301 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường còn lại trong khu dân cư |
Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 7m đến dưới 11,5m là đường đất, cấp phối
|
1.920.000
|
960.000
|
560.000
|
400.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
302 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường còn lại trong khu dân cư |
Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m đến dưới 15 m là đường đất, cấp phối
|
2.240.000
|
1.120.000
|
640.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
303 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường còn lại trong khu dân cư |
Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 15 m trở lên là đường đất, cấp phối
|
2.720.000
|
1.360.000
|
800.000
|
560.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
304 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường Bê tông trong các khu dân cư |
Các đường Bê tông có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m
|
2.400.000
|
1.200.000
|
720.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
305 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường Bê tông trong các khu dân cư |
Các đường Bê tông có khổ rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1.840.000
|
960.000
|
560.000
|
400.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
306 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường Bê tông trong các khu dân cư |
Các đường bê tông còn lại dưới 3m
|
1.440.000
|
720.000
|
400.000
|
320.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
307 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường đất, cấp phối trong các khu dân cư |
Các đường đất, cấp phối có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m
|
1.680.000
|
880.000
|
480.000
|
320.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
308 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường đất, cấp phối trong các khu dân cư |
Các đường đất, cấp phối có khổ rộng từ 3m đến dưới 5m
|
1.280.000
|
640.000
|
400.000
|
240.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
309 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường đất, cấp phối trong các khu dân cư |
Các đường đất còn lại dưới 3m
|
1.120.000
|
560.000
|
320.000
|
240.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
310 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua |
Đường có khổ rộng 36m
|
6.960.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
311 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua |
Đường có khổ rộng 22,5m
|
4.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
312 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua |
Đường có khổ rộng 20,5m
|
4.160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
313 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua |
Đường có khổ rộng 16m
|
3.520.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
314 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua |
Đường có khổ rộng 13,5m
|
2.880.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
315 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua |
Đường có khổ rộng 11,5m
|
2.160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
316 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường vành đai 3 (Asean) |
Đoạn từ cầu Huổi Phạ - đến hết đất khách sạn Him Lam
|
4.000.000
|
2.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
317 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường vành đai 3 (Asean) |
Đoạn hết đất khách sạn Him Lam - đến ngã tư giáp đường bệnh viện Tà Lèng
|
1.440.000
|
720.000
|
400.000
|
320.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
318 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường vành đai 3 (Asean) |
Đoạn từ ngã tư giáp đường bệnh viện Tà Lèng - đến hết địa phận thành phố
|
960.000
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
319 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường phía tây sông Nậm Rốm |
Đoạn từ ngã tư cầu Mường Thanh đi qua hầm Đờ Cát, - đến ngã ba rẽ ra cửa hàng xăng dầu A1
|
2.480.000
|
1.280.000
|
720.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
320 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường vào Trung tâm TDTT |
Đường 32m đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp vào - đến hết đất Nhà thi đấu đa năng tỉnh Điện Biên (2 bên đường)
|
9.520.000
|
4.800.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
321 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường vào Trung tâm TDTT |
Đường 24,5m nối với đường 32m cạnh Nhà thi đấu đa năng
|
6.480.000
|
3.280.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
322 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Thành phố Điện Biên |
Đoạn từ tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái - đến ngã ba suối Hồng Líu (Hết địa phận phường Mường Thanh)
|
4.400.000
|
2.240.000
|
1.360.000
|
880.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
323 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Thành phố Điện Biên |
Đoạn từ ngã ba suối Hồng Líu (Hết địa phận phường Mường Thanh) - đến ngã tư tiếp giáp đường 20,5m Noong Bua đi Pú Tửu
|
4.160.000
|
2.080.000
|
1.280.000
|
800.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
324 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Thành phố Điện Biên |
Đoạn từ Ngã tư tiếp giáp đường Noong BuaPú Tửu - đến tiếp giáp đường Trục C (13,5m) khu TĐC Khe Chít I
|
4.160.000
|
2.080.000
|
1.280.000
|
800.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
325 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường vành đai II (Đường 20,5m) |
Đoạn nối tiếp khu TĐC Thủy điện Sơn LaPhường Noong Bua - đến ngã tư giao nhau với đường Hoàng Văn TháiKhe Chít
|
4.160.000
|
2.080.000
|
1.280.000
|
800.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
326 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường vành đai II (Đường 20,5m) |
Đoạn từ ngã tư giao nhau đường Hoàng Văn TháiKhe Chít - đến hết địa phận Thành Phố
|
3.200.000
|
1.600.000
|
960.000
|
640.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
327 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường nối từ đường Võ Nguyên Giáp đến khu dân cư Kênh Tả (Đường 20,5m) |
Đường nối từ đường Võ Nguyên Giáp - đến khu dân cư Kênh Tả (Đường 20,5m)
|
4.400.000
|
2.240.000
|
1.360.000
|
880.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
328 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Thành phố Điện Biên |
Đường nối từ khu dân cư Kênh Tả - đến đường Bệnh việnTà Lèng (Đường 20,5m)
|
4.160.000
|
2.080.000
|
1.280.000
|
800.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
329 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam |
|
2.240.000
|
1.120.000
|
640.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
330 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Thành phố Điện Biên |
Đoạn từ ngã tư bệnh viện tỉnh - đến hết đất trụ sở Cục thuế tỉnh Điện Biên (Tiếp giáp đường 60m)
|
3.840.000
|
1.920.000
|
1.120.000
|
800.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
331 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Thành phố Điện Biên |
Đoạn từ tiếp giáp đường 60m - đến ngã tư tiếp giáp đường ra Khách sạn Him Lam
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
332 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Thành phố Điện Biên |
Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường ra Khách sạn Him Lam - đến ngã ba rẽ vào bản Tà Lèng
|
3.840.000
|
1.920.000
|
1.120.000
|
800.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
333 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường nối từ ngã 4 Hoàng Công Chất (cổng Bệnh viện tỉnh) đi Tà Lèng |
Đoạn từ ngã 3 rẽ vào bản Tà Lèng - đến hết đất trụ sở UBND xã Tà Lèng (cũ)
|
2.560.000
|
1.760.000
|
1.280.000
|
800.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
334 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các tuyến đường trong khu Tái định cư Khe Chít I |
Đường có khổ rộng 20,5m
|
4.160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
335 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các tuyến đường trong khu Tái định cư Khe Chít I |
Đường có khổ rộng 17m
|
3.680.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
336 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các tuyến đường trong khu Tái định cư Khe Chít I |
Đường có khổ rộng 13,5m
|
2.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
337 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Thành phố Điện Biên |
Tuyến đường nối từ đường ASEAN - đến cầu BTCT khu TĐC Khe Chít(Đường 17,5m Khe Chít II)
|
3.840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
338 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các tuyến đường trong khu Tái định cư Phiêng Bua |
Đường có khổ rộng 13,5m
|
2.880.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
339 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các tuyến đường trong khu Tái định cư Phiêng Bua |
Đường có khổ rộng 13m
|
2.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
340 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các tuyến đường trong khu Tái định cư Công viên trẻ thơ |
Đường có khổ rộng 60m
|
17.920.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
341 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các tuyến đường trong khu Tái định cư Công viên trẻ thơ |
Đường có khổ rộng 10m
|
4.480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
342 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Thành phố Điện Biên |
Đoạn từ ngã ba rẽ đi Điểm TĐC số III (tiếp giáp đất cửa hàng xăng dầu A1) - đến cầu suối bản Pa Pe
|
2.728.000
|
1.632.000
|
920.000
|
544.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
343 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Thành phố Điện Biên |
Đoạn từ cầu suối bản Pa Pe - đến ngã tư C4 tiếp giáp xã Thanh Hưng
|
2.640.000
|
1.584.000
|
880.000
|
528.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
344 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Thành phố Điện Biên |
Đoạn từ cầu C4 - đến ngã tư C4 tiếp giáp xã Thanh Hưng
|
2.640.000
|
1.584.000
|
880.000
|
528.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
345 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 02, TDC 03, TDC 05, TDC 08, TDC 13, TDC 16, TDC 17) tiếp giáp một mặt đường 15,5m
|
3.544.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
346 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 02, TDC 03, TDC 05, TDC 08, TDC 13, TDC 16, TDC 17) tiếp giáp 02 mặt đường 15,5m và 13,5m
|
3.721.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
347 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô TDC 08 một mặt tiếp giáp đường 15,5m và một mặt thoáng (cây xanh)
|
3.650.320
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
348 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 01, TDC 02, TDC 03, TDC 04, TDC 05, TDC 06, TDC 07, TDC 08, TDC 09, TDC 10, TDC 11, TDC 12, TDC 13, TDC 14, TDC 15, TDC
|
3.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
349 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 06, TDC 07, TDC 09, TDC 11, TDC 12, TDC 14, TDC 15, TDC 16, TDC 17, TDC 18, TDC 20, TDC 21, TDC 22, TDC 23, TDC 24, TDC
|
3.360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
350 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 01, TDC 02, TDC 03, TDC 04, TDC 05, TDC 06, TDC 07, TDC 08, TDC 09, TDC 10, TDC 11, TDC 12, TDC 13, TDC 14, TDC 18, TDC
|
3.296.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
351 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC01 tiếp giáp một mặt đường 12m
|
3.040.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
352 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp mặt đường Nguyễn Hữu Thọ
|
7.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
353 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp 02 mặt đường (Nguyễn Hữu Thọ và 13,5m)
|
7.980.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
354 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp mặt đường 13m
|
4.416.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
355 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp 02 mặt đường (13m và 13,5m)
|
4.636.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
356 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô LK02 tiếp giáp mặt đường 13,5m
|
4.416.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
357 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô LK02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và đường 13,5m (đường quy hoạch))
|
4.636.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
358 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp mặt đường 13,5m
|
2.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
359 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 15m):
|
3.822.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
360 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13,5m):
|
2.940.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
361 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô LK03, lô LK04 tiếp giáp mặt đường 10,9m
|
2.720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
362 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô LK03, lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (10,9m và 13,5m):
|
2.940.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
363 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa thuộc lô LK04, LK05 tiếp giáp mặt đường 15m
|
3.640.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
364 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa thuộc lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13,5m) hoặc 02 mặt đường (15m và 15m) và các thửa đất thuộc lô LK05 tiếp giáp 02 mặt đường (15m
|
3.822.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
365 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 31, TDC 32) tiếp giáp 01 mặt đường 28m
|
5.440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
366 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 31, TDC 32) tiếp giáp 02 mặt đường (28m và 13,5m)
|
5.712.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
367 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 22; TDC 23; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TDC 31; TDC 32) tiếp giáp 01 mặt đư
|
4.432.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
368 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 22; TDC 23; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TDC 32) tiếp giáp 02 mặt đường (13,
|
4.653.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
369 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TĐC 31) tiếp giáp 01 mặt đường 13,5m và 1 mặt thoán
|
4.564.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
370 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC01 tiếp giáp đường 13m
|
4.416.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
371 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp đường 13,5m
|
4.416.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
372 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13m)
|
4.636.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
373 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 15m)
|
4.788.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
374 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp đường 15m
|
4.560.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
375 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp đường 13m
|
4.416.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
376 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC 03 tiếp giáp 02 mặt đường (13m và 13,5m) hoặc 02 mặt đường (13m và 13m)
|
4.636.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
377 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13m) hoặc 02 mặt đường (15m và 13,5m)
|
4.788.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
378 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa thuộc các lô (TDC04, TDC05, TDC06, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp đường 13,5m
|
3.432.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
379 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa thuộc các lô (TDC05, TDC06, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13,5m)
|
3.603.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
380 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không |
Các thửa thuộc các lô (TDC04, TDC05, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp mặt đường 13,5m và 1 mặt thoáng (cây xanh)
|
3.534.960
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
381 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Khu tái định cư các hộ dân đường 15m từ cầu A1 xuống cầu C4 |
Lô 02 (từ thửa 09 đến thửa 14); Lô 03 (từ thửa 01 đến thửa 04); Lô 04 (từ thửa 03 đến thửa 20); Lô 05 (từ thửa 02 đến thửa 17) tiếp giáp 01 mặt đường
|
4.480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
382 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Khu tái định cư các hộ dân đường 15m từ cầu A1 xuống cầu C5 |
Lô 02 (thửa 08); Lô 03 (thửa 05); Lô 04 (thửa 02); Lô 05 (thửa 01và thửa 18) tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13,5m)
|
4.704.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
383 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Khu tái định cư các hộ dân đường 15m từ cầu A1 xuống cầu C6 |
Lô 01 (từ thửa 02 đến thửa 14); Lô 06 (từ thửa 11 đến thửa 17) tiếp giáp 01 mặt đường 13,5m và phía bên kia đường hướng ra công viên ven sông Nậm Rốm
|
3.560.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
384 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Khu tái định cư các hộ dân đường 15m từ cầu A1 xuống cầu C7 |
Lô 01 (thửa 01 và thửa 15); Lô 06 (thửa 10 và thửa 18) tiếp giáp 02 mặt đường (đường 13,5m-phía bên kia đường hướng ra công viên ven sông Nậm Rốm và đ
|
3.738.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
385 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Khu tái định cư các hộ dân đường 15m từ cầu A1 xuống cầu C8 |
Lô 01 (từ thửa 17 đến thửa 35); Lô 02 (từ thửa 01 đến thửa 06); Lô 05 (từ thửa 20 đến thửa 42); Lô 06 (từ thửa 02 đến thửa 08); Lô 03 (thửa 06); Lô 04
|
3.440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
386 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Khu tái định cư các hộ dân đường 15m từ cầu A1 xuống cầu C9 |
Lô 01 (thửa 16 và thửa 36); Lô 02 (thửa 07); Lô 05 (thửa 19 và thửa 43); Lô 06 (thửa 01và thửa 09) tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13,5m)
|
3.612.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
387 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam |
Các Ô đất (từ Ô số 01 đến Ô số 07 và từ Ô số 10 đến Ô số 12) thuộc Lô TDC-07; Các Ô đất (từ Ô số 02 đến Ô số 04 và từ Ô số 07 đến Ô số 10) thuộc Lô TD
|
5.072.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
388 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam |
Các Ô đất (Ô số 01 và Ô số 11) thuộc Lô TDC-08; Ô số 13 thuộc Lô TDC-07 tiếp giáp 02 mặt đường (đường 30m và đường 13,5m)
|
5.325.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
389 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam |
Các Ô đất (Ô số 08 và Ô số 09) thuộc Lô TDC-07; Các Ô đất (Ô số 05 và Ô số 06) thuộc Lô TDC-08 tiếp giáp 01 mặt đường 30 m và 01 mặt thoáng (cây xanh)
|
5.224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
390 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam |
Các Ô đất (từ Ô số 15 đến Ô số 17 và từ Ô số 20 đến Ô số 26) thuộc Lô TDC-07; Các Ô đất (từ Ô số 13 đến Ô số 16 và từ Ô số 19 đến Ô số 21) thuộc Lô TD
|
3.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
391 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam |
Ô số 14 thuộc Lô TDC-07; Các Ô đất (Ô số 12 và Ô số 22) thuộc Lô TDC-08; Các Ô đất (Ô số 01 và 04) thuộc Lô OLB- 01 tiếp giáp 02 mặt đường (đường 13,5
|
3.360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
392 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam |
Các Ô đất (Ô số 05 và Ô số 08) thuộc Lô OLB-01 tiếp giáp 02 mặt đường (đường 17,5m và đường 13,5m)
|
3.872.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
393 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam |
Các Ô đất (Ô số 06 và Ô số 07) thuộc Lô OLB-01 tiếp giáp 01 mặt đường 17,5m và và 01 mặt thoáng cây xanh
|
3.792.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
394 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam |
Các Ô đất (Ô số 02 và Ô số 03) thuộc Lô OLB-01; (Ô số 18 và Ô số 19) thuộc Lô TDC- 07; (Ô số 17 và Ô số 18) thuộc Lô TDC- 08 tiếp giáp 01 mặt đường 13
|
3.296.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
395 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam |
Các Ô đất (từ Ô số 05 đến Ô số 07) thuộc Lô OLB-NV01 tiếp giáp 01 mặt đường 13m
|
3.464.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
396 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam |
Ô số 08 thuộc Lô OLB-NV01tiếp giáp 01 mặt đường 13m và 01 mặt mặt thoáng (cây xanh)
|
3.568.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
397 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở thương mại thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Võ Nguyên Giáp
|
32.000.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
398 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở thương mại thành phố Điện Biên Phủ |
Đường cạnh Quảng trường 7/5 (đường 14m)
|
22.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
399 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở thương mại thành phố Điện Biên Phủ |
Đường có khổ rộng 13m
|
14.400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
400 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở thương mại thành phố Điện Biên Phủ |
Đường có khổ rộng 10m
|
12.800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |