STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh | Đoạn từ cầu Huổi Phạ - đến hết đất nhà Thưởng Hồng (Thửa 19 TBĐ 51), đối diện bên kia đường hết đất thửa 247 TBĐ 50 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh | Đoạn từ tiếp giáp thửa 19 TBĐ 51 (Đối diện bên kia đường tiếp giáp thửa 247 TBĐ 50) - đến hết địa phận xã Thanh Minh | 3.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh | Đoạn từ cầu Huổi Phạ - đến hết đất nhà Thưởng Hồng (Thửa 19 TBĐ 51), đối diện bên kia đường hết đất thửa 247 TBĐ 50 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh | Đoạn từ tiếp giáp thửa 19 TBĐ 51 (Đối diện bên kia đường tiếp giáp thửa 247 TBĐ 50) - đến hết địa phận xã Thanh Minh | 2.400.000 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh | Đoạn từ cầu Huổi Phạ - đến hết đất nhà Thưởng Hồng (Thửa 19 TBĐ 51), đối diện bên kia đường hết đất thửa 247 TBĐ 50 | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh | Đoạn từ tiếp giáp thửa 19 TBĐ 51 (Đối diện bên kia đường tiếp giáp thửa 247 TBĐ 50) đến hết địa phận xã Thanh Minh - đến hết địa phận xã Thanh Minh | 2.100.000 | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh, Thành phố Điện Biên Phủ
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin về giá trị đất ở nông thôn cho đoạn đường Võ Nguyên Giáp thuộc xã Thanh Minh, Thành phố Điện Biên Phủ. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và đã được sửa đổi bổ sung theo văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 5.000.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường từ cầu Huổi Phạ đến hết đất nhà Thưởng Hồng (Thửa 19 TBĐ 51), đối diện bên kia đường hết đất thửa 247 TBĐ 50. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.500.000 VNĐ/m², bao gồm các đoạn đường còn lại từ cầu Huổi Phạ đến hết đất nhà Thưởng Hồng. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự kết nối thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đoạn này bao gồm các khu vực tiếp giáp với vị trí 2 nhưng có giá thấp hơn. Điều này có thể phản ánh vị trí kém thuận tiện hơn hoặc ít tiềm năng phát triển hơn so với các khu vực có giá cao hơn.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 1.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn đường từ cầu Huổi Phạ đến hết đất nhà Thưởng Hồng. Giá này phản ánh khu vực có giá trị thấp hơn, có thể là do vị trí kém thuận tiện hoặc ít tiềm năng phát triển hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất trên đường Võ Nguyên Giáp - Xã Thanh Minh cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị bất động sản trong khu vực. Vị trí 1, với mức giá cao nhất, cho thấy tiềm năng phát triển và thuận tiện về giao thông. Các vị trí khác, dù có mức giá thấp hơn, vẫn mang lại giá trị cao nhờ vào sự kết nối và tiềm năng phát triển. Thông tin này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực.