STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các đường còn lại trong khu dân cư | Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 7m đến dưới 11,5m là đường đất, cấp phối | 2.400.000 | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các đường còn lại trong khu dân cư | Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m đến dưới 15 m là đường đất, cấp phối | 2.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các đường còn lại trong khu dân cư | Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 15 m trở lên là đường đất, cấp phối | 3.400.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các đường Bê tông trong các khu dân cư | Các đường Bê tông có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m | 3.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các đường Bê tông trong các khu dân cư | Các đường Bê tông có khổ rộng từ 3m đến dưới 5m | 2.300.000 | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các đường Bê tông trong các khu dân cư | Các đường bê tông còn lại dưới 3m | 1.800.000 | 900.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
107 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các đường đất, cấp phối trong các khu dân cư | Các đường đất, cấp phối có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m | 2.100.000 | 1.100.000 | 600.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các đường đất, cấp phối trong các khu dân cư | Các đường đất, cấp phối có khổ rộng từ 3m đến dưới 5m | 1.600.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các đường đất, cấp phối trong các khu dân cư | Các đường đất còn lại dưới 3m | 1.400.000 | 700.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua | Đường có khổ rộng 36m | 8.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua | Đường có khổ rộng 22,5m | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua | Đường có khổ rộng 20,5m | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua | Đường có khổ rộng 16m | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua | Đường có khổ rộng 13,5m | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua | Đường có khổ rộng 11,5m | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường vành đai 3 (Asean) | Đoạn từ cầu Huổi Phạ - đến hết đất khách sạn Him Lam | 5.000.000 | 2.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường vành đai 3 (Asean) | Đoạn hết đất khách sạn Him Lam - đến ngã tư giáp đường bệnh viện Tà Lèng | 1.800.000 | 900.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường vành đai 3 (Asean) | Đoạn từ ngã tư giáp đường bệnh viện Tà Lèng - đến hết địa phận thành phố | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường phía tây sông Nậm Rốm | Đoạn từ ngã tư cầu Mường Thanh đi qua hầm Đờ Cát, - đến ngã ba rẽ ra cửa hàng xăng dầu A1 | 3.100.000 | 1.600.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường vào Trung tâm TDTT | Đường 32m đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp vào - đến hết đất Nhà thi đấu đa năng tỉnh Điện Biên (2 bên đường) | 11.900.000 | 6.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường vào Trung tâm TDTT | Đường 24,5m nối với đường 32m cạnh Nhà thi đấu đa năng | 8.100.000 | 4.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Điện Biên Phủ | Thành phố Điện Biên | Đoạn từ tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái - đến ngã ba suối Hồng Líu (Hết địa phận phường Mường Thanh) | 5.500.000 | 2.800.000 | 1.700.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Điện Biên Phủ | Thành phố Điện Biên | Đoạn từ ngã ba suối Hồng Líu (Hết địa phận phường Mường Thanh) - đến ngã tư tiếp giáp đường 20,5m Noong Bua đi Pú Tửu | 5.200.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Điện Biên Phủ | Thành phố Điện Biên | Đoạn từ Ngã tư tiếp giáp đường Noong BuaPú Tửu - đến tiếp giáp đường Trục C (13,5m) khu TĐC Khe Chít I | 5.200.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
125 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường vành đai II (Đường 20,5m) | Đoạn nối tiếp khu TĐC Thủy điện Sơn LaPhường Noong Bua - đến ngã tư giao nhau với đường Hoàng Văn TháiKhe Chít | 5.200.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường vành đai II (Đường 20,5m) | Đoạn từ ngã tư giao nhau đường Hoàng Văn TháiKhe Chít - đến hết địa phận Thành Phố | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
127 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường nối từ đường Võ Nguyên Giáp đến khu dân cư Kênh Tả (Đường 20,5m) | Đường nối từ đường Võ Nguyên Giáp - đến khu dân cư Kênh Tả (Đường 20,5m) | 5.500.000 | 2.800.000 | 1.700.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Điện Biên Phủ | Thành phố Điện Biên | Đường nối từ cuối lô đất F2 khu dân cư kênh tả - đến tiếp giáp đường Bệnh viện Tà Lèng (đường 20,5m) | 5.200.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường trong khu du lịch sinh thái Him Lam và các đường nối vào khu du lịch sinh thái Him Lam | 2.800.000 | 1.400.000 | 800.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
130 | Thành phố Điện Biên Phủ | Thành phố Điện Biên | Đoạn từ ngã tư bệnh viện tỉnh - đến hết đất trụ sở Cục thuế tỉnh Điện Biên (Tiếp giáp đường 60m) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Điện Biên Phủ | Thành phố Điện Biên | Đoạn từ tiếp giáp đường 60m - đến ngã tư tiếp giáp đường ra Khách sạn Him Lam | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Điện Biên Phủ | Thành phố Điện Biên | Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường ra Khách sạn Him Lam - đến ngã ba rẽ vào bản Tà Lèng | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường nối từ ngã 4 Hoàng Công Chất (cổng Bệnh viện tỉnh) đi Tà Lèng | Đoạn từ ngã 3 rẽ vào bản Tà Lèng - đến hết đất trụ sở UBND xã | 3.200.000 | 2.200.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
134 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các tuyến đường trong khu Tái định cư Khe Chít I | Đường có khổ rộng 20,5m | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các tuyến đường trong khu Tái định cư Khe Chít I | Đường có khổ rộng 17m | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các tuyến đường trong khu Tái định cư Khe Chít I | Đường có khổ rộng 13,5m | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Điện Biên Phủ | Thành phố Điện Biên | Tuyến đường nối từ đường ASEAN - đến cầu BTCT khu TĐC Khe Chít(Đường 17,5m Khe Chít II) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các tuyến đường trong khu Tái định cư Phiêng Bua | Đường có khổ rộng 13,5m | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các tuyến đường trong khu Tái định cư Phiêng Bua | Đường có khổ rộng 13m | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các tuyến đường trong khu Tái định cư Công viên trẻ thơ | Đường có khổ rộng 60m | 22.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Điện Biên Phủ | Các tuyến đường trong khu Tái định cư Công viên trẻ thơ | Đường có khổ rộng 10m | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Điện Biên Phủ | Thành phố Điện Biên | Đoạn từ ngã ba rẽ đi Điểm TĐC số III (tiếp giáp đất cửa hàng xăng dầu A1) - đến cầu suối bản Pa Pe | 3.410.000 | 2.040.000 | 1.150.000 | 680.000 | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Điện Biên Phủ | Thành phố Điện Biên | Đoạn từ cầu suối bản Pa Pe - đến ngã tư C4 tiếp giáp xã Thanh Hưng | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.100.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Điện Biên Phủ | Thành phố Điện Biên | Đoạn từ cầu C4 - đến ngã tư C4 tiếp giáp xã Thanh Hưng | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.100.000 | 660.000 | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 02, TDC 03, TDC 05, TDC 08, TDC 13, TDC 16, TDC 17) tiếp giáp một mặt đường 15,5m | 4.430.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 02, TDC 03, TDC 05, TDC 08, TDC 13, TDC 16, TDC 17) tiếp giáp 02 mặt đường 15,5m và 13,5m | 4.651.500 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô TDC 08 một mặt tiếp giáp đường 15,5m và một mặt thoáng (cây xanh) | 4.562.900 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 01, TDC 02, TDC 03, TDC 04, TDC 05, TDC 06, TDC 07, TDC 08, TDC 09, TDC 10, TDC 11, TDC 12, TDC 13, TDC 14, TDC 15, TDC | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 06, TDC 07, TDC 09, TDC 11, TDC 12, TDC 14, TDC 15, TDC 16, TDC 17, TDC 18, TDC 20, TDC 21, TDC 22, TDC 23, TDC 24, TDC | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 01, TDC 02, TDC 03, TDC 04, TDC 05, TDC 06, TDC 07, TDC 08, TDC 09, TDC 10, TDC 11, TDC 12, TDC 13, TDC 14, TDC 18, TDC | 4.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số 1 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC01 tiếp giáp một mặt đường 12m | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp mặt đường Nguyễn Hữu Thọ | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp 02 mặt đường (Nguyễn Hữu Thọ và 13,5m) | 9.975.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp mặt đường 13m | 5.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK01 tiếp giáp 02 mặt đường (13m và 13,5m) | 5.796.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK02 tiếp giáp mặt đường 13,5m | 5.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và đường 13,5m (đường quy hoạch)) | 5.796.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp mặt đường 13,5m | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 15m): | 4.777.500 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13,5m): | 3.675.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03, lô LK04 tiếp giáp mặt đường 10,9m | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô LK03, lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (10,9m và 13,5m): | 3.675.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc lô LK04, LK05 tiếp giáp mặt đường 15m | 4.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc lô LK04 tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13,5m) hoặc 02 mặt đường (15m và 15m) và các thửa đất thuộc lô LK05 tiếp giáp 02 mặt đường (15m | 4.777.500 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 31, TDC 32) tiếp giáp 01 mặt đường 28m | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 31, TDC 32) tiếp giáp 02 mặt đường (28m và 13,5m) | 7.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 22; TDC 23; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TDC 31; TDC 32) tiếp giáp 01 mặt đư | 5.540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 22; TDC 23; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TDC 32) tiếp giáp 02 mặt đường (13, | 5.817.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư số III -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc các lô (TDC 20; TDC 21; TDC 24; TDC 25; TDC 26; TDC 27; TDC 28; TDC 29; TDC 30; TĐC 31) tiếp giáp 01 mặt đường 13,5m và 1 mặt thoán | 5.706.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC01 tiếp giáp đường 13m | 5.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp đường 13,5m | 5.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13m) | 5.796.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC02 tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 15m) | 5.985.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp đường 15m | 5.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp đường 13m | 5.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC 03 tiếp giáp 02 mặt đường (13m và 13,5m) hoặc 02 mặt đường (13m và 13m) | 5.796.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa đất thuộc lô TDC03 tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13m) hoặc 02 mặt đường (15m và 13,5m) | 5.985.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc các lô (TDC04, TDC05, TDC06, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp đường 13,5m | 4.290.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc các lô (TDC05, TDC06, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13,5m) | 4.504.500 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Thành phố Điện Biên Phủ | Điểm tái định cư C13 mở rộng -Dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không | Các thửa thuộc các lô (TDC04, TDC05, TDC07, TDC08, TDC09, TDC10, TDC11, TDC12) tiếp giáp mặt đường 13,5m và 1 mặt thoáng (cây xanh) | 4.418.700 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Thành phố Điện Biên Phủ | Khu tái định cư các hộ dân đường 15m từ cầu A1 xuống cầu C4 | Lô 02 (từ thửa 09 đến thửa 14); Lô 03 (từ thửa 01 đến thửa 04); Lô 04 (từ thửa 03 đến thửa 20); Lô 05 (từ thửa 02 đến thửa 17) tiếp giáp 01 mặt đường | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Thành phố Điện Biên Phủ | Khu tái định cư các hộ dân đường 15m từ cầu A1 xuống cầu C5 | Lô 02 (thửa 08); Lô 03 (thửa 05); Lô 04 (thửa 02); Lô 05 (thửa 01và thửa 18) tiếp giáp 02 mặt đường (15m và 13,5m) | 5.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành phố Điện Biên Phủ | Khu tái định cư các hộ dân đường 15m từ cầu A1 xuống cầu C6 | Lô 01 (từ thửa 02 đến thửa 14); Lô 06 (từ thửa 11 đến thửa 17) tiếp giáp 01 mặt đường 13,5m và phía bên kia đường hướng ra công viên ven sông Nậm Rốm | 4.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Điện Biên Phủ | Khu tái định cư các hộ dân đường 15m từ cầu A1 xuống cầu C7 | Lô 01 (thửa 01 và thửa 15); Lô 06 (thửa 10 và thửa 18) tiếp giáp 02 mặt đường (đường 13,5m-phía bên kia đường hướng ra công viên ven sông Nậm Rốm và đ | 4.673.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Điện Biên Phủ | Khu tái định cư các hộ dân đường 15m từ cầu A1 xuống cầu C8 | Lô 01 (từ thửa 17 đến thửa 35); Lô 02 (từ thửa 01 đến thửa 06); Lô 05 (từ thửa 20 đến thửa 42); Lô 06 (từ thửa 02 đến thửa 08); Lô 03 (thửa 06); Lô 04 | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Điện Biên Phủ | Khu tái định cư các hộ dân đường 15m từ cầu A1 xuống cầu C9 | Lô 01 (thửa 16 và thửa 36); Lô 02 (thửa 07); Lô 05 (thửa 19 và thửa 43); Lô 06 (thửa 01và thửa 09) tiếp giáp 02 mặt đường (13,5m và 13,5m) | 4.515.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Điện Biên Phủ | Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam | Các Ô đất (từ Ô số 01 đến Ô số 07 và từ Ô số 10 đến Ô số 12) thuộc Lô TDC-07; Các Ô đất (từ Ô số 02 đến Ô số 04 và từ Ô số 07 đến Ô số 10) thuộc Lô TD | 6.340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Điện Biên Phủ | Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam | Các Ô đất (Ô số 01 và Ô số 11) thuộc Lô TDC-08; Ô số 13 thuộc Lô TDC-07 tiếp giáp 02 mặt đường (đường 30m và đường 13,5m) | 6.657.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Điện Biên Phủ | Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam | Các Ô đất (Ô số 08 và Ô số 09) thuộc Lô TDC-07; Các Ô đất (Ô số 05 và Ô số 06) thuộc Lô TDC-08 tiếp giáp 01 mặt đường 30 m và 01 mặt thoáng (cây xanh) | 6.530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Điện Biên Phủ | Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam | Các Ô đất (từ Ô số 15 đến Ô số 17 và từ Ô số 20 đến Ô số 26) thuộc Lô TDC-07; Các Ô đất (từ Ô số 13 đến Ô số 16 và từ Ô số 19 đến Ô số 21) thuộc Lô TD | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Thành phố Điện Biên Phủ | Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam | Ô số 14 thuộc Lô TDC-07; Các Ô đất (Ô số 12 và Ô số 22) thuộc Lô TDC-08; Các Ô đất (Ô số 01 và 04) thuộc Lô OLB- 01 tiếp giáp 02 mặt đường (đường 13,5 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Thành phố Điện Biên Phủ | Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam | Các Ô đất (Ô số 05 và Ô số 08) thuộc Lô OLB-01 tiếp giáp 02 mặt đường (đường 17,5m và đường 13,5m) | 4.840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Thành phố Điện Biên Phủ | Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam | Các Ô đất (Ô số 06 và Ô số 07) thuộc Lô OLB-01 tiếp giáp 01 mặt đường 17,5m và và 01 mặt thoáng cây xanh | 4.740.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Thành phố Điện Biên Phủ | Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam | Các Ô đất (Ô số 02 và Ô số 03) thuộc Lô OLB-01; (Ô số 18 và Ô số 19) thuộc Lô TDC- 07; (Ô số 17 và Ô số 18) thuộc Lô TDC- 08 tiếp giáp 01 mặt đường 13 | 4.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Thành phố Điện Biên Phủ | Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam | Các Ô đất (từ Ô số 05 đến Ô số 07) thuộc Lô OLB-NV01 tiếp giáp 01 mặt đường 13m | 4.330.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Thành phố Điện Biên Phủ | Giá đất Khu Tái định cư phường Him Lam | Ô số 08 thuộc Lô OLB-NV01tiếp giáp 01 mặt đường 13m và 01 mặt mặt thoáng (cây xanh) | 4.460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Thành phố Điện Biên Phủ | Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở thương mại thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | 40.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành phố Điện Biên Phủ | Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở thương mại thành phố Điện Biên Phủ | Đường cạnh Quảng trường 7/5 (đường 14m) | 28.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành phố Điện Biên Phủ | Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở thương mại thành phố Điện Biên Phủ | Đường có khổ rộng 13m | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành phố Điện Biên Phủ | Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở thương mại thành phố Điện Biên Phủ | Đường có khổ rộng 10m | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên: Các Đường Bê Tông trong Các Khu Dân Cư
Bảng giá đất tại thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên, cho loại đất ở đô thị nằm trên các đường bê tông trong các khu dân cư đã được cập nhật theo quy định tại văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị nằm trên các đoạn đường bê tông có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m trong các khu dân cư.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các đường bê tông có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m trong các khu dân cư có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại các đoạn đường có hạ tầng cơ sở tốt, giao thông thuận lợi, và gần các tiện ích công cộng. Đất tại vị trí này thường có giá trị cao do sự phát triển đô thị và nhu cầu sử dụng cao.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực trên các đường bê tông tương đối tốt, nhưng không gần các tiện ích công cộng hoặc có hạ tầng cơ sở chưa được phát triển như ở vị trí 1. Giá trị đất ở vị trí này vẫn giữ được mức giá cao hơn do vị trí nằm trong khu dân cư đô thị.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất ở những khu vực có đường bê tông nhưng có khổ rộng nhỏ hơn hoặc ở các khu vực có hạ tầng cơ sở chưa hoàn thiện. Giá đất tại vị trí này thấp hơn do yếu tố vị trí và tiện ích kèm theo.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các đoạn đường bê tông có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m nằm ở các khu vực có hạ tầng cơ sở kém phát triển hơn. Đất tại vị trí này có giá trị thấp hơn do vị trí không thuận lợi và các yếu tố hạ tầng cơ sở chưa được đầu tư nhiều.
Thông tin về giá đất tại các đường bê tông trong các khu dân cư của thành phố Điện Biên Phủ được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên: Các Đường Đất, Cấp Phối Trong Các Khu Dân Cư
Bảng giá đất tại thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên, cho loại đất ở đô thị trên các đường đất và cấp phối trong các khu dân cư đã được cập nhật theo quy định tại văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho các đoạn đường có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đường đất và cấp phối có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m có mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại các khu dân cư có hạ tầng tương đối tốt, với khả năng kết nối giao thông thuận tiện. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển trong khu vực có cơ sở hạ tầng cơ bản được cải thiện.
Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m² cho các đoạn đường đất và cấp phối với cùng khổ rộng từ 5m đến dưới 7m. Mức giá này cho thấy đất tại vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định, phù hợp với nhu cầu đầu tư và phát triển nhà ở.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đất tại vị trí này có giá trị thấp hơn, phản ánh điều kiện hạ tầng và kết nối giao thông không được thuận lợi bằng các vị trí cao hơn. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc các mục đích sử dụng đất lâu dài.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 400.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí nêu trên. Đất tại vị trí này thường có điều kiện hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ và nằm ở khu vực có mức độ kết nối giao thông kém hơn so với các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các đầu tư có ngân sách thấp hoặc các dự án cần tiết kiệm chi phí.
Thông tin về giá đất tại các đoạn đường đất và cấp phối trong khu dân cư của thành phố Điện Biên Phủ được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ: Các Tuyến Đường Trong Khu Tái Định Cư Thủy Điện Sơn La tại Phường Noong Bua - Đất ở đô thị
Bảng giá đất tại thành phố Điện Biên Phủ, khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các tuyến đường trong khu vực này.
Vị trí 1: 8.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn từ đường có khổ rộng 36m có mức giá 8.700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La. Đất tại vị trí này có giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tuyến đường chính và hạ tầng phát triển, tạo thuận lợi cho việc kết nối giao thông và gia tăng giá trị bất động sản. Đây là sự lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm đất đô thị với giá trị tốt và cơ sở hạ tầng hoàn thiện.
Thông tin về giá đất dọc theo các tuyến đường trong khu tái định cư thuỷ điện Sơn La tại phường Noong Bua được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ: Đường Vành Đai 3 (Asean)
Bảng giá đất tại đường Vành Đai 3 (Asean), thành phố Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo đoạn đường từ cầu Huổi Phạ đến hết đất khách sạn Him Lam.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ cầu Huổi Phạ đến khu vực gần khách sạn Him Lam. Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, do vị trí gần các tiện ích và cơ sở lưu trú quan trọng.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ khu vực gần khách sạn Him Lam đến hết đất khách sạn Him Lam. Đây là mức giá hợp lý hơn cho khu vực có khoảng cách xa hơn từ các điểm đến quan trọng.
Thông tin về giá đất dọc theo đường Vành Đai 3 (Asean), từ cầu Huổi Phạ đến hết đất khách sạn Him Lam, được quy định trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này giúp định hình giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán đất.
Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ: Đường Phía Tây Sông Nậm Rốm - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại đường phía Tây sông Nậm Rốm, thành phố Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo đoạn đường từ ngã tư cầu Mường Thanh đi qua hầm Đờ Cát đến ngã ba rẽ ra cửa hàng xăng dầu A1.
Vị trí 1: 3.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 3.100.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ ngã tư cầu Mường Thanh đi qua hầm Đờ Cát. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các công trình giao thông quan trọng và các tiện ích đô thị, bao gồm khu vực cầu và hầm.
Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ khu vực gần hầm Đờ Cát đến ngã ba rẽ ra cửa hàng xăng dầu A1. Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các dự án có nhu cầu sử dụng đất với ngân sách vừa phải, đồng thời vẫn duy trì kết nối tốt với các khu vực xung quanh.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ khu vực gần ngã ba rẽ ra cửa hàng xăng dầu A1. Đây là mức giá thấp hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc ngân sách hạn chế, trong khu vực vẫn còn phát triển và có tiềm năng.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất ở cuối tuyến từ khu vực gần cửa hàng xăng dầu A1. Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, thích hợp với các dự án có ngân sách hạn chế và mục tiêu đầu tư dài hạn.
Thông tin về giá đất dọc theo đường phía Tây sông Nậm Rốm, từ ngã tư cầu Mường Thanh đi qua hầm Đờ Cát đến ngã ba rẽ ra cửa hàng xăng dầu A1, được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.