Bảng giá đất Tại Quốc lộ 56 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Thành phố Long Khánh Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây hàng năm
2 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
3 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
4 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
5 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất nông nghiệp khác
6 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng phòng hộ
7 Thành phố Long Khánh Quốc lộ 56 - Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm Ngã ba Tân Phong - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng đặc dụng

Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Dọc Quốc Lộ 56, Thành Phố Long Khánh, Đồng Nai

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất trồng cây hàng năm dọc Quốc lộ 56 tại các xã Bảo Quang và Bàu Trâm, Thành phố Long Khánh đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau, từ ngã ba Tân Phong đến ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ ngã ba Tân Phong đến ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Giá trị này có thể phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông tốt, làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 2: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao. Khu vực này có thể vẫn hưởng lợi từ hạ tầng phát triển và dễ dàng tiếp cận các dịch vụ công cộng, nhưng giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí cao nhất.

Vị trí 3: 135.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 135.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy đất trong khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy nhiên, đây vẫn là mức giá hợp lý cho các hoạt động trồng cây hàng năm với chi phí thấp hơn một chút.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn này, là 120.000 VNĐ/m². Mặc dù là mức giá thấp nhất, khu vực này vẫn phù hợp cho các hoạt động trồng cây hàng năm với mức giá cạnh tranh. Giá thấp hơn có thể phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm dọc Quốc lộ 56, từ ngã ba Tân Phong đến ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Việc nắm rõ các mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện