Bảng giá đất Tại Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Thị xã Buôn Hồ Đắk Lắk

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông UBND xã Ea Drông về hướng Nam - Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 136, TBĐ số 74) 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
2 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 129, TBĐ số 74) - Ngã ba Trường tiểu học Nơ Trang Long (thửa đất 82, TBĐ số 81) 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
3 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới Trường tiểu học Nơ Trang Lơng (thửa đất 82, TBĐ số 81) - Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
4 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36) - Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
5 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38) - Nông trường 49 xã Phú Xuân, huyện Krông Năng (thửa đất 46, TBĐ số 92) 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
6 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông UBND xã Ea Drông về hướng Bắc - Hết ranh giới nhà ông Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69) 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
7 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới nhà ông Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69) - Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
8 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) - Giáp xã Ea Blang 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
9 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) - Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
10 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63) - Giáp ranh giới xã Ea Hồ, huyện Krông Năng 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
11 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông UBND xã Ea Drông về hướng Nam - Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 136, TBĐ số 74) 384.000 268.800 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 129, TBĐ số 74) - Ngã ba Trường tiểu học Nơ Trang Long (thửa đất 82, TBĐ số 81) 288.000 201.600 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
13 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới Trường tiểu học Nơ Trang Lơng (thửa đất 82, TBĐ số 81) - Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
14 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36) - Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
15 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38) - Nông trường 49 xã Phú Xuân, huyện Krông Năng (thửa đất 46, TBĐ số 92) 288.000 201.600 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
16 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông UBND xã Ea Drông về hướng Bắc - Hết ranh giới nhà ông Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69) 384.000 268.800 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
17 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới nhà ông Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69) - Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) 288.000 201.600 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
18 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) - Giáp xã Ea Blang 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
19 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) - Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63) 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
20 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63) - Giáp ranh giới xã Ea Hồ, huyện Krông Năng 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
21 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông UBND xã Ea Drông về hướng Nam - Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 136, TBĐ số 74) 288.000 201.600 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
22 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 129, TBĐ số 74) - Ngã ba Trường tiểu học Nơ Trang Long (thửa đất 82, TBĐ số 81) 216.000 151.200 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
23 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới Trường tiểu học Nơ Trang Lơng (thửa đất 82, TBĐ số 81) - Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
24 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới đất nhà ông Y BLơm Niê (thửa đất 82, TBĐ số 36) - Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
25 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Đầu ranh giới nhà ông Thịnh Đông (thửa đất 943, TBĐ số 38) - Nông trường 49 xã Phú Xuân, huyện Krông Năng (thửa đất 46, TBĐ số 92) 216.000 151.200 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
26 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông UBND xã Ea Drông về hướng Bắc - Hết ranh giới nhà ông Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69) 288.000 201.600 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
27 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới nhà ông Hoàng Tân (thửa đất 196, TBĐ số 69) - Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) 216.000 151.200 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
28 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) - Giáp xã Ea Blang 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
29 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Ngã ba Ama Luin (thửa đất 59, TBĐ số 66) - Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63) 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
30 Thị xã Buôn Hồ Trục đường 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông Hết ranh giới đất nhà ông Y Trung Mlô (thửa đất 61, TBĐ số 63) - Giáp ranh giới xã Ea Hồ, huyện Krông Năng 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Thị Xã Buôn Hồ: Đoạn Đường Trục 2C - Xã Ea Drông

Bảng giá đất của Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk cho đoạn đường Trục 2C các tuyến đường Trung tâm xã - Xã Ea Drông từ UBND xã Ea Drông về hướng Nam đến đầu ranh giới đất nhà ông Y Bhum Niê (thửa đất 136, TBĐ số 74) đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trục 2C - Xã Ea Drông có mức giá cao nhất là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực nông thôn với tiềm năng phát triển lớn và vị trí thuận lợi gần trung tâm xã.

Vị trí 2: 336.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 336.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trục 2C - Xã Ea Drông, Thị xã Buôn Hồ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện