STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Biên Hòa | Đường 30 tháng 4 | Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) | 40.000.000 | 16.000.000 | 13.000.000 | 9.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Biên Hòa | Đường 30 tháng 4 | Đoạn từ ngã năm Biên Hùng - đến hết ranh giới Trung tâm Giao dịch Bưu chính Viễn thông | 35.000.000 | 14.000.000 | 10.000.000 | 7.500.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Biên Hòa | Đường Cách mạng tháng 8 | Đoạn từ ngã ba mũi tàu (giáp đường Hà Huy Giáp) - đến đường Nguyễn Văn Trị | 23.000.000 | 11.000.000 | 8.000.000 | 6.500.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Biên Hòa | Đường Cách mạng tháng 8 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị - đến đường Phan Chu Trinh | 37.500.000 | 15.000.000 | 10.000.000 | 8.500.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Biên Hòa | Đường Cách mạng tháng 8 | Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Nguyễn Ái Quốc | 27.500.000 | 11.000.000 | 8.500.000 | 6.500.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hưng Đạo Vương | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - đến ngã năm Biên Hùng | 32.000.000 | 16.000.000 | 9.000.000 | 6.500.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hưng Đạo Vương | Đoạn từ ngã năm Biên Hùng - đến Ga Biên Hòa | 29.000.000 | 13.000.000 | 9.000.000 | 6.500.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lữ Mành | Đoạn 1: Từ đường Cách Mạng Tháng 8 (đường bên hông Trường Mầm non Thanh Bình) - đến đường Cách Mạng Tháng 8 (đường bên hông Chi cục Thuế Biên Hòa) | 26.000.000 | 13.000.000 | 9.500.000 | 6.500.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lữ Mành | Đoạn 2: Từ đường Trần Minh Trí - đến giáp đoạn 1 | 23.000.000 | 13.000.000 | 9.500.000 | 6.500.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lý Thường Kiệt | 30.000.000 | 15.000.000 | 9.500.000 | 6.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
11 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Hiền Vương | 29.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
12 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Thị Giang | 32.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
13 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Thị Hiền | 32.000.000 | 16.000.000 | 10.000.000 | 7.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
14 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Nguyễn Thị Hiền | 35.000.000 | 16.000.000 | 10.000.000 | 7.000.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền - đến đường Nguyễn Văn Trị | 30.000.000 | 15.000.000 | 9.500.000 | 6.500.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Trị | Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 - đến hết Sở Giáo dục và Đào tạo | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Trị | Đoạn tiếp theo - đến đường Phan Chu Trinh | 30.000.000 | 15.000.000 | 9.500.000 | 6.500.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Trị | Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Nguyễn Ái Quốc | 28.000.000 | 13.000.000 | 6.600.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Biên Hòa | Đường Phan Chu Trinh | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị - đến đường Cách Mạng Tháng 8 | 31.000.000 | 15.000.000 | 10.000.000 | 7.000.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Biên Hòa | Đường Phan Chu Trinh | Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Phan Đình Phùng | 27.000.000 | 14.000.000 | 9.500.000 | 6.500.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Biên Hòa | Đường Phan Đình Phùng | 29.000.000 | 15.000.000 | 9.000.000 | 6.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
22 | Thành phố Biên Hòa | Đường Quang Trung | Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Phan Chu Trinh | 27.000.000 | 14.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Biên Hòa | Đường Quang Trung | Đoạn từ Phan Chu Trinh - đến đường Lê Thánh Tôn | 30.000.000 | 15.000.000 | 9.500.000 | 6.300.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Biên Hòa | Đường Trần Minh Trí | 28.000.000 | 14.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
25 | Thành phố Biên Hòa | Đường Võ Tánh | 30.000.000 | 16.000.000 | 9.500.000 | 6.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
26 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lê Thánh Tôn | 31.000.000 | 16.000.000 | 9.500.000 | 6.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
27 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hoàng Minh Châu | 23.000.000 | 13.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
28 | Thành phố Biên Hòa | Đường Huỳnh Văn Lũy | 29.000.000 | 11.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
29 | Thành phố Biên Hòa | Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến hẻm 337 đường Cách Mạng Tháng 8 | 20.000.000 | 10.000.000 | 6.200.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
30 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Dương - đến cầu Hóa An | 22.000.000 | 10.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đoạn từ cầu Hóa An - đến giáp Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai | 25.000.000 | 13.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đoạn từ đầu Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai - đến ngã 4 Tân Phong | 30.000.000 | 13.000.000 | 8.500.000 | 5.500.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đoạn từ ngã 4 Tân Phong - đến công viên 30 tháng 4 (bên trái: hẻm Đền Thánh Hiếu; bên phải: hẻm chợ nhỏ khu phố 4) | 27.000.000 | 13.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Ký | 23.000.000 | 13.000.000 | 5.900.000 | 4.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
35 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Nghĩa | 23.000.000 | 13.000.000 | 5.900.000 | 4.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
36 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 21.000.000 | 13.000.000 | 5.900.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
37 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hồ Văn Đại | 29.000.000 | 11.000.000 | 6.500.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị | |
38 | Thành phố Biên Hòa | Đường D9 (khu dân cư D2D | từ đường Võ Thị Sáu - đến hết ranh thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 54 về bên phải và hết ranh thửa đất số 283, tờ BĐĐC số 54 về bên trái, phường Thống Nhất) | 29.000.000 | 14.000.000 | 8.500.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Biên Hòa | Đường D10 (khu dân cư D2D | từ đường Võ Thị Sáu - đến đường N1 | 29.000.000 | 14.000.000 | 8.500.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Hoa | Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận - đến hết trụ sở UBND phường Thống Nhất | 21.000.000 | 11.000.000 | 6.500.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Hoa | Đoạn từ trụ sở UBND phường Thống Nhất - đến đường Võ Thị Sáu | 20.000.000 | 10.000.000 | 5.900.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Biên Hòa | Đường N1 (khu dân cư D2D | từ đầu thửa đất số 1169, tờ BĐĐC số 49 - đến hết ranh thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 54 về bên phải và hết ranh thửa đất số 283, tờ BĐĐC số 54 về bên trái, phường Thống Nhất) | 29.000.000 | 14.000.000 | 8.500.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Thành Đồng | 23.000.000 | 13.000.000 | 8.000.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
44 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Thành Phương | 23.000.000 | 13.000.000 | 8.000.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
45 | Thành phố Biên Hòa | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Hà Huy Giáp | 31.000.000 | 14.000.000 | 9.000.000 | 5.500.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Biên Hòa | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn từ đường Hà Huy Giáp - đến đường Phạm Văn Thuận | 33.000.000 | 14.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hà Huy Giáp | Đoạn từ cầu Rạch Cát - đến đường Võ Thị Sáu | 31.000.000 | 14.000.000 | 8.500.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hà Huy Giáp | Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) | 38.000.000 | 16.000.000 | 10.000.000 | 7.000.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Biên Hòa | Đường Trịnh Hoài Đức | 31.000.000 | 13.000.000 | 9.000.000 | 7.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
50 | Thành phố Biên Hòa | Đường Trần Công An | 22.000.000 | 13.000.000 | 5.900.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
51 | Thành phố Biên Hòa | Đường Huỳnh Văn Hớn | 20.000.000 | 11.000.000 | 8.000.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
52 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đổng Khởi | Đoạn từ Xa lộ Hà Nội - đến đường Phạm Văn Khoai | 35.000.000 | 16.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đổng Khởi | Đoạn từ đường Phạm Văn Khoai - đến cầu Đồng Khởi | 31.000.000 | 13.000.000 | 9.000.000 | 5.500.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đổng Khởi | Đoạn từ cầu Đồng Khởi - đến đường Nguyễn Văn Tiên | 26.000.000 | 10.000.000 | 5.900.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đổng Khởi | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Tiên - đến đường vào Công ty Trấn Biên | 21.000.000 | 10.000.000 | 5.200.000 | 3.300.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Biên Hòa | Đường Đổng Khởi | Đoạn từ đường vào Công ty Trấn Biên - đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu | 17.000.000 | 8.000.000 | 4.600.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lê Quý Đôn (chạm đến đường vành đai sân vận động) | 22.000.000 | 11.000.000 | 5.900.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
58 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn A | Từ đường Đồng Khởi - đến hết ranh thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 17 về bên phải và hết ranh thửa đất số 469, tờ BĐĐC số 17 về bên trái, phường Tân Hiệp) | 21.000.000 | 11.000.000 | 5.900.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Biên Hòa | Đường Phạm Thị Nghĩa | Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 23 về bên phải và hết ranh thửa đất số 59, tờ BĐĐC số 23 về bên trái, phường Tân Hiệp) | 20.000.000 | 10.000.000 | 6.500.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Biên Hòa | Đường Phạm Văn Khoai | Từ đường Đồng Khởi chạm - đến đường vành đai sân vận động | 22.000.000 | 11.000.000 | 5.900.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Biên Hòa | Đường từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng Nai | Đoạn từ Xa lộ Hà Nội - đến Trường Đinh Tiên Hoàng | 20.000.000 | 10.000.000 | 6.500.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Biên Hòa | Đường từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng Nai | Đoạn từ đầu Trường Đinh Tiên Hoàng - đến Sân vận động Đồng Nai | 23.000.000 | 10.000.000 | 6.500.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Biên Hòa | Đường Bùi Văn Bình | 18.000.000 | 10.000.000 | 4.600.000 | 3.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
64 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hồ Hòa | 19.000.000 | 9.000.000 | 5.900.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị | |
65 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lương Văn Nho | Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến đường vào cư xá Tỉnh đội | 19.000.000 | 9.000.000 | 5.900.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lương Văn Nho | Đoạn từ đường vào Cư xá Tỉnh đội - đến ngã rẽ giáp đường Hồ Hòa | 17.000.000 | 8.000.000 | 5.200.000 | 3.500.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Hoài | Từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến hết ranh thửa đất số 5, tờ BĐĐC số 46 về bên phải và hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 38 về bên trái, phường Tân Phong) | 18.000.000 | 9.000.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Tiên | Đoạn từ đường Đồng Khởi - đến hết ranh khu dân cư Hốc Bà Thức | 14.000.000 | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Văn Tiên | Đoạn từ khu dân cư Hốc Bà Thức - đến đường ranh tường rào sân bay | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Biên Hòa | Đường Bùi Trọng Nghĩa | Đoạn từ đường Đồng Khởi - đến ngã 3 cây xăng khu phố 3 - phường Trảng Dài | 20.000.000 | 10.000.000 | 5.200.000 | 3.500.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Biên Hòa | Đường Bùi Trọng Nghĩa | Đoạn từ ngã ba cây xăng khu phố 3 - đến hết Trường Tiểu học Trảng Dài | 17.000.000 | 8.000.000 | 4.600.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Biên Hòa | Đường Trần Văn Xã | Từ đường Bùi Trọng Nghĩa - đến đường D2 - Khu dân cư Phú Gia 2 | 19.000.000 | 9.000.000 | 4.600.000 | 3.300.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Thái Học | Từ đường Nguyễn Khuyến - đến đường Thân Nhân Trung | 15.000.000 | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Khuyến (từ ngã tư Phú Thọ đến giáp xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu) | Đoạn từ ngã 4 Phú Thọ - đến đường Trần Văn Xã (ngã tư Trường Nguyễn Khuyến) | 18.000.000 | 8.000.000 | 4.600.000 | 3.300.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Khuyến (từ ngã tư Phú Thọ đến giáp xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu) | Đoạn từ đường Trần Văn Xã (ngã tư Trường Nguyễn Khuyến) - đến ngã 4 Quang Thắng | 17.000.000 | 8.000.000 | 4.600.000 | 3.300.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Khuyến (từ ngã tư Phú Thọ đến giáp xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu) | Đoạn từ ngã 4 Quang Thắng - đến giáp ranh xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã) | Trong phạm vi bán kính 200 mét khu vực ngã tư Phú Thọ và chợ nhỏ Trảng Dài (giáp đường Trần Văn Xã) | 17.000.000 | 8.000.000 | 4.600.000 | 3.300.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã) | Đoạn còn lại | 16.000.000 | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Biên Hòa | Đường nối tiếp từ đường Trần Văn Xã qua Văn phòng KP4 phường Trảng Dài đến đường Nguyễn Thái Học | Đoạn từ đường Trần Văn Xã - đến ngã ba Tư Lô (đầu hẻm 1, tổ 17, phường Trảng Dài) | 16.000.000 | 8.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Biên Hòa | Đường nối tiếp từ đường Trần Văn Xã qua Văn phòng KP4 phường Trảng Dài đến đường Nguyễn Thái Học | Đoạn từ ngã ba Tư Lô (đầu hẻm 1, tổ 17, phường Trảng Dài) - đến đường Nguyễn Thái Học | 15.000.000 | 8.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Biên Hòa | Đường từ ngã ba đi Văn phòng KP4 phường Trảng Dài đến đường Thân Nhân Trung (ngã ba Thanh Hóa) | 15.000.000 | 8.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
82 | Thành phố Biên Hòa | Đường Thân Nhân Trung | Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến suối Săn Máu | 16.000.000 | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Biên Hòa | Đường Thân Nhân Trung | Đoạn từ suối Săn Máu - đến Đường tỉnh 768B | 15.000.000 | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Biên Hòa | Xa lộ Hà Nội | Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên phải); hẻm chợ nhỏ khu phố 4 (bên trái) - đến cầu Sập | 33.000.000 | 14.000.000 | 8.500.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Biên Hòa | Xa lộ Hà Nội | Đoạn từ cầu Sập - đến vòng xoay Tam Hiệp | 31.000.000 | 13.000.000 | 6.500.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Biên Hòa | Xa lộ Hà Nội | Đoạn từ vòng xoay Tam Hiệp - đến hết ranh giới tỉnh Đồng Nai | 26.000.000 | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Biên Hòa | Đường Tô Hiến Thành | Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết ranh thửa đất số 170, tờ BĐĐC số 38 về bên phải và hết ranh thửa đất số 547, tờ BĐĐC số 38 về bên trái, phường Hố Nai | 20.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Biên Hòa | Đường Lê Đại Hành | 19.000.000 | 10.000.000 | 8.500.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
89 | Thành phố Biên Hòa | Đường Điểu Xiển | Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết thửa đất số 22, tờ BĐĐC số 67, phường Long Bình | 22.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Biên Hòa | Quốc lộ 1 | Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên phải); hẻm đền Thánh Hiếu (bên trái) - đến đường Phùng Khắc Khoan | 33.000.000 | 14.000.000 | 6.500.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Biên Hòa | Quốc lộ 1 | Đoạn từ đường Phùng Khắc Khoan - đến hết chợ Thái Bình | 25.000.000 | 12.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Biên Hòa | Quốc lộ 1 | Đoạn từ chợ Thái Bình - đến ranh giới huyện Trảng Bom | 21.000.000 | 9.000.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Biên Hòa | Đường Nguyễn Trường Tộ (đường vào Đền thánh Martin cũ) | 17.000.000 | 8.000.000 | 4.200.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị | |
94 | Thành phố Biên Hòa | Đường Ngô Sĩ Liên | Từ Quốc lộ 1 - đến ranh thửa 18, tờ BĐĐC số 56, phường Tân Hòa | 17.000.000 | 8.000.000 | 4.600.000 | 3.300.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ) | Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Nguyễn Trường Tộ | 16.000.000 | 8.000.000 | 4.200.000 | 2.600.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ) | Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ - đến giáp ranh Nhà máy nước Thiện Tân | 12.000.000 | 6.000.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ) | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới phường Tân Hòa (ranh giới giữa phường Tân Hòa với xã Thiện Tân) | 8.000.000 | 5.000.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Biên Hòa | Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ) | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới thành phố Biên Hòa | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Biên Hòa | Đường xóm 8 phường Tân Biên | Từ Xa lộ Hà Nội - đến Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Đồng Nai | 20.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | 3.300.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Biên Hòa | Đường Võ Văn Mén | 18.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai: Đường 30 Tháng 4
Bảng giá đất của thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường 30 Tháng 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương). Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá đất và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 40.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 30 Tháng 4 có mức giá cao nhất là 40.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại hoặc các khu vực phát triển sầm uất. Giá trị cao phản ánh sự hấp dẫn của khu vực này đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 16.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 16.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích hoặc giao thông quan trọng, mặc dù không đạt mức giá của vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị tốt cho đầu tư.
