Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã) Thành phố Biên Hòa Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã) Trong phạm vi bán kính 200 mét khu vực ngã tư Phú Thọ và chợ nhỏ Trảng Dài (giáp đường Trần Văn Xã) 17.000.000 8.000.000 4.600.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã) Đoạn còn lại 16.000.000 7.000.000 4.200.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã) Trong phạm vi bán kính 200 mét khu vực ngã tư Phú Thọ và chợ nhỏ Trảng Dài (giáp đường Trần Văn Xã) 11.900.000 5.600.000 3.220.000 2.310.000 - Đất TM - DV đô thị
4 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã) Đoạn còn lại 11.200.000 4.900.000 2.940.000 2.310.000 - Đất TM - DV đô thị
5 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã) Trong phạm vi bán kính 200 mét khu vực ngã tư Phú Thọ và chợ nhỏ Trảng Dài (giáp đường Trần Văn Xã) 10.200.000 4.800.000 2.760.000 1.980.000 - Đất SX - KD đô thị
6 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã) Đoạn còn lại 9.600.000 4.200.000 2.520.000 1.980.000 - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai: Đoạn Đường Nguyễn Phúc Chu

Bảng giá đất của Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Nguyễn Phúc Chu (từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã), loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư chính xác.

Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Phúc Chu có mức giá cao nhất là 17.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong phạm vi bán kính 200 mét từ ngã tư Phú Thọ và chợ nhỏ Trảng Dài, giáp đường Trần Văn Xã. Đây là khu vực được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 8.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc có giao thông thuận tiện, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1. Đây là lựa chọn tiềm năng cho các dự án đầu tư và mua bán.

Vị trí 3: 4.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.600.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, mức giá hợp lý tại đây vẫn có thể thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.

Vị trí 4: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Phúc Chu với mức giá 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá đất hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Phúc Chu, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai. Với mức giá dao động từ 3.300.000 VNĐ/m² đến 17.000.000 VNĐ/m² cho các vị trí khác nhau, khu vực này có sự phân bổ giá trị rõ ràng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường Nguyễn Phúc Chu.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện