Bảng giá đất Điện Biên

Giá đất cao nhất tại Điện Biên là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Điện Biên là: 6.000
Giá đất trung bình tại Điện Biên là: 1.527.926
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 7m đến dưới 11,5m là đường đất, cấp phối 1.680.000 840.000 490.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
502 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m đến dưới 15 m là đường đất, cấp phối 1.960.000 980.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
503 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 15 m trở lên là đường đất, cấp phối 2.380.000 1.190.000 700.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
504 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường Bê tông trong các khu dân cư Các đường Bê tông có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m 2.100.000 1.050.000 630.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
505 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường Bê tông trong các khu dân cư Các đường Bê tông có khổ rộng từ 3m đến dưới 5m 1.610.000 840.000 490.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
506 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường Bê tông trong các khu dân cư Các đường bê tông còn lại dưới 3m 1.260.000 630.000 350.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
507 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường đất, cấp phối trong các khu dân cư Các đường đất, cấp phối có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m 1.470.000 770.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
508 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường đất, cấp phối trong các khu dân cư Các đường đất, cấp phối có khổ rộng từ 3m đến dưới 5m 1.120.000 560.000 350.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
509 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường đất, cấp phối trong các khu dân cư Các đường đất còn lại dưới 3m 980.000 490.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
510 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua Đường có khổ rộng 36m 6.090.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
511 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua Đường có khổ rộng 22,5m 3.850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
512 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua Đường có khổ rộng 20,5m 3.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
513 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua Đường có khổ rộng 16m 3.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
514 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua Đường có khổ rộng 13,5m 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
515 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua Đường có khổ rộng 11,5m 1.890.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
516 Thành phố Điện Biên Phủ Đường vành đai 3 (Asean) Đoạn từ cầu Huổi Phạ - đến hết đất khách sạn Him Lam 3.500.000 1.750.000 - - - Đất SX-KD đô thị
517 Thành phố Điện Biên Phủ Đường vành đai 3 (Asean) Đoạn hết đất khách sạn Him Lam - đến ngã tư giáp đường bệnh viện Tà Lèng 1.260.000 630.000 350.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
518 Thành phố Điện Biên Phủ Đường vành đai 3 (Asean) Đoạn từ ngã tư cầu Mường Thanh đi qua hầm Đờ Cát, - đến ngã ba rẽ ra cửa hàng xăng dầu A1 840.000 420.000 280.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
519 Thành phố Điện Biên Phủ Đường phía tây sông Nậm Rốm Đoạn từ ngã tư cầu Mường Thanh đi qua hầm Đờ Cát, - đến hết địa phận Thành Phố (Bao gồm cả đường nhánh rẽ ra cầu A1) 2.170.000 1.120.000 630.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
520 Thành phố Điện Biên Phủ Đường vào Trung tâm TDTT Đường 32m đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp vào - đến hết đất Nhà thi đấu đa năng tỉnh Điện Biên (2 bên đường) 8.330.000 4.200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
521 Thành phố Điện Biên Phủ Đường vào Trung tâm TDTT Đường 24,5m nối với đường 32m cạnh Nhà thi đấu đa năng 5.670.000 2.870.000 - - - Đất SX-KD đô thị
522 Thành phố Điện Biên Phủ Thành phố Điện Biên Đoạn từ tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái - đến ngã ba suối Hồng Líu (Hết địa phận phường Mường Thanh) 3.850.000 1.960.000 1.190.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
523 Thành phố Điện Biên Phủ Thành phố Điện Biên Đoạn từ ngã ba suối Hồng Líu (Hết địa phận phường Mường Thanh) - đến ngã tư tiếp giáp đường 20,5m Noong Bua đi Pú Tửu 3.640.000 1.820.000 1.120.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
524 Thành phố Điện Biên Phủ Thành phố Điện Biên Đoạn từ Ngã tư tiếp giáp đường Noong BuaPú Tửu - đến tiếp giáp đường Trục C (13,5m) khu TĐC Khe Chít I 3.640.000 1.820.000 1.120.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
525 Thành phố Điện Biên Phủ Đường vành đai II (Đường 20,5m) Đoạn nối tiếp khu TĐC Thủy điện Sơn LaPhường Noong Bua - đến ngã tư giao nhau với đường Hoàng Văn TháiKhe Chít 3.640.000 1.820.000 1.120.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
526 Thành phố Điện Biên Phủ Đường vành đai II (Đường 20,5m) Đoạn từ ngã tư giao nhau đường Hoàng Văn TháiKhe Chít - đến hết địa phận Thành Phố 2.800.000 1.400.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
527 Thành phố Điện Biên Phủ Đường nối từ đường Võ Nguyên Giáp đến khu dân cư Kênh Tả (Đường 20,5m) Đường nối từ đường Võ Nguyên Giáp - đến khu dân cư Kênh Tả (Đường 20,5m) 3.850.000 1.960.000 1.190.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
528 Thành phố Điện Biên Phủ Thành phố Điện Biên Đường nối từ khu dân cư Kênh Tả - đến đường Bệnh việnTà Lèng (Đường 20,5m) 3.640.000 1.820.000 1.120.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
529 Thành phố Điện Biên Phủ Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam 1.960.000 980.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
530 Thành phố Điện Biên Phủ Thành phố Điện Biên Đoạn từ ngã tư bệnh viện tỉnh - đến hết đất trụ sở Cục thuế tỉnh Điện Biên (Tiếp giáp đường 60m) 3.360.000 1.680.000 980.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
531 Thành phố Điện Biên Phủ Thành phố Điện Biên Đoạn từ tiếp giáp đường 60m - đến ngã tư tiếp giáp đường ra Khách sạn Him Lam 3.500.000 1.750.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
532 Thành phố Điện Biên Phủ Thành phố Điện Biên Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường ra Khách sạn Him Lam - đến ngã ba rẽ vào bản Tà Lèng 3.360.000 1.680.000 980.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
533 Thành phố Điện Biên Phủ Thành phố Điện Biên Đoạn từ ngã 3 rẽ vào bản Tà Lèng - đến hết đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ) 2.240.000 1.540.000 1.120.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
534 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu Tái định cư Khe Chít I Đường có khổ rộng 20,5m 3.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
535 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu Tái định cư Khe Chít I Đường có khổ rộng 17m 3.220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
536 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu Tái định cư Khe Chít I Đường có khổ rộng 13,5m 2.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
537 Thành phố Điện Biên Phủ Thành phố Điện Biên Tuyến đường nối từ đường ASEAN - đến cầu BTCT khu TĐC Khe Chít(Đường 17,5m Khe Chít II) 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
538 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu Tái định cư Phiêng Bua Đường có khổ rộng 13,5m 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
539 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu Tái định cư Phiêng Bua Đường có khổ rộng 13m 2.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
540 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu Tái định cư Công viên trẻ thơ Đường có khổ rộng 60m 15.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
541 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu Tái định cư Công viên trẻ thơ Đường có khổ rộng 10m 3.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
542 Thành phố Điện Biên Phủ Thành phố Điện Biên Đoạn từ ngã ba rẽ đi Điểm TĐC số III (tiếp giáp đất cửa hàng xăng dầu A1) - đến cầu suối bản Pa Pe 2.387.000 2.040.000 1.428.000 476.000 - Đất SX-KD đô thị
543 Thành phố Điện Biên Phủ Thành phố Điện Biên Đoạn từ cầu suối bản Pa Pe - đến ngã tư C4 tiếp giáp xã Thanh Hưng 2.310.000 1.980.000 1.386.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
544 Thành phố Điện Biên Phủ Thành phố Điện Biên Đoạn từ cầu C4 - đến ngã tư C4 tiếp giáp xã Thanh Hưng 2.310.000 1.980.000 1.386.000 462.000 - Đất SX-KD đô thị
545 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc các lô (TDC 02, TDC 03, TDC 05, TDC 08, TDC 13, TDC 16, TDC 17) tiếp giáp một mặt đường 15,5m 3.101.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
546 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc các lô (TDC 02, TDC 03, TDC 05, TDC 08, TDC 13, TDC 16, TDC 17) tiếp giáp 02 mặt đường 15,5m và 13,5m 3.256.050 - - - - Đất SX-KD đô thị
547 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc các lô TDC 08 một mặt tiếp giáp đường 15,5m và một mặt thoáng (cây xanh) 3.194.030 - - - - Đất SX-KD đô thị
548 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc các lô (TDC 01, TDC 02, TDC 03, TDC 04, TDC 05, TDC 06, TDC 07, TDC 08, TDC 09, TDC 10, TDC 11, TDC 12, TDC 13, TDC 14, TDC 15, TDC 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
549 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc các lô (TDC 06, TDC 07, TDC 09, TDC 11, TDC 12, TDC 14, TDC 15, TDC 16, TDC 17, TDC 18, TDC 20, TDC 21, TDC 22, TDC 23, TDC 24, TDC 2.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
550 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc các lô (TDC 01, TDC 02, TDC 03, TDC 04, TDC 05, TDC 06, TDC 07, TDC 08, TDC 09, TDC 10, TDC 11, TDC 12, TDC 13, TDC 14, TDC 18, TDC 2.884.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
551 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô TDC01 tiếp giáp một mặt đường 12m 2.660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
552 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp mặt đường Nguyễn Hữu Thọ 6.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
553 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp 02 mặt đường (Nguyễn Hữu Thọ và 13,5m) 6.982.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
554 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp mặt đường 13m 3.864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
555 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp 02 mặt đường (13m và 13,5m) 4.057.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
556 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK02 tiếp giáp mặt đường 13,5m 3.864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
557 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và đường 13,5m (đường quy hoạch)) 4.057.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
558 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp mặt đường 13,5m 2.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
559 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 15m): 3.344.250 - - - - Đất SX-KD đô thị
560 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13,5m): 2.572.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
561 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK03, lô LK04 tiếp giáp mặt đường 10,9m 2.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
562 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô LK03, lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (10,9m và 13,5m): 2.572.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
563 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa thuộc lô LK04, LK05 tiếp giáp mặt đường 15m 3.185.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
564 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa thuộc lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13,5m) hoặc 02 mặt đường (15m và 15m) và các thửa đất thuộc lô LK05 tiếp giáp 02 mặt đường (15m 3.344.250 - - - - Đất SX-KD đô thị
565 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc các lô (TDC 31, TDC 32) tiếp giáp 01 mặt đường 28m 4.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
566 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc các lô (TDC 31, TDC 32) tiếp giáp 02 mặt đường (28m và 13,5m) 4.998.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
567 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 22; TDC 23; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TDC 31; TDC 32) tiếp giáp 01 mặt đư 3.878.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
568 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 22; TDC 23; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TDC 32) tiếp giáp 02 mặt đường (13, 4.071.900 - - - - Đất SX-KD đô thị
569 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TĐC 31) tiếp giáp 01 mặt đường 13,5m và 1 mặt thoán 3.994.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
570 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô TDC01 tiếp giáp đường 13m 3.864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
571 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp đường 13,5m 3.864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
572 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13m) 4.057.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
573 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 15m) 4.189.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
574 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp đường 15m 3.990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
575 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp đường 13m 3.864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
576 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô TDC 03 tiếp giáp 02 mặt đường (13m và 13,5m) hoặc 02 mặt đường (13m và 13m) 4.057.200 - - - - Đất SX-KD đô thị
577 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13m) hoặc 02 mặt đường (15m và 13,5m) 4.189.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
578 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa thuộc các lô (TDC04, TDC05, TDC06, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp đường 13,5m 3.003.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
579 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa thuộc các lô (TDC05, TDC06, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13,5m) 3.153.150 - - - - Đất SX-KD đô thị
580 Thành phố Điện Biên Phủ Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Các thửa thuộc các lô (TDC04, TDC05, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp mặt đường 13,5m và 1 mặt thoáng (cây xanh) 3.093.090 - - - - Đất SX-KD đô thị
581 Thành phố Điện Biên Phủ Khu tái định cư các hộ dân đường 15m từ cầu A1 xuống cầu C4 Lô 02 (từ thửa 09 đến thửa 14); Lô 03 (từ thửa 01 đến thửa 04); Lô 04 (từ thửa 03 đến thửa 20); Lô 05 (từ thửa 02 đến thửa 17) tiếp giáp 01 mặt đường 3.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
582 Thành phố Điện Biên Phủ Khu tái định cư các hộ dân đường 15m từ cầu A1 xuống cầu C5 Lô 02 (thửa 08); Lô 03 (thửa 05); Lô 04 (thửa 02); Lô 05 (thửa 01và thửa 18) tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13,5m) 4.116.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
583 Thành phố Điện Biên Phủ Khu tái định cư các hộ dân đường 15m từ cầu A1 xuống cầu C6 Lô 01 (từ thửa 02 đến thửa 14); Lô 06 (từ thửa 11 đến thửa 17) tiếp giáp 01 mặt đường 13,5m và phía bên kia đường hướng ra công viên ven sông Nậm Rốm 3.115.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
584 Thành phố Điện Biên Phủ Khu tái định cư các hộ dân đường 15m từ cầu A1 xuống cầu C7 Lô 01 (thửa 01 và thửa 15); Lô 06 (thửa 10 và thửa 18) tiếp giáp 02 mặt đường (đường 13,5m-phía bên kia đường hướng ra công viên ven sông Nậm Rốm và đ 3.271.100 - - - - Đất SX-KD đô thị
585 Thành phố Điện Biên Phủ Khu tái định cư các hộ dân đường 15m từ cầu A1 xuống cầu C8 Lô 01 (từ thửa 17 đến thửa 35); Lô 02 (từ thửa 01 đến thửa 06); Lô 05 (từ thửa 20 đến thửa 42); Lô 06 (từ thửa 02 đến thửa 08); Lô 03 (thửa 06); Lô 04 3.010.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
586 Thành phố Điện Biên Phủ Khu tái định cư các hộ dân đường 15m từ cầu A1 xuống cầu C9 Lô 01 (thửa 16 và thửa 36); Lô 02 (thửa 07); Lô 05 (thửa 19 và thửa 43); Lô 06 (thửa 01và thửa 09) tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13,5m) 3.160.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
587 Thành phố Điện Biên Phủ Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam Các Ô đất (từ Ô số 01 đến Ô số 07 và từ Ô số 10 đến Ô số 12) thuộc Lô TDC-07; Các Ô đất (từ Ô số 02 đến Ô số 04 và từ Ô số 07 đến Ô số 10) thuộc Lô TD 4.438.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
588 Thành phố Điện Biên Phủ Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam Các Ô đất (Ô số 01 và Ô số 11) thuộc Lô TDC-08; Ô số 13 thuộc Lô TDC-07 tiếp giáp 02 mặt đường (đường 30m và đường 13,5m) 4.659.900 - - - - Đất SX-KD đô thị
589 Thành phố Điện Biên Phủ Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam Các Ô đất (Ô số 08 và Ô số 09) thuộc Lô TDC-07; Các Ô đất (Ô số 05 và Ô số 06) thuộc Lô TDC-08 tiếp giáp 01 mặt đường 30 m và 01 mặt thoáng (cây xanh) 4.571.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
590 Thành phố Điện Biên Phủ Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam Các Ô đất (từ Ô số 15 đến Ô số 17 và từ Ô số 20 đến Ô số 26) thuộc Lô TDC-07; Các Ô đất (từ Ô số 13 đến Ô số 16 và từ Ô số 19 đến Ô số 21) thuộc Lô TD 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
591 Thành phố Điện Biên Phủ Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam Ô số 14 thuộc Lô TDC-07; Các Ô đất (Ô số 12 và Ô số 22) thuộc Lô TDC-08; Các Ô đất (Ô số 01 và 04) thuộc Lô OLB- 01 tiếp giáp 02 mặt đường (đường 13,5 2.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
592 Thành phố Điện Biên Phủ Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam Các Ô đất (Ô số 05 và Ô số 08) thuộc Lô OLB-01 tiếp giáp 02 mặt đường (đường 17,5m và đường 13,5m) 3.388.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
593 Thành phố Điện Biên Phủ Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam Các Ô đất (Ô số 06 và Ô số 07) thuộc Lô OLB-01 tiếp giáp 01 mặt đường 17,5m và và 01 mặt thoáng cây xanh 3.318.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
594 Thành phố Điện Biên Phủ Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam Các Ô đất (Ô số 02 và Ô số 03) thuộc Lô OLB-01; (Ô số 18 và Ô số 19) thuộc Lô TDC- 07; (Ô số 17 và Ô số 18) thuộc Lô TDC- 08 tiếp giáp 01 mặt đường 13 2.884.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
595 Thành phố Điện Biên Phủ Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam Các Ô đất (từ Ô số 05 đến Ô số 07) thuộc Lô OLB-NV01 tiếp giáp 01 mặt đường 13m 3.031.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
596 Thành phố Điện Biên Phủ Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam Ô số 08 thuộc Lô OLB-NV01tiếp giáp 01 mặt đường 13m và 01 mặt mặt thoáng (cây xanh) 3.122.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
597 Thành phố Điện Biên Phủ Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở thương mại thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp 28.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
598 Thành phố Điện Biên Phủ Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở thương mại thành phố Điện Biên Phủ Đường cạnh Quảng trường 7/5 (đường 14m) 19.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
599 Thành phố Điện Biên Phủ Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở thương mại thành phố Điện Biên Phủ Đường có khổ rộng 13m 12.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
600 Thành phố Điện Biên Phủ Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở thương mại thành phố Điện Biên Phủ Đường có khổ rộng 10m 11.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị