Bảng giá đất Đắk Lắk

Giá đất cao nhất tại Đắk Lắk là: 57.600.000
Giá đất thấp nhất tại Đắk Lắk là: 6.000
Giá đất trung bình tại Đắk Lắk là: 1.809.604
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Huyện Buôn Đôn Đường giao thông - Xã Krông Na Văn phòng Tân Phương cũ - Cầu thủy điện Srêpôk 4A 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2602 Huyện Buôn Đôn Đường sau chợ TT - Xã Krông Na Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Đi thác phật 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
2603 Huyện Buôn Đôn Đường giao thông - Xã Krông Na Buôn Jang Lành - Đi thác Phật (sau xưởng Vinafor) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2604 Huyện Buôn Đôn Đường giao thông - Xã Krông Na Ngã ba nhà Y Zét - Hết rẫy nhà Ma Đao 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2605 Huyện Buôn Đôn Các khu vực còn lại - Xã Krông Na 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
2606 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar Cầu 33 - Cầu 34 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
2607 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar Cầu 34 - Cầu 35 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
2608 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar Cầu 35 - Giáp ranh xã Krông Na 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
2609 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Hết ngã ba nhà ông Giới 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
2610 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Hết ngã ba nhà ông Giới - đi xã Ea Mroh - Cư M'gar 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
2611 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Thác 7 nhánh (qua Buôn Rếch A) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
2612 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Thác 7 nhánh 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
2613 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - hết đường buôn mới 134 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2614 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Ngã ba cầu 34 (đường vòng sau UBND xã) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
2615 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Vườn quốc gia Yok Đôn - Hết ranh giới nhà máy điện mặt trời Jang Pông 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2616 Huyện Buôn Đôn Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Ea Huar 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
2617 Huyện Buôn Đôn Khu vực còn lại - Xã Ea Huar 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
2618 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Wer Ngã tư Toà Án - Hết Dốc 50 (nhà ông Nguyễn Ngọc Thu) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
2619 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Wer Hết Dốc 50 (nhà ông Nguyễn Ngọc Thu) - Đầu thôn 4 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
2620 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Wer Đầu thôn 4 - Cống thủy lợi (thôn 7) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
2621 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Wer Cống Thủy Lợi (thôn 7) - Cầu Ea Tul 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
2622 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Wer Cầu Ea Tul - Cầu 33 420.000 294.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
2623 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Đầu thôn 8 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2624 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Đầu thôn 8 - Đập dâng Nà Xô 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
2625 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Tỉnh lộ 17 (1 cũ - nhà ông Mộc) - Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2626 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4 - Hết thôn 9 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
2627 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Tỉnh lộ 17 (1 cũ - buôn Tul B) - Vào thôn 9 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
2628 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Đường Tỉnh lộ 17 (1 cũ - ngã ba Nà Wel) - Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
2629 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul - Giáp sông Sêrêpôk 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
2630 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Sau trạm y tế xã - Cầu Ea Tul (đường lô 2) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2631 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Đầu buôn Tul B - Hết đường 135 (đường lô 2) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2632 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Tỉnh lộ 17 (1 cũ - thôn 6) - Buôn Ea Pri 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
2633 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Ngã 3 đường vận hành 1 thủy điện 4 - Ngã 3 đi hội trường thôn Ea Duất 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
2634 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Ngã 3 đi hội trường thôn Ea Duất - Giáp sông Srêpôk 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2635 Huyện Buôn Đôn Đường vận hành Thủy điện 4 - Xã Ea Wer Ngã ba đường vận hành - Giáp đường vành đai Phía Tây (đường số 9) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2636 Huyện Buôn Đôn Khu trung tâm huyện - Xã Ea Wer Ngã tư nhà ông Tươi - Ranh giới xã Ea Wer (Khu đồi cầy) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2637 Huyện Buôn Đôn Các đường buôn Tul A - Xã Ea Wer 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
2638 Huyện Buôn Đôn Các đường buôn Tul B - Xã Ea Wer 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
2639 Huyện Buôn Đôn Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Ea Wer 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
2640 Huyện Buôn Đôn Khu vực còn lại - Xã Ea Wer 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
2641 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa Giáp ranh giới xã Ea Nuôl (suối cạn) - Ngã ba đường vào chùa Pháp Vân 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
2642 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa Ngã ba đường vào chùa Pháp Vân - Hết thôn 9 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
2643 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa Hết thôn 9 - Hết thôn 10 1.350.000 945.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
2644 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa Hết thôn 10 - Hết ranh giới thôn 12 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
2645 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa Hết ranh giới thôn 12 - Cây xăng Nam Tây Nguyên 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
2646 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa Cây xăng Nam Tây Nguyên - Ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ 1.250.000 875.000 625.000 - - Đất ở nông thôn
2647 Huyện Buôn Đôn Đường tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ) - Xã Tân Hòa Ngã ba Tân Tiến - Hết ranh giới Trường Hoàng Văn Thụ 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
2648 Huyện Buôn Đôn Đường tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ) - Xã Tân Hòa Hết ranh giới Trường Hoàng Văn Thụ - Hết ranh giới thôn 6 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
2649 Huyện Buôn Đôn Đường tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ) - Xã Tân Hòa Hết ranh giới thôn 6 - Hết Trường tiểu học Lê Lợi 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
2650 Huyện Buôn Đôn Đường tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ) - Xã Tân Hòa Hết Trường tiểu học Lê Lợi - Giáp ranh xã Cuôr Knia 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
2651 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Tân Hòa Tỉnh lộ 17 (1 cũ - Ngã ba nhà bà Lợi) - Hết ranh giới chợ 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
2652 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Tân Hòa Tỉnh lộ 17 (1 cũ - Ngã ba Bưu điện VH xã) - Vào lô F 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
2653 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Tân Hòa Ngã ba TL17 (đường vào sình 3/2) - Suối bà Chí 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
2654 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Tân Hòa Ngã ba ba Tân - Đường nhựa giáp thuỷ điện Srêpôk 3 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
2655 Huyện Buôn Đôn Đường dọc lô E và D trung tâm xã - Xã Tân Hòa 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
2656 Huyện Buôn Đôn Khu dân cư còn lại của thôn 14 - Xã Tân Hòa 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
2657 Huyện Buôn Đôn Giáp ranh thôn Ea Duốt xã Ea Wer - Xã Tân Hòa 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2658 Huyện Buôn Đôn Đường lô 2 - Xã Tân Hòa Ngã ba tỉnh lộ 19 - hết thôn 9 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
2659 Huyện Buôn Đôn Đường liên thôn - Xã Tân Hòa Ngã ba hội trường thôn 7 - Ngã ba hội trường thôn 4 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
2660 Huyện Buôn Đôn Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Tân Hòa 230.000 161.000 115.000 - - Đất ở nông thôn
2661 Huyện Buôn Đôn Các khu vực còn lại - Xã Tân Hòa 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
2662 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 5 - Xã Cuôr Knia Giáp ranh giới xã Tân Hòa - Ngã ba thôn 3 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
2663 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 5 - Xã Cuôr Knia Ngã ba thôn 3 - Ngã ba ông Hạnh 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
2664 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 5 - Xã Cuôr Knia Ngã ba ông Hạnh - Giáp ranh giới xã Ea Bar 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
2665 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Cuôr Knia Ngã ba thôn 3 - Đập cây sung 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
2666 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Cuôr Knia Đập cây sung - Giáp ranh giới xã Ea M'nang (huyện Cư M'gar) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
2667 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Cuôr Knia Ngã ba thôn 12 - Thôn 10 xã Ea Bar 230.000 161.000 115.000 - - Đất ở nông thôn
2668 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Cuôr Knia Ngã ba thôn 6 - Giáp ranh giới thôn 17 xã Ea Bar 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
2669 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Cuôr Knia Ngã ba thôn Ea Kning - Giáp đường đi Ea Bar 230.000 161.000 115.000 - - Đất ở nông thôn
2670 Huyện Buôn Đôn Khu vực thôn 4 - Xã Cuôr Knia 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
2671 Huyện Buôn Đôn Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Cuôr Knia 180.000 126.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
2672 Huyện Buôn Đôn Các khu vực còn lại - Xã Cuôr Knia 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
2673 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Giáp ranh giới xã Cuôr Knia - Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
2674 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám - Ngã tư chợ cũ 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
2675 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã tư chợ cũ - Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
2676 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã - Hết trường mầm non Hoa Lan 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
2677 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã tư trường mầm non Hoa Lan - Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
2678 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường - Ngã ba giống cây Minh Phát 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
2679 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã ba giống cây Minh Phát - Ngã ba Đài tưởng niệm 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
2680 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã ba Đài tưởng niệm - Giáp ranh thành phố Buôn Ma Thuột 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
2681 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Ea Bar Ngã tư chợ cũ - Hết ranh nhà ông Trần Văn Nhiễn 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
2682 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Ea Bar Hết ranh nhà ông Trần Văn Nhiễn - Ngã ba nhà ông Trần Văn Liên 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
2683 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Ea Bar Ngã ba nhà bà Trần Văn Liên - Hết ranh giới đất nhà ông Lê Quý Hiền 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
2684 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Ea Bar Hết ranh giới đất nhà ông Lê Quý Hiền - Giáp ranh xã Ea M'nang - Cư M'gar 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
2685 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Ea Bar Ngã tư nhà bà Thái Thị Dư (Cây xăng Trâm Oanh) - Ngã tư thôn 12 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
2686 Huyện Buôn Đôn Hai trục ngang bên hông chợ Ea Bar - Xã Ea Bar 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
2687 Huyện Buôn Đôn Đường ngang sau chợ - Xã Ea Bar Ngã ba nhà ông Trần Văn Nhiễn - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn La (đường lô 2) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
2688 Huyện Buôn Đôn Đường xung quanh khu đấu giá lô F (tiệm vàng kim hải cũ) - Xã Ea Bar Ngã tư chợ cũ - Ngã ba nhà ông Tiến (mặt sau lô F) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
2689 Huyện Buôn Đôn Đường xung quanh khu đấu giá lô F (tiệm vàng kim hải cũ) - Xã Ea Bar Từ ngã ba giáp đường đi Ea Mnang (gần nông sản Thanh Bình) - Hết mặt sau lô F 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2690 Huyện Buôn Đôn Đường xung quanh khu đấu giá lô F (tiệm vàng kim hải cũ) - Xã Ea Bar Từ ngã ba đường liên thôn 16, 16A, 17, 17A - Hết mặt sau lô F 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2691 Huyện Buôn Đôn Đường liên thôn 16, 16A, 17, 17A - Xã Ea Bar Ngã ba nhà ông Tiến - Giáp đường sang xã Cuôr Knia 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
2692 Huyện Buôn Đôn Đường liên thôn 15, 18, 18A, 18B - Xã Ea Bar Ngã tư cửa hàng Hòa Lan - Giáp đường vào nghĩa địa 15/3 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
2693 Huyện Buôn Đôn Đường khu vực thôn 5, 6, 8, 9 - Xã Ea Bar 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
2694 Huyện Buôn Đôn Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Ea Bar 280.000 196.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
2695 Huyện Buôn Đôn Các khu vực còn lại - Xã Ea Bar 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
2696 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Nuôl Giáp ranh giới với thành phố Buôn Ma Thuột - Hết cầu buôn Niêng 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
2697 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Nuôl Hết cầu buôn Niêng - Hết ngã tư đường vào buôn Niêng 3 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
2698 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Nuôl Hết ngã tư đường vào buôn Niêng 3 - Đến cầu Ea M'dthar 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
2699 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Nuôl Đến cầu Ea M'dthar - Ngã 3 đường vào nhà máy thủy điện Srêpôk 3 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
2700 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Nuôl Ngã 3 đường vào nhà máy thủy điện Srêpôk 3 - Giáp ranh xã Tân Hòa 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Buôn Đôn: Đường Sau Chợ TT - Xã Krông Na

Bảng giá đất của huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk cho đoạn đường sau chợ TT - Xã Krông Na, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Tỉnh lộ 17 (1 cũ) đến Đi thác phật có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có vị trí đắc địa, thuận lợi cho giao thông và gần các tiện ích cần thiết, dẫn đến giá đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 175.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 175.000 VNĐ/m². Dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị khá cao. Vị trí này có thể không gần các tiện ích và giao thông chính như vị trí 1, nhưng vẫn tiềm năng phát triển lâu dài.

Vị trí 3: 125.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 125.000 VNĐ/m², thấp nhất trong ba vị trí được xác định. Đây là khu vực có giá đất thấp hơn, có thể vì xa hơn các tiện ích công cộng hoặc mức độ phát triển chưa cao. Tuy nhiên, với sự phát triển kinh tế trong tương lai, khu vực này vẫn có thể là cơ hội tốt cho những ai muốn đầu tư dài hạn với giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND giúp cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai tại đoạn đường sau chợ TT - Xã Krông Na, huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk. Việc nắm rõ các vị trí này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định đúng đắn, dựa trên tiềm năng và giá trị của từng khu vực.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Buôn Đôn: Các Khu Vực Còn Lại - Xã Krông Na - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk cho loại đất ở nông thôn tại các khu vực còn lại ở xã Krông Na đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Krông Na có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy giá trị đất ở vị trí này có lợi thế hơn so với các vị trí khác. Mức giá này phản ánh các yếu tố thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng trong khu vực.

Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thể hiện giá trị hợp lý trong khu vực, với các yếu tố về vị trí và cơ sở hạ tầng chưa hoàn toàn bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 50.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa hơn hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại các khu vực còn lại ở xã Krông Na. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Tỉnh Lộ 17 (1 Cũ) - Xã Ea Huar, Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk

Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) thuộc Xã Ea Huar, Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trong đoạn từ Cầu 33 đến Cầu 34, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực từ Cầu 33 đến gần khu vực cầu 34 với mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận tiện về mặt địa lý, kết nối giao thông tốt và tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 385.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 385.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 275.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 275.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Cầu 33 đến Cầu 34. Mức giá thấp có thể phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích quan trọng và hạ tầng phát triển chưa đồng đều.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở nông thôn tại Tỉnh lộ 17 (1 cũ), Xã Ea Huar. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đoạn Đường Nối Tỉnh Lộ 17 (Cũ) - Xã Ea Huar

Bảng giá đất của huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk cho đoạn đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) tại xã Ea Huar, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ Tỉnh lộ 17 (cũ) đến hết ngã ba nhà ông Giới. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) tại xã Ea Huar có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần Tỉnh lộ 17 (cũ), một tuyến giao thông quan trọng. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện trong giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực, làm cho nó trở thành sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao trong khu vực. Vị trí này có thể nằm cách xa một chút từ các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng, nhưng vẫn duy trì giá trị nhờ vào tiềm năng phát triển của khu vực và sự tiếp cận dễ dàng từ các trục giao thông chính.

Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 150.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển. Mức giá này phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông và tiện ích công cộng, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn mua đất với mức giá tiết kiệm hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ), xã Ea Huar, huyện Buôn Đôn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Buôn Đôn: Các Khu Dân Cư Có Trục Đường >=3,5m - Xã Ea Huar - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk cho loại đất ở nông thôn tại các khu dân cư có trục đường rộng từ 3,5m trở lên ở xã Ea Huar đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các khu dân cư có trục đường rộng từ 3,5m trở lên ở xã Ea Huar có mức giá là 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất với trục đường chính rộng rãi và thuận tiện, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao dịch và phát triển.

Vị trí 2: 105.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 105.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn tương đối cao, cho thấy sự thuận tiện về mặt vị trí và cơ sở hạ tầng được duy trì, nhưng giá trị không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 75.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 75.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê. Khu vực này có thể nằm xa hơn các trục đường chính hoặc có các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất, dẫn đến mức giá thấp hơn so với hai vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại các khu dân cư có trục đường từ 3,5m trở lên ở xã Ea Huar. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.