Bảng giá đất Huyện Thống Nhất Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Huyện Thống Nhất là: 8.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thống Nhất là: 135.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thống Nhất là: 1.098.216
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
302 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
303 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
304 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
305 Huyện Thống Nhất Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
306 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
307 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây hàng năm
308 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
309 Huyện Thống Nhất Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
310 Huyện Thống Nhất Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
311 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
312 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
313 Huyện Thống Nhất Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
314 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
315 Huyện Thống Nhất Đường Tây Kim - Thanh Bình - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
316 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
317 Huyện Thống Nhất Đường Chu Văn An - Định Quán - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
318 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây hàng năm
319 Huyện Thống Nhất Các đường còn lại Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung 210.000 185.000 165.000 130.000 - Đất trồng cây hàng năm
320 Huyện Thống Nhất Thị trấn Dầu Giây 250.000 220.000 200.000 180.000 - Đất trồng cây lâu năm
321 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 - Xã Lộ 25 Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
322 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 - Xã Lộ 25 Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
323 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
324 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Xã Lộ 25 Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
325 Huyện Thống Nhất Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Xã Lộ 25 Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
326 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Xã Lộ 25 Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
327 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Lộ 25 Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 160.000 150.000 140.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
328 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
329 Huyện Thống Nhất Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
330 Huyện Thống Nhất Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
331 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
332 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
333 Huyện Thống Nhất Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
334 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
335 Huyện Thống Nhất Đường Tây Kim - Thanh Bình - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
336 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Xã Lộ 25 Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
337 Huyện Thống Nhất Đường Chu Văn An - Định Quán - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
338 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Xã Lộ 25 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
339 Huyện Thống Nhất Các đường còn lại - Xã Lộ 25 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất trồng cây lâu năm
340 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
341 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
342 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
343 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
344 Huyện Thống Nhất Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
345 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
346 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 170.000 150.000 135.000 120.000 - Đất trồng cây lâu năm
347 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
348 Huyện Thống Nhất Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
349 Huyện Thống Nhất Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
350 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
351 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
352 Huyện Thống Nhất Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
353 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
354 Huyện Thống Nhất Đường Tây Kim - Thanh Bình - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
355 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
356 Huyện Thống Nhất Đường Chu Văn An - Định Quán - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
357 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 165.000 145.000 130.000 110.000 - Đất trồng cây lâu năm
358 Huyện Thống Nhất Các đường còn lại Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện 160.000 140.000 125.000 100.000 - Đất trồng cây lâu năm
359 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
360 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
361 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
362 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
363 Huyện Thống Nhất Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
364 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
365 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 220.000 200.000 180.000 160.000 - Đất trồng cây lâu năm
366 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
367 Huyện Thống Nhất Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
368 Huyện Thống Nhất Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
369 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
370 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
371 Huyện Thống Nhất Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
372 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
373 Huyện Thống Nhất Đường Tây Kim - Thanh Bình - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
374 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
375 Huyện Thống Nhất Đường Chu Văn An - Định Quán - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
376 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 215.000 190.000 170.000 140.000 - Đất trồng cây lâu năm
377 Huyện Thống Nhất Các đường còn lại Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung 210.000 185.000 165.000 130.000 - Đất trồng cây lâu năm
378 Huyện Thống Nhất Thị trấn Dầu Giây 230.000 210.000 190.000 170.000 - Đất rừng sản xuất
379 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 - Xã Lộ 25 Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
380 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 - Xã Lộ 25 Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
381 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
382 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 769 - Xã Lộ 25 Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
383 Huyện Thống Nhất Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Xã Lộ 25 Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
384 Huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Xã Lộ 25 Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
385 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Lộ 25 Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
386 Huyện Thống Nhất Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
387 Huyện Thống Nhất Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
388 Huyện Thống Nhất Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Xã Lộ 25 Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
389 Huyện Thống Nhất Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
390 Huyện Thống Nhất Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
391 Huyện Thống Nhất Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
392 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
393 Huyện Thống Nhất Đường Tây Kim - Thanh Bình - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
394 Huyện Thống Nhất Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Xã Lộ 25 Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
395 Huyện Thống Nhất Đường Chu Văn An - Định Quán - Xã Lộ 25 Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
396 Huyện Thống Nhất Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Xã Lộ 25 Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 140.000 130.000 120.000 100.000 - Đất rừng sản xuất
397 Huyện Thống Nhất Các đường còn lại - Xã Lộ 25 135.000 125.000 110.000 90.000 - Đất rừng sản xuất
398 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 1 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
399 Huyện Thống Nhất Quốc lộ 20 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất
400 Huyện Thống Nhất Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An 150.000 140.000 130.000 110.000 - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Quốc Lộ 1 (Các Xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung)

Bảng giá đất của huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn Quốc lộ 1, loại đất trồng cây hàng năm, đã được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp ranh thành phố Biên Hòa đến ranh giới tỉnh Bình Thuận, bao gồm các xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm và Quang Trung, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 1 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các khu vực phát triển nhanh hoặc gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Mức giá cao của vị trí này phản ánh những yếu tố thuận lợi về điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho việc trồng cây hàng năm và các dự án đầu tư.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển tốt, tuy nhiên không đắc địa bằng vị trí 1. Khu vực này vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho việc trồng cây hàng năm và các dự án đầu tư với giá trị hợp lý.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá không cao như các vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có điều kiện tốt cho việc trồng cây hàng năm và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc phát triển với ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể phản ánh những yếu tố ít thuận lợi hơn về điều kiện địa lý hoặc sự phát triển. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho việc trồng cây hàng năm với ngân sách hạn chế hơn và là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung trong văn bản số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn Quốc lộ 1, từ giáp ranh thành phố Biên Hòa đến ranh giới tỉnh Bình Thuận, bao gồm các xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm và Quang Trung, huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường quan trọng này.


Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Quốc Lộ 20 (Các Xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung)

Bảng giá đất của huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn Quốc lộ 20, loại đất trồng cây hàng năm, đã được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã tư Dầu Giây đến ranh giới tỉnh Lâm Đồng, bao gồm các xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm và Quang Trung. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 20 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Khu vực này thường nằm gần các điểm giao thương quan trọng hoặc có điều kiện thuận lợi về giao thông, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án trồng cây hàng năm và đầu tư bất động sản.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc khu vực có tiềm năng phát triển tốt, dù không đạt mức giá của vị trí 1 nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây hàng năm và đầu tư với mức giá cao nhưng hợp lý hơn.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có điều kiện tốt cho việc trồng cây hàng năm và phát triển.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm và là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực có điều kiện phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung trong văn bản số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn Quốc lộ 20, từ ngã tư Dầu Giây đến ranh giới tỉnh Lâm Đồng, bao gồm các xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm và Quang Trung, huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường quan trọng này.


Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các Xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung

Bảng giá đất tại Huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu), thuộc các xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, và Quang Trung, loại đất trồng cây hàng năm, từ Quốc lộ 20 đến ranh giới thị trấn Vĩnh An, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 762 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các yếu tố thuận lợi như giao thông chính và các tiện ích công cộng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể có ít lợi thế hơn về vị trí hoặc điều kiện đất đai so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn tốt cho việc trồng cây hàng năm.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho việc trồng cây hàng năm và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phù hợp hơn.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường tỉnh 762, từ Quốc lộ 20 đến ranh giới thị trấn Vĩnh An, các xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, và Quang Trung, Huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch mua bán và đầu tư đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố khác nhau của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 769 - Các Xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung

Bảng giá đất tại Huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn đường tỉnh 769, loại đất trồng cây hàng năm, từ Ngã tư Dầu Giây đến hết ranh giới huyện Long Thành, thuộc các xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, và Quang Trung, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư đất nông nghiệp.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 769 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các yếu tố thuận lợi như giao thông chính, cơ sở hạ tầng phát triển, và tiềm năng phát triển kinh tế cao, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể có một số yếu tố thuận lợi về vị trí và điều kiện đất đai, nhưng không bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho việc trồng cây hàng năm và là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá phải chăng hơn.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong đoạn đường tỉnh 769. Khu vực này có thể xa các tuyến giao thông chính hoặc có điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác, phù hợp cho những ai tìm kiếm lựa chọn giá rẻ hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường tỉnh 769, từ Ngã tư Dầu Giây đến hết ranh giới huyện Long Thành, các xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, và Quang Trung, Huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch mua bán và đầu tư đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố khác nhau của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Đường Hương Lộ 10 (Xây Dựng Mới Tránh Sân Bay Long Thành)

Bảng giá đất của huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn đường Hương lộ 10 (xây dựng mới tránh sân bay Long Thành), bao gồm các xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, và Quang Trung, loại đất trồng cây hàng năm, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất từ Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành đến Đường tỉnh 769, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hương lộ 10 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Đường tỉnh 773 đến Đường tỉnh 769. Mức giá này thường phản ánh khu vực có lợi thế về giao thông, cơ sở hạ tầng tốt, hoặc nằm gần các tiện ích công cộng và dự án phát triển.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Giá ở vị trí này vẫn duy trì mức cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có các yếu tố phát triển tương tự như vị trí 1 nhưng không đạt mức giá cao nhất do các yếu tố như khoảng cách đến các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Hương lộ 10. Giá thấp có thể do vị trí này xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Hương lộ 10. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.