STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Tân - Hàng Gòn | Từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Tân - Hàng Gòn | Từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư | 1.050.000 | 530.000 | 420.000 | 290.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Tân - Hàng Gòn | Từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 250.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
4 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Tân - Hàng Gòn | Đoạn từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư | 1.400.000 | 700.000 | 580.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
5 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Tân - Hàng Gòn | Đoạn từ cầu Thầy Tư - đến giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ | 1.200.000 | 600.000 | 580.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
6 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Tân - Hàng Gòn | Đoạn từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư | 980.000 | 490.000 | 410.000 | 280.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Tân - Hàng Gòn | Đoạn từ cầu Thầy Tư - đến giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ | 840.000 | 420.000 | 410.000 | 280.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
8 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Tân - Hàng Gòn | Đoạn từ Quốc lộ 56 - đến giáp cầu Thầy Tư | 840.000 | 420.000 | 350.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9 | Thành phố Long Khánh | Đường Xuân Tân - Hàng Gòn | Đoạn từ cầu Thầy Tư - đến giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ | 720.000 | 360.000 | 350.000 | 240.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai: Đoạn Đường Xuân Tân - Hàng Gòn
Bảng giá đất của Thành phố Long Khánh, Đồng Nai cho đoạn đường Xuân Tân - Hàng Gòn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Quốc lộ 56 đến giáp cầu Thầy Tư. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Xuân Tân - Hàng Gòn có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 56 và các tiện ích công cộng quan trọng. Giá trị đất tại đây phản ánh sự ưu tiên về vị trí và tiềm năng phát triển đô thị.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt. Khu vực này có thể gần các khu vực phát triển hoặc hạ tầng cơ sở, dẫn đến mức giá giảm nhưng vẫn giữ được giá trị cao cho các dự án đô thị.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý cho việc phát triển các dự án đô thị. Mức giá tại đây cho thấy khu vực này có tiềm năng tốt nhưng không bằng các vị trí cao hơn về mức độ phát triển và tiện ích.
Vị trí 4: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng đô thị. Tuy nhiên, giá trị đất tại đây vẫn đáp ứng nhu cầu xây dựng và phát triển đô thị với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Xuân Tân - Hàng Gòn, Thành phố Long Khánh, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.