STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
302 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 20 - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
303 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
304 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 769 - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
305 | Huyện Thống Nhất | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
306 | Huyện Thống Nhất | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
307 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
308 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
309 | Huyện Thống Nhất | Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
310 | Huyện Thống Nhất | Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
311 | Huyện Thống Nhất | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
312 | Huyện Thống Nhất | Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
313 | Huyện Thống Nhất | Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
314 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
315 | Huyện Thống Nhất | Đường Tây Kim - Thanh Bình - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
316 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
317 | Huyện Thống Nhất | Đường Chu Văn An - Định Quán - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
318 | Huyện Thống Nhất | Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
319 | Huyện Thống Nhất | Các đường còn lại Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | 210.000 | 185.000 | 165.000 | 130.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
320 | Huyện Thống Nhất | Thị trấn Dầu Giây | 250.000 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
321 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 - Xã Lộ 25 | Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
322 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 20 - Xã Lộ 25 | Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
323 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
324 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 769 - Xã Lộ 25 | Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
325 | Huyện Thống Nhất | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Xã Lộ 25 | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
326 | Huyện Thống Nhất | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Xã Lộ 25 | Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
327 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Lộ 25 | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 160.000 | 150.000 | 140.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
328 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
329 | Huyện Thống Nhất | Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
330 | Huyện Thống Nhất | Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
331 | Huyện Thống Nhất | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
332 | Huyện Thống Nhất | Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
333 | Huyện Thống Nhất | Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
334 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
335 | Huyện Thống Nhất | Đường Tây Kim - Thanh Bình - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
336 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
337 | Huyện Thống Nhất | Đường Chu Văn An - Định Quán - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
338 | Huyện Thống Nhất | Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Xã Lộ 25 | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
339 | Huyện Thống Nhất | Các đường còn lại - Xã Lộ 25 | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
340 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
341 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 20 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
342 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
343 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 769 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
344 | Huyện Thống Nhất | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
345 | Huyện Thống Nhất | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
346 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 170.000 | 150.000 | 135.000 | 120.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
347 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
348 | Huyện Thống Nhất | Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
349 | Huyện Thống Nhất | Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
350 | Huyện Thống Nhất | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
351 | Huyện Thống Nhất | Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
352 | Huyện Thống Nhất | Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
353 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
354 | Huyện Thống Nhất | Đường Tây Kim - Thanh Bình - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
355 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
356 | Huyện Thống Nhất | Đường Chu Văn An - Định Quán - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
357 | Huyện Thống Nhất | Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 | 165.000 | 145.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
358 | Huyện Thống Nhất | Các đường còn lại Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | 160.000 | 140.000 | 125.000 | 100.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
359 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
360 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 20 - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
361 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
362 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 769 - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
363 | Huyện Thống Nhất | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
364 | Huyện Thống Nhất | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
365 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 220.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
366 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
367 | Huyện Thống Nhất | Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
368 | Huyện Thống Nhất | Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
369 | Huyện Thống Nhất | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
370 | Huyện Thống Nhất | Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
371 | Huyện Thống Nhất | Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
372 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
373 | Huyện Thống Nhất | Đường Tây Kim - Thanh Bình - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
374 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
375 | Huyện Thống Nhất | Đường Chu Văn An - Định Quán - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
376 | Huyện Thống Nhất | Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 | 215.000 | 190.000 | 170.000 | 140.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
377 | Huyện Thống Nhất | Các đường còn lại Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung | 210.000 | 185.000 | 165.000 | 130.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
378 | Huyện Thống Nhất | Thị trấn Dầu Giây | 230.000 | 210.000 | 190.000 | 170.000 | - | Đất rừng sản xuất | |
379 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 - Xã Lộ 25 | Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
380 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 20 - Xã Lộ 25 | Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
381 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
382 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 769 - Xã Lộ 25 | Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
383 | Huyện Thống Nhất | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Xã Lộ 25 | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
384 | Huyện Thống Nhất | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây - Xã Lộ 25 | Giáp ranh huyện Long Thành - Đường tỉnh 769 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
385 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 770 (đường Suối Tre - Bình Lộc cũ) - Xã Lộ 25 | Ranh xã Bình Lộc thành phố Long Khánh - Quốc lộ 20 | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
386 | Huyện Thống Nhất | Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất rừng sản xuất |
387 | Huyện Thống Nhất | Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 1 - Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất rừng sản xuất |
388 | Huyện Thống Nhất | Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 1 - Đường tỉnh 769 | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất rừng sản xuất |
389 | Huyện Thống Nhất | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Ngã 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất rừng sản xuất |
390 | Huyện Thống Nhất | Đường Đông Kim - Xuân Thiện - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất rừng sản xuất |
391 | Huyện Thống Nhất | Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Giáp ranh huyện Trảng Bom | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất rừng sản xuất |
392 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất rừng sản xuất |
393 | Huyện Thống Nhất | Đường Tây Kim - Thanh Bình - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Trảng Bom | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất rừng sản xuất |
394 | Huyện Thống Nhất | Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 21 - Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất rừng sản xuất |
395 | Huyện Thống Nhất | Đường Chu Văn An - Định Quán - Xã Lộ 25 | Quốc lộ 20 - Ranh giới huyện Định Quán | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất rừng sản xuất |
396 | Huyện Thống Nhất | Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ - Xã Lộ 25 | Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) - Quốc lộ 20 | 140.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 | - | Đất rừng sản xuất |
397 | Huyện Thống Nhất | Các đường còn lại - Xã Lộ 25 | 135.000 | 125.000 | 110.000 | 90.000 | - | Đất rừng sản xuất | |
398 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 1 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Giáp ranh thành phố Biên Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Thuận | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
399 | Huyện Thống Nhất | Quốc lộ 20 - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Ngã tư Dầu Giây - Ranh giới tỉnh Lâm Đồng | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
400 | Huyện Thống Nhất | Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các xã: Bàu Hàm 2, Hưng Lộc, Xuân Thiện | Quốc lộ 20 - Ranh giới thị trấn Vĩnh An | 150.000 | 140.000 | 130.000 | 110.000 | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Quốc Lộ 1 (Các Xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung)
Bảng giá đất của huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn Quốc lộ 1, loại đất trồng cây hàng năm, đã được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp ranh thành phố Biên Hòa đến ranh giới tỉnh Bình Thuận, bao gồm các xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm và Quang Trung, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 1 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các khu vực phát triển nhanh hoặc gần các tiện ích công cộng và giao thông chính. Mức giá cao của vị trí này phản ánh những yếu tố thuận lợi về điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho việc trồng cây hàng năm và các dự án đầu tư.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển tốt, tuy nhiên không đắc địa bằng vị trí 1. Khu vực này vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho việc trồng cây hàng năm và các dự án đầu tư với giá trị hợp lý.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù giá không cao như các vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có điều kiện tốt cho việc trồng cây hàng năm và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc phát triển với ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể phản ánh những yếu tố ít thuận lợi hơn về điều kiện địa lý hoặc sự phát triển. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho việc trồng cây hàng năm với ngân sách hạn chế hơn và là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung trong văn bản số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn Quốc lộ 1, từ giáp ranh thành phố Biên Hòa đến ranh giới tỉnh Bình Thuận, bao gồm các xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm và Quang Trung, huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường quan trọng này.
Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Quốc Lộ 20 (Các Xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung)
Bảng giá đất của huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn Quốc lộ 20, loại đất trồng cây hàng năm, đã được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã tư Dầu Giây đến ranh giới tỉnh Lâm Đồng, bao gồm các xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm và Quang Trung. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực để đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 20 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Khu vực này thường nằm gần các điểm giao thương quan trọng hoặc có điều kiện thuận lợi về giao thông, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án trồng cây hàng năm và đầu tư bất động sản.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc khu vực có tiềm năng phát triển tốt, dù không đạt mức giá của vị trí 1 nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho việc trồng cây hàng năm và đầu tư với mức giá cao nhưng hợp lý hơn.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu tiên nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có điều kiện tốt cho việc trồng cây hàng năm và phát triển.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng cây hàng năm và là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực có điều kiện phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung trong văn bản số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn Quốc lộ 20, từ ngã tư Dầu Giây đến ranh giới tỉnh Lâm Đồng, bao gồm các xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm và Quang Trung, huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường quan trọng này.
Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) - Các Xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung
Bảng giá đất tại Huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu), thuộc các xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, và Quang Trung, loại đất trồng cây hàng năm, từ Quốc lộ 20 đến ranh giới thị trấn Vĩnh An, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 762 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các yếu tố thuận lợi như giao thông chính và các tiện ích công cộng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể có ít lợi thế hơn về vị trí hoặc điều kiện đất đai so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn tốt cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho việc trồng cây hàng năm và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phù hợp hơn.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường tỉnh 762, từ Quốc lộ 20 đến ranh giới thị trấn Vĩnh An, các xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, và Quang Trung, Huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch mua bán và đầu tư đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố khác nhau của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Đường Tỉnh 769 - Các Xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung
Bảng giá đất tại Huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn đường tỉnh 769, loại đất trồng cây hàng năm, từ Ngã tư Dầu Giây đến hết ranh giới huyện Long Thành, thuộc các xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, và Quang Trung, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 769 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các yếu tố thuận lợi như giao thông chính, cơ sở hạ tầng phát triển, và tiềm năng phát triển kinh tế cao, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể có một số yếu tố thuận lợi về vị trí và điều kiện đất đai, nhưng không bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho việc trồng cây hàng năm và là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong đoạn đường tỉnh 769. Khu vực này có thể xa các tuyến giao thông chính hoặc có điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác, phù hợp cho những ai tìm kiếm lựa chọn giá rẻ hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 56/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường tỉnh 769, từ Ngã tư Dầu Giây đến hết ranh giới huyện Long Thành, các xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, và Quang Trung, Huyện Thống Nhất, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch mua bán và đầu tư đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên các yếu tố khác nhau của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Thống Nhất, Đồng Nai: Đoạn Đường Hương Lộ 10 (Xây Dựng Mới Tránh Sân Bay Long Thành)
Bảng giá đất của huyện Thống Nhất, Đồng Nai cho đoạn đường Hương lộ 10 (xây dựng mới tránh sân bay Long Thành), bao gồm các xã Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, và Quang Trung, loại đất trồng cây hàng năm, đã được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất từ Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành đến Đường tỉnh 769, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hương lộ 10 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Đường tỉnh 773 đến Đường tỉnh 769. Mức giá này thường phản ánh khu vực có lợi thế về giao thông, cơ sở hạ tầng tốt, hoặc nằm gần các tiện ích công cộng và dự án phát triển.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Giá ở vị trí này vẫn duy trì mức cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có các yếu tố phát triển tương tự như vị trí 1 nhưng không đạt mức giá cao nhất do các yếu tố như khoảng cách đến các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.
Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Hương lộ 10. Giá thấp có thể do vị trí này xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất trồng cây hàng năm tại đoạn đường Hương lộ 10. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.