Bảng giá đất Thành phố Biên Hòa Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Thành phố Biên Hòa là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Biên Hòa là: 270.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Biên Hòa là: 14.508.792
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Biên Hòa Đường Trần Văn Ơn Từ đường Bùi Hữu Nghĩa - đến chạm tới giữa ranh thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 36 và thửa đất số 8, tờ BĐĐC số 36, phường Bửu Hòa 8.400.000 4.200.000 2.640.000 1.980.000 - Đất SX - KD đô thị
602 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Tri Phương Đoạn từ cầu Rạch Cát - đến cầu Ghềnh 9.600.000 4.200.000 2.340.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
603 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Tri Phương Đoạn từ cầu Ghềnh - đến đường Nguyễn Ái Quốc 12.600.000 6.000.000 2.940.000 2.100.000 - Đất SX - KD đô thị
604 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Lung 10.200.000 4.800.000 2.640.000 1.560.000 - Đất SX - KD đô thị
605 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Minh Chánh Đoạn từ Nguyễn Ái Quốc - đến đường Bùi Hữu Nghĩa (đường Hoàng Minh Chánh cũ) 12.000.000 6.000.000 2.940.000 1.980.000 - Đất SX - KD đô thị
606 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Minh Chánh Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến nghĩa trang Sùng Chính Phước Kiến (dự án đường Hoàng Minh Chánh nối dài) 10.200.000 4.800.000 2.640.000 1.560.000 - Đất SX - KD đô thị
607 Thành phố Biên Hòa Đường Huỳnh Mẫn Đạt (đường vào Mỏ đá BBCC cũ) 7.800.000 4.200.000 2.340.000 1.560.000 - Đất SX - KD đô thị
608 Thành phố Biên Hòa Đường Phạm Văn Diêu 7.200.000 3.600.000 2.340.000 1.560.000 - Đất SX - KD đô thị
609 Thành phố Biên Hòa Đường Đặng Đại Độ Đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương - đến hết thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 60, phường Hiệp Hòa (chiều dài 630m giáp bờ sông) 7.800.000 3.000.000 2.160.000 1.560.000 - Đất SX - KD đô thị
610 Thành phố Biên Hòa Đường Đặng Đại Độ Đoạn từ thửa đất số 56, tờ BĐĐC số 60 (phường Hiệp Hòa) - đến đường Đặng Văn Trơn 5.400.000 2.400.000 1.980.000 1.380.000 - Đất SX - KD đô thị
611 Thành phố Biên Hòa Đường Đỗ Văn Thi Đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương - đến hết cây xăng An Thái An 12.000.000 5.400.000 2.820.000 1.980.000 - Đất SX - KD đô thị
612 Thành phố Biên Hòa Đường Đỗ Văn Thi Đoạn từ cây xăng An Thái An - đến sông Cái 9.600.000 4.200.000 2.340.000 1.620.000 - Đất SX - KD đô thị
613 Thành phố Biên Hòa Đường Đặng Văn Trơn Đoạn từ đường Đỗ Văn Thi - đến đường rẽ lên cầu Bửu Hòa 12.600.000 6.000.000 2.760.000 1.980.000 - Đất SX - KD đô thị
614 Thành phố Biên Hòa Đường Đặng Văn Trơn Đoạn tiếp theo tới sông Cái 10.800.000 4.800.000 2.340.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
615 Thành phố Biên Hòa Đường nối từ đường Đặng Văn Trơn đến cầu Bửu Hòa 10.200.000 4.800.000 2.100.000 1.560.000 - Đất SX - KD đô thị
616 Thành phố Biên Hòa Đường Dương Bạch Mai 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.700.000 - Đất SX - KD đô thị
617 Thành phố Biên Hòa Đường Phan Trung 16.200.000 7.200.000 5.100.000 2.700.000 - Đất SX - KD đô thị
618 Thành phố Biên Hòa Đường Trương Định (đường 4) 15.000.000 6.600.000 5.100.000 2.700.000 - Đất SX - KD đô thị
619 Thành phố Biên Hòa Đường Trương Quyền (đường 3) 10.800.000 6.000.000 3.900.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
620 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Cương 13.800.000 7.200.000 4.800.000 2.700.000 - Đất SX - KD đô thị
621 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Bá Học 12.000.000 6.600.000 4.800.000 2.700.000 - Đất SX - KD đô thị
622 Thành phố Biên Hòa Đường Dương Tử Giang 13.800.000 6.600.000 3.900.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
623 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Thoa Từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến chạm tới ranh thửa đất số 83, tờ BĐĐC số 7, phường Tân Tiến 12.000.000 5.400.000 3.600.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
624 Thành phố Biên Hòa Đường Hồ Văn Leo Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết ranh thửa đất số 210, tờ BĐĐC số 13 về bên phải và hết ranh thửa đất số 221, tờ BĐĐC số 13 về bên trái, phường Tam Hòa 12.600.000 6.000.000 3.900.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
625 Thành phố Biên Hòa Đường Hồ Văn Thể 15.600.000 7.200.000 3.900.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
626 Thành phố Biên Hòa Đường Dã Tượng (đường Giáo xứ Bùi Thượng cũ) Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết ranh thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 6 về bên phải và hết ranh thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 6 về bên trái, phường Tam Hòa 12.000.000 6.000.000 3.900.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
627 Thành phố Biên Hòa Đường Đặng Đức Thuật Từ đường Đồng Khởi - đến đường Đoàn Văn Cự 12.600.000 6.600.000 3.600.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
628 Thành phố Biên Hòa Đường Đoàn Văn Cự Đoạn từ Phạm Văn Thuận - đến Công ty VMEP 12.600.000 6.600.000 3.900.000 2.700.000 - Đất SX - KD đô thị
629 Thành phố Biên Hòa Đường Đoàn Văn Cự Đoạn từ Công ty VMEP - đến ranh Bệnh viện đa khoa Đồng Nai 12.000.000 6.000.000 3.900.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
630 Thành phố Biên Hòa Đường Lý Văn Sâm 13.200.000 6.600.000 3.600.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
631 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Bảo Đức 13.200.000 6.600.000 3.600.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
632 Thành phố Biên Hòa Đường Phạm Văn Thuận 21.000.000 8.400.000 5.100.000 3.600.000 - Đất SX - KD đô thị
633 Thành phố Biên Hòa Đường Trần Quốc Toản Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận - đến đường Vũ Hồng Phô 15.600.000 7.200.000 4.380.000 2.700.000 - Đất SX - KD đô thị
634 Thành phố Biên Hòa Đường Trần Quốc Toản Đoạn từ đường Vũ Hồng Phô - đến cầu Ông Gia 12.000.000 6.000.000 3.660.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
635 Thành phố Biên Hòa Đường Trần Quốc Toản Đoạn từ cầu Ông Gia - đến đường 11 KCN Biên Hòa 1 7.800.000 4.200.000 2.760.000 1.860.000 - Đất SX - KD đô thị
636 Thành phố Biên Hòa Đường Vũ Hồng Phô 12.600.000 6.000.000 3.600.000 2.160.000 - Đất SX - KD đô thị
637 Thành phố Biên Hòa Đường Hàn Thuyên (đường 4 KCN Biên Hòa 1) 7.200.000 4.200.000 2.520.000 1.860.000 - Đất SX - KD đô thị
638 Thành phố Biên Hòa Đường 9 (đường trong KCN Biên Hòa 1) Từ đường Trần Quốc Toản - đến Công ty Cổ phần Việt Pháp PROCONCO 6.000.000 3.600.000 2.340.000 1.800.000 - Đất SX - KD đô thị
639 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Văn Duyệt (đường 11 KCN Biên Hòa 1) 9.600.000 4.800.000 3.120.000 2.160.000 - Đất SX - KD đô thị
640 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Thị Vân Từ đường Trần Quốc Toản - đến đường N9 - khu dân cư An Bình 9.600.000 4.800.000 3.120.000 2.280.000 - Đất SX - KD đô thị
641 Thành phố Biên Hòa Đường Mạc Đĩnh Chi (đường vào phòng giao dịch - Ngân hàng Công Thương chi nhánh Đồng Nai) 8.400.000 4.800.000 3.120.000 2.040.000 - Đất SX - KD đô thị
642 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thông 9.600.000 5.400.000 2.760.000 2.040.000 - Đất SX - KD đô thị
643 Thành phố Biên Hòa Đường Trần Thị Hoa 9.600.000 5.400.000 3.120.000 2.280.000 - Đất SX - KD đô thị
644 Thành phố Biên Hòa Đường Châu Văn Lồng Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 281, tờ BĐĐC số 58 về bên phải và hết ranh thửa đất số 144, tờ BĐĐC số 25 về bên trái, phường Long Bình Tân 8.400.000 5.400.000 2.520.000 1.980.000 - Đất SX - KD đô thị
645 Thành phố Biên Hòa Đường liên khu phố 6, 7, 8 (phường Tam Hiệp) 12.000.000 6.600.000 3.900.000 2.520.000 - Đất SX - KD đô thị
646 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ ngã ba Vũng Tàu - đến đường Nguyễn Thiện Thuật 17.400.000 7.200.000 4.320.000 2.700.000 - Đất SX - KD đô thị
647 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ Nguyễn Thiện Thuật - đến mũi tàu tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 13.800.000 6.000.000 3.120.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
648 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ mũi tàu tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến đường Nguyễn Trung Trực 12.000.000 5.400.000 2.760.000 2.100.000 - Đất SX - KD đô thị
649 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - đến cầu sông Buông 8.400.000 4.200.000 2.340.000 1.980.000 - Đất SX - KD đô thị
650 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ cầu sông Buông - đến hết ranh giới phường Phước Tân 7.200.000 3.000.000 2.340.000 1.560.000 - Đất SX - KD đô thị
651 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ ranh giới phường Phước Tân - đến đường Hàm Nghi 5.400.000 3.000.000 2.160.000 1.380.000 - Đất SX - KD đô thị
652 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ đường Hàm Nghi - đến giáp Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển 7.200.000 3.000.000 2.160.000 1.380.000 - Đất SX - KD đô thị
653 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển - đến ranh giới phường Tam Phước và xã An Phước 5.400.000 2.400.000 1.980.000 1.260.000 - Đất SX - KD đô thị
654 Thành phố Biên Hòa Đường Trạm thuế khu vực 2 Từ đường Phạm Văn Thuận - đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 31 về bên trái, phường Tam Hiệp 12.000.000 6.600.000 3.900.000 2.520.000 - Đất SX - KD đô thị
655 Thành phố Biên Hòa Đường Đa Minh 12.000.000 6.600.000 3.900.000 2.520.000 - Đất SX - KD đô thị
656 Thành phố Biên Hòa Đường Tân Lập 12.000.000 6.600.000 3.900.000 2.520.000 - Đất SX - KD đô thị
657 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến đầu cầu số 3 13.800.000 7.200.000 3.900.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
658 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn từ đầu cầu số 3 - đến đường Chu Mạnh Trinh 10.200.000 4.800.000 2.760.000 1.560.000 - Đất SX - KD đô thị
659 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn đường Chu Mạnh Trinh - đến hết ranh giới phường Phước Tân 7.200.000 3.000.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
660 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Tỏ Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến giáp phường An Hòa 10.800.000 4.200.000 2.520.000 1.980.000 - Đất SX - KD đô thị
661 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Tỏ Đoạn qua phường An Hòa 7.800.000 4.200.000 2.100.000 1.560.000 - Đất SX - KD đô thị
662 Thành phố Biên Hòa Đường Trương Văn Hải Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 80 về bên phải và hết ranh thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 28 về bên trái, phường Long Bình Tân 10.800.000 5.400.000 4.200.000 3.000.000 - Đất SX - KD đô thị
663 Thành phố Biên Hòa Đường B5 (khu dân cư Phú Thịnh) 12.600.000 6.000.000 3.600.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
664 Thành phố Biên Hòa Các đường thuộc khu chợ Long Bình Tân (KP1) 13.200.000 6.000.000 3.360.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
665 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Bá Bích 15.600.000 6.600.000 3.900.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
666 Thành phố Biên Hòa Đường Đặng Nguyên 12.000.000 6.000.000 3.900.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
667 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Nguyên Đạt 12.000.000 6.000.000 3.900.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
668 Thành phố Biên Hòa Đường Phan Đăng Lưu 8.400.000 4.800.000 3.120.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
669 Thành phố Biên Hòa Đường Yết Kiêu Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết ranh thửa đất số 86, tờ BĐĐC số 76 về bên phải và hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 6 về bên trái, phường Long Bình 12.000.000 7.200.000 3.900.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
670 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Tam Kỳ Từ đường Bùi Văn Hòa - đến hết ranh thửa đất số 178, tờ BĐĐC số 134 về bên phải và hết ranh thửa đất số 78, tờ BĐĐC số 134 về bên trái, phường Long Bình 12.000.000 6.000.000 3.600.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
671 Thành phố Biên Hòa Đường Huỳnh Dân Sanh 12.600.000 6.000.000 3.900.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
672 Thành phố Biên Hòa Đường liên khu 3, 4, 5 Từ đường Lê Nguyên Đạt - đến chạm tới ranh thửa đất số 34, tờ BĐĐC số 108, phường Long Bình 10.800.000 5.400.000 3.900.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
673 Thành phố Biên Hòa Đường Bùi Văn Hòa (Quốc lộ 15 nối dài) 16.200.000 7.200.000 3.900.000 2.700.000 - Đất SX - KD đô thị
674 Thành phố Biên Hòa Đường Ngô Quyền Từ QL51 - đến cầu An Hòa (Hương lộ phường An Hòa cũ) 12.000.000 5.400.000 2.520.000 1.980.000 - Đất SX - KD đô thị
675 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thiện Thuật 6.600.000 3.000.000 1.860.000 1.260.000 - Đất SX - KD đô thị
676 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Trung Trực (từ Quốc lộ 51 đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 42, phường An Hòa - ngã ba) Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến Nhà văn hóa ấp 4 6.000.000 3.000.000 2.160.000 1.380.000 - Đất SX - KD đô thị
677 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Trung Trực (từ Quốc lộ 51 đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 42, phường An Hòa - ngã ba) Đoạn còn lại - đến hết 1.516m (từ Nhà văn hóa ấp 4 đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 42, phường An Hòa) 4.200.000 2.400.000 1.560.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
678 Thành phố Biên Hòa Đường Đinh Quang Ân (đường Tân Cang cũ) Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến hết chùa Viên Thông 8.400.000 4.200.000 2.340.000 1.980.000 - Đất SX - KD đô thị
679 Thành phố Biên Hòa Đường Đinh Quang Ân (đường Tân Cang cũ) Đoạn từ chùa Viên Thông - đến đường Võ Nguyên Giáp 6.600.000 3.000.000 2.160.000 1.560.000 - Đất SX - KD đô thị
680 Thành phố Biên Hòa Đường Chu Mạnh Trinh (đường vào nghĩa trang Biên Hòa mới) Từ đường Đinh Quang Ân - đến hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 3, tờ BĐĐC số 32 về bên trái, phường Phước Tân 4.800.000 2.400.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
681 Thành phố Biên Hòa Đường Hồ Văn Huê Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 172, tờ BĐĐC số 94 về bên phải và hết ranh thửa đất số 95, tờ BĐĐC số 6 về bên trái, phường Phước Tân 4.800.000 2.400.000 1.740.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
682 Thành phố Biên Hòa Đường Nam Cao Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 117, tờ BĐĐC số 102 về bên phải và hết ranh thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 101 về bên trái, phường Phước Tân 4.800.000 2.400.000 1.740.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
683 Thành phố Biên Hòa Đường Thành Thái 4.200.000 1.800.000 1.560.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
684 Thành phố Biên Hòa Đường Trương Hán Siêu Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 101 về bên phải và hết ranh thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 100 về bên trái, phường Phước Tân 5.400.000 2.400.000 1.740.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
685 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Đình Cận Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 242, tờ BĐĐC số 88 về bên phải và hết ranh thửa đất số 271, tờ BĐĐC số 88 về bên trái, phường Phước Tân 4.800.000 2.400.000 1.740.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
686 Thành phố Biên Hòa Đường Phước Tân - Giang Điền 3.600.000 1.800.000 1.260.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
687 Thành phố Biên Hòa Đường Phước Tân - Long Hưng (thuộc phường Phước Tân) 4.800.000 2.400.000 1.740.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
688 Thành phố Biên Hòa Đường kết nối Khu công nghiệp Giang Điền vào đường Võ Nguyên Giáp 3.600.000 1.800.000 1.560.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
689 Thành phố Biên Hòa Đường Phùng Hưng Từ QL51 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 6.000.000 2.400.000 1.980.000 1.200.000 - Đất SX - KD đô thị
690 Thành phố Biên Hòa Đường Dương Diên Nghệ (Hương lộ 21 cũ đoạn qua phường Tam Phước) 4.200.000 2.400.000 1.740.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
691 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Hoàng 4.200.000 2.400.000 1.980.000 1.200.000 - Đất SX - KD đô thị
692 Thành phố Biên Hòa Đường Hà Nam Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 141, tờ BĐĐC số 82 về bên phải và hết ranh thửa đất số 8, tờ BĐĐC số 82 về bên trái, phường Tam Phước 3.000.000 1.800.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
693 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Khắc Hiếu (từ đường Phùng Hưng đến hẻm 303 đường Nguyễn Khắc Hiếu tại phường Tam Phước) Đoạn từ đường Phùng Hưng - đến ngã 3 4.200.000 1.800.000 1.560.000 1.200.000 - Đất SX - KD đô thị
694 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Khắc Hiếu (từ đường Phùng Hưng đến hẻm 303 đường Nguyễn Khắc Hiếu tại phường Tam Phước) Đoạn từ ngã 3 - đến hẻm số 303 đường Nguyễn Khắc Hiếu tại phường Tam Phước 3.600.000 2.400.000 1.560.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
695 Thành phố Biên Hòa Đường Hàm Nghi Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 45 về bên phải và hết ranh thửa đất số 199, tờ BĐĐC số 30 về bên trái, phường Tam Phước 3.600.000 1.800.000 1.380.000 1.080.000 - Đất SX - KD đô thị
696 Thành phố Biên Hòa Đường Lý Nhân Tông 3.000.000 1.500.000 1.200.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
697 Thành phố Biên Hòa Đường nối từ đường Đồng Khởi đến đường liên khu phố 6, 7, 8 (hẻm số 279 đường Đồng Khởi, phường Tam Hiệp) 10.200.000 6.600.000 3.600.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
698 Thành phố Biên Hòa Đường nối từ đường Đặng Đức Thuật qua đường Nguyễn Bảo Đức, đường Lý Văn Sâm đến đường nối từ đường Đồng Khởi đến đường liên khu phố 6, 7, 8 (hẻm số 30 đường Đặng Đức Thuật, phường Tam Hiệp) 9.600.000 6.600.000 3.600.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
699 Thành phố Biên Hòa Đường nối từ đường Đặng Đức Thuật qua đường Nguyễn Bảo Đức đến đường Lý Văn Sâm (hẻm số 38 đường Đặng Đức Thuật, phường Tam Hiệp) 9.600.000 6.600.000 3.600.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị
700 Thành phố Biên Hòa Đường nối từ đường Đặng Đức Thuật đến đường Nguyễn Bảo Đức (hẻm số 42 đường Đặng Đức Thuật, phường Tam Hiệp) 9.600.000 6.600.000 3.600.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị