Bảng giá đất Tại Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận Thị xã Buôn Hồ Đắk Lắk

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận Ngã ba Bình Minh 3 và Bình Minh 5 - Hết ranh giới đất nhà ông Mai Văn Kim (thửa đất 61, TBĐ số 76) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
2 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận Ngã ba Bình Minh 3 - Hết ranh giới đất Chùa Phổ Tế (thửa đất 62, TBĐ số 70) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
3 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận Từ cổng chào thôn Bình Minh 2 - Hết ranh giới đất nhà bà Trương Thị Cúc (thửa đất 06, TBĐ số 76) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
4 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận Ngã ba Bình Minh 3 và Bình Minh 5 - Hết ranh giới đất nhà ông Mai Văn Kim (thửa đất 61, TBĐ số 76) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận Ngã ba Bình Minh 3 - Hết ranh giới đất Chùa Phổ Tế (thửa đất 62, TBĐ số 70) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận Từ cổng chào thôn Bình Minh 2 - Hết ranh giới đất nhà bà Trương Thị Cúc (thửa đất 06, TBĐ số 76) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận Ngã ba Bình Minh 3 và Bình Minh 5 - Hết ranh giới đất nhà ông Mai Văn Kim (thửa đất 61, TBĐ số 76) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
8 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận Ngã ba Bình Minh 3 - Hết ranh giới đất Chùa Phổ Tế (thửa đất 62, TBĐ số 70) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
9 Thị xã Buôn Hồ Khu vực Bình Minh - Xã Bình Thuận Từ cổng chào thôn Bình Minh 2 - Hết ranh giới đất nhà bà Trương Thị Cúc (thửa đất 06, TBĐ số 76) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Đắk Lắk Thị Xã Buôn Hồ Khu Vực Bình Minh - Xã Bình Thuận

Bảng giá đất cho khu vực Bình Minh, xã Bình Thuận, Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk, loại đất ở nông thôn, đã được quy định trong Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Ngã ba Bình Minh 3 và Bình Minh 5 đến hết ranh giới đất nhà ông Mai Văn Kim (thửa đất 61, TBĐ số 76).

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi hơn hoặc gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa các tiện ích hoặc điều kiện hạ tầng không thuận tiện bằng.

Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do vị trí xa các tiện ích hoặc hạ tầng giao thông hạn chế hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Bình Minh, xã Bình Thuận. Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có sự hiểu biết đầy đủ về giá trị đất đai trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả hơn.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện