STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
17201 | Thị xã Buôn Hồ | Đường giao Hùng Vương (QL 14) - Phường Thống Nhất | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Quang Thạch (thửa đất 162, TBĐ số 32) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Thế Đạo (thửa đất 178, TBĐ số 32) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17202 | Thị xã Buôn Hồ | Đường giao Hùng Vương (QL 14) - Phường Thống Nhất | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Ngô Quang Hiến (thửa đất 219, TBĐ số 44) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Vũ Kim Lân (thửa đất 195, TBĐ số 44) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17203 | Thị xã Buôn Hồ | Đường giao Hùng Vương (QL 14) - Phường Thống Nhất | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Xuân Tuy (thửa đất 63, TBĐ số 52) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Minh Hảo (thửa đất 32, TBĐ số 51) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17204 | Thị xã Buôn Hồ | Đường giao Hùng Vương (QL 14) - Phường Thống Nhất | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Quý (thửa đất 5, TBĐ số 52) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Quốc Toàn (thửa đất 7, TBĐ số 52) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17205 | Thị xã Buôn Hồ | Đường giao Hùng Vương (QL 14) - Phường Thống Nhất | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bùi Đình Lĩnh (thửa đất 315, TBĐ số 44) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Đặng Quốc Quỳnh (thửa đất 320, TBĐ số 44) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17206 | Thị xã Buôn Hồ | Y Nuê Bkrông (Ái Phương) - Phường Thống Nhất | Lý Chính Thắng - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Dai Niê (thửa đất 29, TBĐ số 55) | 156.000 | 109.200 | 78.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17207 | Thị xã Buôn Hồ | Y Ksơ - Phường Thống Nhất | Lý Chính Thắng - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Lan B'krông (thửa đất 43, TBĐ số 56) | 156.000 | 109.200 | 78.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17208 | Thị xã Buôn Hồ | Y Bih Alêô - Phường Thống Nhất | Lý Chính Thắng - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Bach Ktla (thửa đất 44, TBĐ số 56) | 156.000 | 109.200 | 78.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17209 | Thị xã Buôn Hồ | A Ma Jhao - Phường Thống Nhất | Lý Chính Thắng - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Rai Niê (thửa đất 57, TBĐ số 56) | 156.000 | 109.200 | 78.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17210 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Minh Châu - Phường Thống Nhất | A Ma Jhao (về 2 phía) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Muk B'Krông (thửa đất 09, TBĐ số 55, và bà H Sot Ayun (thửa đất số15, TBĐ số 58) | 156.000 | 109.200 | 78.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17211 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Vụ - Phường Thống Nhất | A Ma Jhao - Hết ranh giới thửa đất nhà bà H Lê Ktla (thửa đất 24,TBĐ số 58) | 156.000 | 109.200 | 78.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17212 | Thị xã Buôn Hồ | Ơi Ăt - Phường Thống Nhất | Lý Chính Thắng (về 2 phía) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Blô Niê (thửa đất 76, TBĐ số 49) và Y Mec Niê (thửa đất số15, TBĐ số 57) | 156.000 | 109.200 | 78.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17213 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Hy - Phường Thống Nhất | Lý Chính Thắng (về 2 phía) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Jony Niê (thửa đất 9,TBĐ số 49) và Y Cuc B'Krông (thửa đất 98, TBĐ số 57) | 156.000 | 109.200 | 78.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17214 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Quang Đạo - Phường Thống Nhất | Phùng Chí Kiên - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Ngiô Ktla (thửa đất 72, TBĐ số 57) | 156.000 | 109.200 | 78.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17215 | Thị xã Buôn Hồ | Phùng Chí Kiên - Phường Thống Nhất | Ơi Ăt (về 2 phía) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Phơi B'Krông (thửa đất 37, TBĐ số 49) và bà H' Blec Niê (thửa đất 28, TBĐ số 48) | 156.000 | 109.200 | 78.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
17216 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực tổ dân phố Tân Hà 1, 2, 3, 4 và tổ dân phố Hợp Thành 1, 2, 3, 4 - Phường Thống Nhất | 156.000 | 109.200 | 78.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
17217 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực còn lại - Phường Thống Nhất | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
17218 | Thị xã Buôn Hồ | Đường vào Trung tâm xã - Xã Bình Thuận | Quốc lộ 14 - Đầu ranh giới đất nhà thờ Mân Côi (thửa đất 75, TBĐ số 11) | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17219 | Thị xã Buôn Hồ | Đường vào Trung tâm xã - Xã Bình Thuận | Đầu ranh giới đất nhà thờ Mân Côi (thửa đất 75, TBĐ số 11) - Hết ranh giới đất cây xăng Thịnh Phong (thửa đất 62, TBĐ số 78) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17220 | Thị xã Buôn Hồ | Đường vào Trung tâm xã - Xã Bình Thuận | Hết ranh giới đất cây xăng Thịnh Phong (thửa đất 62, TBĐ số 78) - Hết ranh giới đất nhà bà Phan Thị Ngành (thửa đất 20, TBĐ số 85) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17221 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực ngã tư Bình Thành - Xã Bình Thuận | Ngã tư Bình Thành (về hướng Bắc) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Phụng (thửa đất 01, TBĐ số 67) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17222 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực ngã tư Bình Thành - Xã Bình Thuận | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Phụng (thửa đất 01, TBĐ số 67) - Đường vào thôn Bình Thành 1 | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17223 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực ngã tư Bình Thành - Xã Bình Thuận | Ngã tư Bình Thành (về hướng Đông) - Hết ranh giới đất nhà ông Văn Đức Nghĩa (thửa đất 89, TBĐ số 67) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17224 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận | Ngã tư Bình Hòa (về hướng Đông) - Hết Sân vận động của xã | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17225 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận | Hết Sân vận động của xã - Hết ranh giới đất nhà bà Khiêm (thửa đất 09, TBĐ số 87) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17226 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận | Ngã tư Bình Hoà (về phía Bắc) - Hết ranh giới đất Phan Thị Ngành (thửa đất 20, TBĐ số 85) | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17227 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận | Ngã tư Bình Hòa (về hướng Tây) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tấn (thửa đất 79, TBĐ số 85) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17228 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Minh Tấn (thửa đất 79, tờ bản đồ 85) - Hết ranh giới nhà ông Y Thanh Niê (thửa đất 47, tờ bản đồ 84) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17229 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận | Ngã tư Bình Hòa (về hướng Nam) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Chín (thửa đất 88, TBĐ số 91) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17230 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận | Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Chín (thửa đất 88, TBĐ số 91) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Hữu Sang (thửa đất 14, TBĐ số 42) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17231 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận | Ngã ba vào đập Ea Phê - Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Văn Tuấn (thửa đất 27, TBĐ số 42) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17232 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận | Hết ranh giới đất nhà bà Khiêm (thửa đất 09, tờ bản đồ 87) - Hết ranh giới xã Bình Thuận | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17233 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực ngã tư Bình Hòa - Xã Bình Thuận | Đầu buôn Jút (từ hết thửa đất nhà ông Y Thanh Niê, thửa đất 47, tờ bản đồ số 84) - Hết ranh giới xã Bình Thuận | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17234 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận | Ngã ba vào thôn Bình Thành IV - Hết ranh giới đất nhà ông Trần Hợp (thửa đất 59, TBĐ số 67) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17235 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận | Ngã ba vào thôn Bình Thành III - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Lương An (thửa đất 45, TBĐ số 67) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17236 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận | Ngã ba vào thôn Bình Thành III - Hết ranh giới đất nhà ông Huỳnh Thanh Minh (thửa đất 25, TBĐ số 27) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17237 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận | Ngã ba vào thôn Bình Thành II - Hết ranh giới đất nhà ông Trần Văn Hà (thửa đất 01, TBĐ số 68) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17238 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận | Ngã ba vào thôn Bình Thành II - Hết ranh giới thửa đất ông Phạm Văn Phong (thửa đất 66, TBĐ số 62) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17239 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực Bình Thành - Xã Bình Thuận | Ngã ba vào thôn Bình Thành I - Hết ranh giới đất nhà ông Phạm Bạo (thửa đất 22, TBĐ số 62) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17240 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận | Ngã ba Bình Minh 3 và Bình Minh 5 - Hết ranh giới đất nhà ông Mai Văn Kim (thửa đất 61, TBĐ số 76) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17241 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận | Ngã ba Bình Minh 3 - Hết ranh giới đất Chùa Phổ Tế (thửa đất 62, TBĐ số 70) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17242 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận | Từ cổng chào thôn Bình Minh 2 - Hết ranh giới đất nhà bà Trương Thị Cúc (thửa đất 06, TBĐ số 76) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17243 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực còn lại - Xã Bình Thuận | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
17244 | Thị xã Buôn Hồ | Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao | Đèo Hà Lan (giáp ranh giới phường Bình Tân) - Ngã ba nhà ông Điền đường vào đập Ea Kram (thửa đất 17, TBĐ số 60) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17245 | Thị xã Buôn Hồ | Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao | Ngã ba nhà ông Điền đường vào đập Ea Kram (thửa đất 17, TBĐ số 60) - Ngã ba nhà Thờ Công Chính- Cư Bao (thửa đất 22, TBĐ số 74) | 1.350.000 | 945.000 | 675.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17246 | Thị xã Buôn Hồ | Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao | Ngã ba nhà Thờ Công Chính- Cư Bao (thửa đất 22, TBĐ số 74) - Ngã ba nhà ông Thành, ông Tứ (thửa đất 122, TBĐ số 79) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17247 | Thị xã Buôn Hồ | Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao | Ngã ba nhà ông Thành, ông Tứ (thửa đất 122, TBĐ số 79) - Giáp ranh giới huyện CưMgar | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17248 | Thị xã Buôn Hồ | Đường vào buôn Gram - Xã Cư Bao | Quốc lộ 14 - Ngã ba nhà ông Cao Đình Phương (thửa đất 34, TBĐ số 73) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17249 | Thị xã Buôn Hồ | Đường vào đập Ea Kram - Xã Cư Bao | Quốc lộ 14 - Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hoà (thửa đất 29, TBĐ số 61) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17250 | Thị xã Buôn Hồ | Đường đi Bình Hoà - Xã Cư Bao | Ngã ba Quốc lộ 14 - Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Trỗi (thửa đất 38, TBĐ số 80) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17251 | Thị xã Buôn Hồ | Đường đi Bình Hoà - Xã Cư Bao | Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Trỗi (thửa đất 38, TBĐ số 80) - Ngã tư trước cổng thôn Sơn Lộc 2 (thửa đất 105, TBĐ số 80) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17252 | Thị xã Buôn Hồ | Đường đi Bình Hoà - Xã Cư Bao | Ngã tư trước cổng thôn Sơn Lộc 2 (thửa đất 105, TBĐ số 80) - Ngã ba cổng chào đường vào thôn 8 nhà ông Lành (thửa đất 37, TBĐ số 88) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17253 | Thị xã Buôn Hồ | Đường đi Bình Hoà - Xã Cư Bao | Ngã ba cổng chào đường vào thôn 8 nhà ông Lành (thửa đất 37, TBĐ số 88) - Ngã ba nhà bà Bùi Thị Liên - Thôn 8 (thửa đất 66, TBĐ số 77) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17254 | Thị xã Buôn Hồ | Đường vào chợ Cư Bao - Xã Cư Bao | Quốc lộ 14 - Đến cổng B chợ | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17255 | Thị xã Buôn Hồ | Đường vào Chùa Linh Thứu - Xã Cư Bao | Quốc lộ 14 - Đến hết ranh giới đất trạm Y tế xã | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17256 | Thị xã Buôn Hồ | Đường vào Chùa Linh Thứu - Xã Cư Bao | Hết ranh giới đất trạm Y tế xã - Nghĩa địa thôn Sơn Lộc 3 | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17257 | Thị xã Buôn Hồ | Đường song song với Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao | Dãy 1 | 270.000 | 189.000 | 135.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17258 | Thị xã Buôn Hồ | Các đường giao với Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao | Quốc lộ 14 - Dãy 1 | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17259 | Thị xã Buôn Hồ | Các đường giao với Quốc lộ 14 - Xã Cư Bao | Dãy 1 - Dãy 2 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17260 | Thị xã Buôn Hồ | Các đường bao quanh chợ xã Cư Bao - Xã Cư Bao | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
17261 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực còn lại - Xã Cư Bao | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
17262 | Thị xã Buôn Hồ | Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang | Đầu cầu buôn Tring - Hết ranh giới đất cây xăng Nhà ông Minh (thửa đất 23, TBĐ số 08) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17263 | Thị xã Buôn Hồ | Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang | Hết ranh giới đất cây xăng nhà ông Minh (thửa đất 23, TBĐ số 08) - Hết ranh giới thửa đất Y Hao Mlô (thửa 54, TBĐ số 07) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17264 | Thị xã Buôn Hồ | Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang | Hết ranh giới thửa đất Y Hao Mlô (thửa 54, TBĐ số 07) - Hết ranh giới đất Trung Tâm dạy nghề TX Buôn Hồ | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17265 | Thị xã Buôn Hồ | Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang | Hết ranh giới đất Trung Tâm dạy nghề TX Buôn Hồ - Giáp ranh giới xã Ea Siên | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17266 | Thị xã Buôn Hồ | Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang | Ngã ba đi xã Ea Blang và Ea Drông - Ngã tư đường đi vào Nghĩa địa Thị xã Buôn Hồ | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17267 | Thị xã Buôn Hồ | Đường trục chính vào xã Ea Blang - Xã Ea BLang | Ngã tư đường đi vào Nghĩa địa Thị xã Buôn Hồ - Giáp ranh giới xã Ea Drông | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17268 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực chợ - Xã Ea BLang | Đường bao quanh chợ | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17269 | Thị xã Buôn Hồ | Đường bao quanh chợ kéo dài - Xã Ea BLang | Nhà ông Bùi Văn Tiên (thửa đất 96, TBĐ số 48) - Kênh cấp I - nhà ông Á (thửa đất 02, TBĐ số 05) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17270 | Thị xã Buôn Hồ | Trần Hưng Đạo kéo dài - Xã Ea BLang | Cầu Rôsy - Cầu Rosy + 200m | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17271 | Thị xã Buôn Hồ | Trần Hưng Đạo kéo dài - Xã Ea BLang | Cầu Rosy + 200m - Giáp xã Tân Lập huyện Krông Búk | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17272 | Thị xã Buôn Hồ | Trục chính thôn Tân Lập - Xã Ea BLang | Nhà ông Nguyễn Thanh Hương (thửa đất 47, TBĐ số 2) - Hết ranh giới đất nhà ông Đặng Xuân Ngọc (thửa đất 52, TBĐ số 6) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17273 | Thị xã Buôn Hồ | Trục chính thôn Tân Tiến - Xã Ea BLang | Nhà ông Trần Đình Thông (thửa đất 47, TBĐ số 3) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Khắc Nông (thửa đất 31, TBĐ số 3) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17274 | Thị xã Buôn Hồ | Trục chính thôn Tân Tiến - Xã Ea BLang | Nhà ông Nguyễn Văn Trung (thửa đất 5, TBĐ số 2) - Hết ranh giới đất nhà bà Quách Thị Thành (thửa đất 72, TBĐ số 3) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17275 | Thị xã Buôn Hồ | Trục chính thôn Tân Hòa - Xã Ea BLang | Nhà ông Y Hrah Mlô (thửa đất 20, TBĐ số 2) - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Ngọc Kiều (thửa đất 57, TBĐ số 1) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17276 | Thị xã Buôn Hồ | Trục chính buôn Trinh 4 - Xã Ea BLang | Nhà ông Nguyễn Quang Tuấn (thửa đất 59, TBĐ số 51) - Hết ranh giới đất nhà ông Y Liêm Niê (thửa đất 17, TBĐ số 55) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17277 | Thị xã Buôn Hồ | Trục chính thôn Đông Xuân - Xã Ea BLang | Nhà ông Trần Phải (thửa đất 34, TBĐ số 51) - Hết ranh giới đất nhà bà Trần Thị Thanh (thửa đất 104, TBĐ số 48) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17278 | Thị xã Buôn Hồ | Trục chính thôn Đông Xuân - Xã Ea BLang | Nhà ông Lâm Tấn Khanh (thửa đất 49, TBĐ số 49) - Hết ranh giới đất nhà ông Hồ Ngọc Thế (thửa đất 92, TBĐ số 51) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17279 | Thị xã Buôn Hồ | Trục chính thôn Đông Xuân - Xã Ea BLang | Nhà ông Phạm Văn Thắng (thửa đất 116, TBĐ số 51) - Nhà ông Nguyễn Văn Niên (thửa đất 04, TBĐ số 12) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17280 | Thị xã Buôn Hồ | Trục chính thôn Quyết Thắng - Xã Ea BLang | Nhà ông Phạm Mông (thửa đất 06, TBĐ số 52) - Hết ranh giới đất nhà ông Võ Đình Mẹo (thửa đất 3, TBĐ số 47) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17281 | Thị xã Buôn Hồ | Trục chính thôn Quyết Thắng - Xã Ea BLang | Nhà ông Nguyễn Quang Châu (thửa đất 102, TBĐ số 48) - Hết ranh giới đất nhà bà Lê Thị Diễm Như (thửa đất 49, TBĐ số 47) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17282 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực còn lại - Xã Ea BLang | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
17283 | Thị xã Buôn Hồ | Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông | UBND xã Ea Drông về hướng Nam - Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 136, TBĐ số 74) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17284 | Thị xã Buôn Hồ | Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông | Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 129, TBĐ số 74) - Ngã ba Trường tiểu học Nơ Trang Long (thửa đất 82, TBĐ số 81) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17285 | Thị xã Buôn Hồ | Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông | Hết ranh giới Trường tiểu học Nơ Trang Lơng (thửa đất 82, TBĐ số 81) - Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17286 | Thị xã Buôn Hồ | Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông | Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36) - Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17287 | Thị xã Buôn Hồ | Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông | Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38) - Nông trường 49 xã Phú Xuân, huyện Krông Năng (thửa đất 46, TBĐ số 92) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17288 | Thị xã Buôn Hồ | Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông | UBND xã Ea Drông về hướng Bắc - Hết ranh giới nhà ông Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17289 | Thị xã Buôn Hồ | Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông | Hết ranh giới nhà ông Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69) - Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17290 | Thị xã Buôn Hồ | Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông | Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) - Giáp xã Ea Blang | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17291 | Thị xã Buôn Hồ | Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông | Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) - Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17292 | Thị xã Buôn Hồ | Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông | Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63) - Giáp ranh giới xã Ea Hồ, huyện Krông Năng | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17293 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực còn lại - Xã Ea Drông | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
17294 | Thị xã Buôn Hồ | Tuyến Trung tâm xã - Xã Ea Siên | Cổng chào thôn 1A (thửa đất 27, TBĐ số 76) - Ngã tư nhà ông Pai (thửa đất 83, TBĐ số 79) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17295 | Thị xã Buôn Hồ | Tuyến Trung tâm xã - Xã Ea Siên | Ngã 5 Trung tâm xã Ea Siên - Trường tiểu học Tô Hiệu (thửa đất 83, TBĐ số 79) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17296 | Thị xã Buôn Hồ | Tuyến 1A thôn 5, thôn 2A - Xã Ea Siên | Trường tiểu học Tô Hiệu (thửa đất 83, TBĐ số 79) - Ngã ba trường mẫu giáo Hoa Sim (thôn 2, thửa đất 5, TBĐ số 89) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17297 | Thị xã Buôn Hồ | Tuyến đường vào Trung tâm xã - Xã Ea Siên | Từ nhà ông Nguyễn Hứa Hiền (thửa đất 21, TBĐ số 76) - Cổng chào thôn 1A (thửa đất 27, TBĐ số 76) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17298 | Thị xã Buôn Hồ | Tuyến đường vào Trung tâm xã - Xã Ea Siên | Các tuyến đường nhựa và bê tông trung tâm cụm xã Ea siên | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17299 | Thị xã Buôn Hồ | Tuyến đường vào Trung tâm xã - Xã Ea Siên | Ngã 5 trung tâm xã - Hết ranh giới đất nhà ông Piểu (thôn1, thửa đất 51, TBĐ số 79) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
17300 | Thị xã Buôn Hồ | Tuyến thôn 1B - Xã Ea Siên | Ngã tư nhà ông Lê Quang Đức (thửa đất 32, TBĐ số 76) - Cổng chào thôn 1B (thửa đất 21, TBĐ số 73) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Vào Trung Tâm Xã - Xã Bình Thuận, Thị Xã Buôn Hồ
Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất cho đoạn đường vào trung tâm xã Bình Thuận đã được cập nhật. Đây là thông tin quan trọng cho việc xác định giá trị đất ở nông thôn từ Quốc lộ 14 đến đầu ranh giới đất nhà thờ Mân Côi (thửa đất 75, TBĐ số 11).
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và tiện ích công cộng, mặc dù nằm trong khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 525.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 525.000 VNĐ/m², cho thấy sự giảm giá so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ giá trị khá cao nhờ vào vị trí gần trung tâm xã và các tiện ích chính.
Vị trí 3: 375.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 375.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường vào trung tâm xã. Giá thấp hơn phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và trung tâm xã.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực nông thôn này, hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Xã Bình Thuận, Thị Xã Buôn Hồ, Đắk Lắk: Khu Vực Ngã Tư Bình Thành
Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất cho khu vực từ ngã tư Bình Thành (về hướng Bắc) đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Phụng (thửa đất 01, TBĐ số 67), xã Bình Thuận, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường cụ thể.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ ngã tư Bình Thành (về hướng Bắc) đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Phụng có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất do nằm gần các điểm giao thông chính và các tiện ích công cộng quan trọng, điều này làm tăng giá trị của đất tại vị trí này.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông, nhưng không bằng vị trí 1 về sự thuận tiện và lợi ích.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này thường phản ánh vị trí xa hơn từ trung tâm tiện ích và giao thông chính. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá đất phải chăng.
Thông tin từ bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực xã Bình Thuận, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Xã Bình Thuận, Thị Xã Buôn Hồ, Đắk Lắk
Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất cho khu vực ngã tư Bình Hòa đến hết sân vận động của xã Bình Thuận, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường được chỉ định.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn từ ngã tư Bình Hòa (về hướng Đông) đến hết sân vận động của xã có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất do nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và sinh sống.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể gần các điểm quan trọng nhưng không bằng vị trí 1 về mặt tiện ích và giao thông.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa hơn từ trung tâm tiện ích và giao thông. Mức giá này thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý.
Bảng giá đất này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại xã Bình Thuận, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk Thị Xã Buôn Hồ Khu Vực Bình Thành - Xã Bình Thuận
Bảng giá đất tại khu vực Bình Thành, xã Bình Thuận, Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Ngã ba vào thôn Bình Thành IV đến hết ranh giới đất nhà ông Trần Hợp.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy đây là vị trí có tiềm năng hơn về phát triển hoặc gần các tiện ích chính.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1, có thể do khoảng cách xa các tiện ích chính hoặc hạ tầng kém thuận tiện hơn.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể vì nằm xa các tiện ích hoặc hạ tầng giao thông hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Bình Thành, xã Bình Thuận. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk Thị Xã Buôn Hồ Khu Vực Bình Minh - Xã Bình Thuận
Bảng giá đất cho khu vực Bình Minh, xã Bình Thuận, Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk, loại đất ở nông thôn, đã được quy định trong Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ngã ba Bình Minh 3 và Bình Minh 5 đến hết ranh giới đất nhà ông Mai Văn Kim (thửa đất 61, TBĐ số 76).
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi hơn hoặc gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa các tiện ích hoặc điều kiện hạ tầng không thuận tiện bằng.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do vị trí xa các tiện ích hoặc hạ tầng giao thông hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Bình Minh, xã Bình Thuận. Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có sự hiểu biết đầy đủ về giá trị đất đai trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả hơn.