đường Điểu Xiển - Xã Hàng Gòn Giáp ranh phường Xuân Thanh - Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m 200.000 180.000 160.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Phường Thành Phố Long Khánh

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các phường thuộc thành phố Long Khánh đã được quy định rõ ràng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong các phường Phú Bình, Xuân An, Xuân Hòa, Xuân Thanh, Xuân Trung và Xuân Bình.

Vị trí 1: 370.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá cao nhất trong bảng giá, là 370.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất trong các phường nêu trên, với tiềm năng sản xuất nông nghiệp cao và khả năng sinh lời tốt. Giá cao phản ánh sự phát triển và nhu cầu lớn trong khu vực này. Đối với những ai đang tìm kiếm đất nông nghiệp với giá trị cao, đây là lựa chọn ưu tiên hàng đầu.

Vị trí 2: 330.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 330.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc nhóm giá cao. Khu vực này cũng có điều kiện đất đai tốt và tiềm năng sinh lời ổn định. Đây là sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và nông dân muốn có đất với giá hợp lý nhưng vẫn giữ được giá trị cao.

Vị trí 3: 290.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 290.000 VNĐ/m², nằm trong nhóm giá trung bình cao. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trên, khu vực này vẫn cung cấp điều kiện đất đai tốt và khả năng sinh lời ổn định. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất nông nghiệp với ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong bảng giá với mức 260.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị đầu tư hợp lý và cung cấp cơ hội cho những ai muốn tiết kiệm chi phí đầu tư. Đây có thể là sự lựa chọn cho những người mới bắt đầu đầu tư hoặc có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các phường của thành phố Long Khánh cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất đai ở các khu vực khác nhau. Mỗi mức giá phản ánh sự khác biệt trong điều kiện đất đai và tiềm năng nông nghiệp. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp dựa trên nhu cầu và ngân sách của họ, đồng thời đảm bảo rằng họ chọn được vị trí đất phù hợp nhất với mục tiêu và kế hoạch đầu tư của mình.


Bảng Giá Đất Phường Bảo Vinh, Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đất Trồng Cây Hàng Năm

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại phường Bảo Vinh, Thành phố Long Khánh đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong phường Bảo Vinh, có thể nhờ vào những yếu tố như hạ tầng phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển và giá trị gia tăng của đất trong khu vực.

Vị trí 2: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 260.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Khu vực này có thể vẫn có các yếu tố thuận lợi tương tự như vị trí 1, nhưng với mức giá thấp hơn một chút. Đây là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất trồng cây hàng năm với giá trị cao nhưng chi phí thấp hơn.

Vị trí 3: 230.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, nhưng vẫn có mức giá ổn định. Khu vực này có thể có các yếu tố như khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc giao thông, nhưng vẫn thích hợp cho các hoạt động trồng cây hàng năm với chi phí hợp lý.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m² trong đoạn đường này. Mặc dù có giá trị thấp hơn, đây vẫn là khu vực phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp, với mức giá cạnh tranh. Khu vực này có thể có khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc có ít sự phát triển hạ tầng hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại phường Bảo Vinh, Thành phố Long Khánh, Đồng Nai. Việc hiểu rõ các mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư đất đai.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Phường Thành Phố Long Khánh

Dựa theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các phường thuộc thành phố Long Khánh đã được xác định rõ ràng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong các phường Xuân Lập, Bàu Sen, Suối Tre, và Xuân Tân.

Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 240.000 VNĐ/m², cao nhất trong bảng giá cho các phường này. Đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất, với khả năng sinh lời cao và tiềm năng phát triển nông nghiệp tốt. Giá cao phản ánh sự đầu tư và nhu cầu lớn trong khu vực này, là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách cao và tìm kiếm giá trị đầu tư lâu dài.

Vị trí 2: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 220.000 VNĐ/m², vẫn nằm trong nhóm giá cao. Khu vực này cung cấp điều kiện đất đai tốt và tiềm năng nông nghiệp ổn định, nhưng với mức giá thấp hơn một chút so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất nông nghiệp với ngân sách cao nhưng không cần chi trả mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², thuộc nhóm giá trung bình cao. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trên, khu vực này vẫn giữ được giá trị đầu tư tốt và điều kiện đất đai hợp lý. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc nông dân đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất trong bảng với mức 170.000 VNĐ/m². Dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn cung cấp điều kiện đất đai có giá trị đầu tư hợp lý. Đây là sự lựa chọn cho những người mới bắt đầu đầu tư hoặc có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn có đất nông nghiệp với tiềm năng phát triển tốt.

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại các phường của thành phố Long Khánh cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất đai ở các khu vực khác nhau. Mỗi mức giá phản ánh sự khác biệt trong điều kiện đất đai và tiềm năng nông nghiệp. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp dựa trên nhu cầu và ngân sách của họ, đồng thời đảm bảo rằng họ chọn được vị trí đất phù hợp nhất với mục tiêu và kế hoạch đầu tư của mình.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Dọc Quốc Lộ 56, Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất trồng cây hàng năm dọc Quốc lộ 56 tại các xã Bảo Quang và Bàu Trâm, Thành phố Long Khánh đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau, từ ngã ba Tân Phong đến ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ ngã ba Tân Phong đến ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Giá trị này có thể phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông tốt, làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao. Khu vực này có thể vẫn hưởng lợi từ hạ tầng phát triển và dễ dàng tiếp cận các dịch vụ công cộng, nhưng giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí cao nhất.

Vị trí 3: 135.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 135.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy đất trong khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy nhiên, đây vẫn là mức giá hợp lý cho các hoạt động trồng cây hàng năm với chi phí thấp hơn một chút.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn này, là 120.000 VNĐ/m². Mặc dù là mức giá thấp nhất, khu vực này vẫn phù hợp cho các hoạt động trồng cây hàng năm với mức giá cạnh tranh. Giá thấp hơn có thể phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm dọc Quốc lộ 56, từ ngã ba Tân Phong đến ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hợp lý.


ảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đường Hồ Thị Hương - Các Xã Bảo Quang, Bàu Trâm

Bảng giá đất tại Thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Hồ Thị Hương qua các xã Bảo Quang và Bàu Trâm (từ ranh xã Bàu Trâm đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đây là bảng giá dành cho loại đất trồng cây hàng năm, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này.

Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hồ Thị Hương có mức giá cao nhất là 170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do điều kiện đất đai và môi trường phù hợp cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể có các yếu tố hỗ trợ như nguồn nước tốt và đất đai màu mỡ, dẫn đến giá trị đất cao hơn.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo các điều kiện tốt cho việc trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể nằm gần hơn với các khu vực phát triển hoặc có điều kiện tự nhiên tương tự như vị trí 1.

Vị trí 3: 135.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 135.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, có thể do điều kiện đất đai hoặc vị trí nằm xa các khu vực phát triển. Tuy nhiên, giá trị đất ở vị trí này vẫn khá cao, phản ánh tiềm năng sử dụng cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, với 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do xa hơn các tiện ích hoặc điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác. Dù vậy, giá thấp có thể tạo cơ hội cho những nhà đầu tư hoặc người trồng cây hàng năm tìm kiếm giá trị hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đường Hồ Thị Hương, các xã Bảo Quang và Bàu Trâm, Thành phố Long Khánh. Mỗi vị trí được xác định với mức giá cụ thể, phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản dựa trên điều kiện tự nhiên và vị trí địa lý. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho việc đưa ra các quyết định đầu tư và sử dụng đất hiệu quả.