Vị trí 3: 13.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 13.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các trung tâm thương mại hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường 30 Tháng 4, thành phố Biên Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai: Đường Cách Mạng Tháng 8
Bảng giá đất của thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã ba mũi tàu (giáp đường Hà Huy Giáp) đến đường Nguyễn Văn Trị. Thông tin này rất quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể định giá đất chính xác và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 23.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cách Mạng Tháng 8 có mức giá cao nhất là 23.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm ở các vị trí đắc địa gần ngã ba mũi tàu và các tuyến giao thông quan trọng. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao và gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, nên giá trị đất ở đây cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 11.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 11.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được mức giá cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận lợi. Mặc dù không đạt mức giá của vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 3: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường Cách Mạng Tháng 8. Giá thấp có thể do vị trí xa các trung tâm thương mại, tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi như các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Cách Mạng Tháng 8, thành phố Biên Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai: Đoạn Đường Hưng Đạo Vương
Bảng giá đất của Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai cho đoạn đường Hưng Đạo Vương, loại đất ở đô thị, từ đường Phan Đình Phùng đến ngã năm Biên Hùng, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 32.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hưng Đạo Vương có mức giá cao nhất là 32.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, và giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 16.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 16.000.000 VNĐ/m². Khu vực này, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1, vẫn duy trì giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích quan trọng hoặc có giao thông thuận tiện, nhưng không nằm ở các điểm đắc địa nhất.
Vị trí 3: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Hưng Đạo Vương. Mức giá này phản ánh sự xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hưng Đạo Vương, Thành phố Biên Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai: Đoạn Đường Lữ Mành
Bảng giá đất của Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai cho đoạn đường Lữ Mành đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này kéo dài từ đường Cách Mạng Tháng 8 (bên hông Trường Mầm non Thanh Bình) đến đường Cách Mạng Tháng 8 (bên hông Chi cục Thuế Biên Hòa). Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 26.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lữ Mành có mức giá cao nhất là 26.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng quan trọng như Trường Mầm non Thanh Bình và các cơ quan hành chính như Chi cục Thuế Biên Hòa. Giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác do sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 13.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 13.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Có thể khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng nhưng không ở vị trí trung tâm nhất của đoạn đường.
Vị trí 3: 9.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 9.500.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị hợp lý nhưng vẫn có sự phát triển ổn định.
Vị trí 4: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 6.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn do có thể xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá đất hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lữ Mành, Thành phố Biên Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Lý Thường Kiệt, Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất trên đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Biên Hòa, được phân chia theo các vị trí khác nhau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các điểm khác nhau trên đoạn đường này, phục vụ cho mục đích đầu tư, mua bán và quản lý bất động sản.
Vị trí 1: 30.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Lý Thường Kiệt, là 30.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí trung tâm, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản có giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 15.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm gần các tiện ích thiết yếu và có khả năng phát triển tốt. Khu vực này thường có giá trị đất ổn định và phù hợp với nhiều loại hình đầu tư.
Vị trí 3: 9.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 9.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó, thường nằm xa hơn các trung tâm dịch vụ và tiện ích. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất có giá thấp hơn nhưng vẫn giữ được khả năng phát triển.
Vị trí 4: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường Lý Thường Kiệt, là 6.500.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm giá đất thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch trên đường Lý Thường Kiệt, Thành phố Biên Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc lựa chọn đầu tư và đánh giá giá trị thực của bất động sản trong khu vực.