101 |
Huyện Krông Bông |
9/5 - Thị trấn Krông Kmar |
Nút giao thông Ngã năm vào khu du lịch Krông Kmar - Ngã ba 9-5 và Lê Hồng Phong |
3.000.000
|
2.100.000
|
1.500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
102 |
Huyện Krông Bông |
9/5 - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba 9-5 và Lê Hồng Phong - Hết thửa đất nhà ông Bùi Thanh Tịnh (Thửa 1, tờ 62), giáp đường đất |
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
103 |
Huyện Krông Bông |
9/5 - Thị trấn Krông Kmar |
Hết thửa đất nhà ông Bùi Thanh Tịnh (Thửa 1, tờ 62), giáp đường đất - Hết đất vườn nhà ông Chiến (Giáp đường đất vào đường Má Hai) |
1.700.000
|
1.190.000
|
850.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
104 |
Huyện Krông Bông |
9/5 - Thị trấn Krông Kmar |
Hết đất vườn nhà ông Chiến (Giáp đường đất vào đường Má Hai) - Hết đất vườn nhà ông Điền (Thửa 53, tờ 10) |
1.500.000
|
1.050.000
|
750.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
105 |
Huyện Krông Bông |
9/5 - Thị trấn Krông Kmar |
Hết đất vườn nhà ông Điền (Thửa 53, tờ 10) - Giáp ranh xã Hoà Sơn (Giáp mương nước) |
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
106 |
Huyện Krông Bông |
9/5 - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba 9-5 và Hai Bà Trưng - Ngã ba 9-5 và Nguyễn Thị Định |
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
107 |
Huyện Krông Bông |
9/5 - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba 9-5 và Nguyễn Thị Định - Giáp cống Xi phông |
1.700.000
|
1.190.000
|
850.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
108 |
Huyện Krông Bông |
9/5 - Thị trấn Krông Kmar |
Từ cống Xi phông - Giáp ngã ba buôn Ja |
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
109 |
Huyện Krông Bông |
9/5 - Thị trấn Krông Kmar |
Từ ngã ba buôn Ja - Giáp khu vực du lịch Krông Kmar |
700.000
|
490.000
|
350.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
110 |
Huyện Krông Bông |
30-4 - Thị trấn Krông Kmar |
Giáp ranh xã Hoà Sơn - Giáp mương thuỷ lợi |
250.000
|
175.000
|
125.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
111 |
Huyện Krông Bông |
30-4 - Thị trấn Krông Kmar |
Giáp mương thuỷ lợi - Ngã ba 30-4 và Tản Đà |
300.000
|
210.000
|
150.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
112 |
Huyện Krông Bông |
30-4 - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba 30-4 và Tản Đà - Giáp mặt sau Nghĩa trang liệt sĩ huyện |
250.000
|
175.000
|
125.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
113 |
Huyện Krông Bông |
30-4 - Thị trấn Krông Kmar |
Đầu thửa đất nhà ông Phạm Quốc Hùng (Mương thủy lợi ngã 5) - Ngã tư 30-4 và Lý Thường Kiệt (Thửa đất ông Đặng Ngọc Cẩn) |
250.000
|
175.000
|
125.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
114 |
Huyện Krông Bông |
A Ma Pui - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba A Ma Pui và Hồ Xuân Hương - Ngã ba A Ma Pui và 30-4 |
250.000
|
175.000
|
125.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
115 |
Huyện Krông Bông |
Điện Biên Phủ - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Điện Biên Phủ và Nguyễn Tất Thành - Ngã tư Điện Biên Phủ và Võ Văn Kiệt |
1.500.000
|
1.050.000
|
750.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
116 |
Huyện Krông Bông |
Điện Biên Phủ - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã tư Điện Biên Phủ và Võ Văn Kiệt - Ngã ba Điện Biên Phủ và Tôn Đức Thắng |
500.000
|
350.000
|
250.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
117 |
Huyện Krông Bông |
Đinh Núp - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Đinh Núp và Nguyễn Tất Thành - Ngã tư Đinh Núp và Y Ngông |
1.500.000
|
1.050.000
|
750.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
118 |
Huyện Krông Bông |
Đinh Núp - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã tư Đinh Núp và Y Ngông - Ngã tư Đinh Núp và Điện Biên Phủ |
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
119 |
Huyện Krông Bông |
Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã tư Đinh Tiên Hoàng và Phạm Văn Đồng - Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Đinh Tiên Hoàng |
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
120 |
Huyện Krông Bông |
Hai Bà Trưng - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Hai Bà Trưng và 9-5 - Ngã tư Hai Bà Trưng và Lạc Long Quân |
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
121 |
Huyện Krông Bông |
Hai Bà Trưng - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã tư Hai Bà Trưng và Lạc Long Quân - Ngã ba Hai Bà Trưng và Lê Quý Đôn |
1.500.000
|
1.050.000
|
750.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
122 |
Huyện Krông Bông |
Hai Bà Trưng - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Hai Bà Trưng và Lê Quý Đôn - Ngã ba Hai Bà Trưng và Điện Biên Phủ |
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
123 |
Huyện Krông Bông |
Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Hoàng Hoa Thám - Ngã ba Hoàng Hoa Thám và Lê Hồng Phong |
1.500.000
|
1.050.000
|
750.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
124 |
Huyện Krông Bông |
Hồ Xuân Hương - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Hồ Xuân Hương và 30-4 (Giáp mương thuỷ lợi) - Ngã tư Hồ Xuân Hương và Nam Cao |
600.000
|
420.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
125 |
Huyện Krông Bông |
Hồ Xuân Hương - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã tư Hồ Xuân Hương và Nam Cao - Ngã ba Hồ Xuân Hương và Lạc Long Quân |
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
126 |
Huyện Krông Bông |
Hồ Xuân Hương - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Hồ Xuân Hương và Lạc Long Quân - Ngã ba Hồ Xuân Hương và A Ma Pui |
800.000
|
560.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
127 |
Huyện Krông Bông |
Hồ Xuân Hương - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Hồ Xuân Hương và A Ma Pui - Ngã ba Hồ Xuân Hương và Tản Đà (Nhà văn hoá tổ dân phố 7) |
900.000
|
630.000
|
450.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
128 |
Huyện Krông Bông |
Lạc Long Quân - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Lạc Long Quân và Nguyễn Tất Thành - Ngã ba Lạc Long Quân và Hồ Xuân Hương |
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
129 |
Huyện Krông Bông |
Lạc Long Quân - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Lạc Long Quân và Nguyễn Tất Thành - Ngã ba Lạc Long Quân và Nguyễn Thị Định |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
130 |
Huyện Krông Bông |
Lê Anh Xuân - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Lê Anh Xuân và Nguyễn Tất Thành - Ngã ba Lê Anh Xuân và Hồ Xuân Hương |
1.500.000
|
1.050.000
|
750.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
131 |
Huyện Krông Bông |
Lê Hồng Phong - Thị trấn Krông Kmar |
Giáp ranh Trạm Viễn thông huyện - Ngã ba Lê Hồng Phong và Má Hai |
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
132 |
Huyện Krông Bông |
Lê Hồng Phong - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Lê Hồng Phong và Má Hai - Ngã ba Lê Hồng Phong và Hoàng Hoa Thám |
1.700.000
|
1.190.000
|
850.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
133 |
Huyện Krông Bông |
Lê Hồng Phong - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Lê Hồng Phong và Hoàng Hoa Thám - Hết thửa đất nhà ông Trần Văn Bạn |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
134 |
Huyện Krông Bông |
Lê Lai - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Lê Lai và Nguyễn Tất Thành - Ngã ba Lê Lai và Đường sau chợ trung tâm huyện |
4.000.000
|
2.800.000
|
2.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
135 |
Huyện Krông Bông |
Lê Lai - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Lê Lai và Đường sau chợ trung tâm huyện - Ngã ba Lê Lai và Hai Bà Trưng |
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
136 |
Huyện Krông Bông |
Lê Quý Đôn - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Lê Quý Đôn và Nguyễn Tất Thành - Ngã ba Lê Quý Đôn và Hai Bà Trưng |
4.000.000
|
2.800.000
|
2.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
137 |
Huyện Krông Bông |
Lý Thường Kiệt - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Lý Thường Kiệt và Nam Cao - Ngã ba Lý Thường Kiệt và Phạm Văn Đồng |
800.000
|
560.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
138 |
Huyện Krông Bông |
Má Hai - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Má Hai và Lê Hồng Phong (Sau TTGD thường xuyên) - Đến cuối đường Má Hai (Ngã ba hướng ra đường 9-5) |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
139 |
Huyện Krông Bông |
Nam Cao - Thị trấn Krông Kmar |
Nút giao thông Ngã năm trung tâm huyện - Ngã ba đường hẻm bên cạnh nhà ông Nguyễn Đông (Thửa 22, TBĐ 43) |
4.000.000
|
2.800.000
|
2.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
140 |
Huyện Krông Bông |
Nam Cao - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba đường hẻm bên cạnh nhà ông Nguyễn Đông (Thửa 22, TBĐ 43) - Ngã ba Nam Cao và Lý Thường Kiệt |
1.500.000
|
1.050.000
|
750.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
141 |
Huyện Krông Bông |
Nam Cao - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Nam Cao và Lý Thường Kiệt - Ngã tư Nam Cao và Hồ Xuân Hương |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
142 |
Huyện Krông Bông |
Nam Cao - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã tư Nam Cao và Hồ Xuân Hương - Đến hết đường (Thửa đất ông Bùi Đình Sơn) |
400.000
|
280.000
|
200.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
143 |
Huyện Krông Bông |
Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Hoàng Hoa Thám và Nguyễn Công Trứ - Ngã tư Nguyễn Công Trứ và Y Ơn |
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
144 |
Huyện Krông Bông |
Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã tư Nguyễn Công Trứ và Y Ơn - Hết thửa đất nhà ông Huỳnh Bổn |
800.000
|
560.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
145 |
Huyện Krông Bông |
Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9) - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã tư tổ dân phố 6 - Đến hết thửa đất Trạm y tế thị trấn |
3.000.000
|
2.100.000
|
1.500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
146 |
Huyện Krông Bông |
Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9) - Thị trấn Krông Kmar |
Đến hết thửa đất Trạm y tế thị trấn - Mương thuỷ lợi (Bệnh viện Đa khoa huyện) |
2.500.000
|
1.750.000
|
1.250.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
147 |
Huyện Krông Bông |
Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9) - Thị trấn Krông Kmar |
Mương thuỷ lợi (Bệnh viện Đa khoa huyện) - Cổng chào văn hoá tổ dân phố 8 |
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
148 |
Huyện Krông Bông |
Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9) - Thị trấn Krông Kmar |
Cổng chào văn hoá tổ dân phố 8 - Giáp ranh xã Khuê Ngọc Điền |
1.500.000
|
1.050.000
|
750.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
149 |
Huyện Krông Bông |
Nguyễn Tất Thành (Tỉnh lộ 12) - Thị trấn Krông Kmar |
Giáp ranh xã Hoà Sơn - Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Y Ơn |
3.500.000
|
2.450.000
|
1.750.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
150 |
Huyện Krông Bông |
Nguyễn Tất Thành (Tỉnh lộ 12) - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Y Ơn - Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Phạm Văn Đồng |
5.000.000
|
3.500.000
|
2.500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
151 |
Huyện Krông Bông |
Nguyễn Tất Thành (Tỉnh lộ 12) - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Nguyễn Tất Thành và Phạm Văn Đồng - Giáp ranh đất Công an huyện |
5.500.000
|
3.850.000
|
2.750.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
152 |
Huyện Krông Bông |
Nguyễn Tất Thành (Tỉnh lộ 12) - Thị trấn Krông Kmar |
Giáp ranh đất Công an huyện - Nút ngã 5 vào khu du lịch Krông Kmar |
6.000.000
|
4.200.000
|
3.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
153 |
Huyện Krông Bông |
Nguyễn Tất Thành (Tỉnh lộ 12) - Thị trấn Krông Kmar |
Nút ngã năm vào khu du lịch Krông Kmar - Giáp chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7.000.000
|
4.900.000
|
3.500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
154 |
Huyện Krông Bông |
Nguyễn Tất Thành (Tỉnh lộ 12) - Thị trấn Krông Kmar |
Giáp chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Hết cây xăng dầu Nam Tây nguyên |
10.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
155 |
Huyện Krông Bông |
Nguyễn Tất Thành (Tỉnh lộ 12) - Thị trấn Krông Kmar |
Hết cây xăng dầu Nam Tây nguyên - Ngã tư tổ dân phố 6 |
7.000.000
|
4.900.000
|
3.500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
156 |
Huyện Krông Bông |
Nguyễn Tất Thành (Tỉnh lộ 12) - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã tư tổ dân phố 6 - Giáp cầu sắt |
3.000.000
|
2.100.000
|
1.500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
157 |
Huyện Krông Bông |
Nguyễn Thị Định - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Nguyễn Thị Định và 9-5 - Ngã ba Nguyễn Thị Định và Lạc Long Quân |
800.000
|
560.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
158 |
Huyện Krông Bông |
Phạm Văn Đồng - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã tư Phạm Văn Đồng và Nguyễn Tất Thành - Ngã ba Phạm Văn Đồng và Lý Thường Kiệt |
1.500.000
|
1.050.000
|
750.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
159 |
Huyện Krông Bông |
Phạm Văn Đồng - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Phạm Văn Đồng và Lý Thường Kiệt - Ngã ba Phạm Văn Đồng và 30-4 |
500.000
|
350.000
|
250.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
160 |
Huyện Krông Bông |
Tản Đà - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Tản Đà và Nguyễn Huệ (Bệnh viện đa khoa huyện) - Ngã ba Tản Đà và 30-4 |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
161 |
Huyện Krông Bông |
Tôn Đức Thắng - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã tư tổ dân phố 6 - Ngã ba Tôn Đức Thắng và Y Ngông |
1.500.000
|
1.050.000
|
750.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
162 |
Huyện Krông Bông |
Tôn Đức Thắng - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Tôn Đức Thắng và Y Ngông - Giáp cầu treo, tổ dân phố 6 |
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
163 |
Huyện Krông Bông |
Tôn Thất Tùng - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Tôn Thất Tùng và Nguyễn Huệ (Giáp mương thủy lợi bệnh viện) - Ngã ba Tôn Thất Tùng và 30-4 |
250.000
|
175.000
|
125.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
164 |
Huyện Krông Bông |
Trần Phú - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Trần Phú và Đinh Núp - Ngã ba Trần Phú và Tôn Đức Thắng (Nhà văn hoá tổ dân phố 6) |
800.000
|
560.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
165 |
Huyện Krông Bông |
Võ Văn Kiệt - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã tư Võ Văn Kiệt và Lê Quý Đôn - Ngã tư Võ Văn Kiệt và Điện Biên Phủ |
1.500.000
|
1.050.000
|
750.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
166 |
Huyện Krông Bông |
Võ Văn Kiệt - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã tư Võ Văn Kiệt và Điện Biên Phủ - Ngã ba Võ Văn Kiệt và Đinh Núp |
800.000
|
560.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
167 |
Huyện Krông Bông |
Y Ngông - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Y Ngông và Điện Biên Phủ - Ngã ba Y Ngông và Tôn Đức Thắng |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
168 |
Huyện Krông Bông |
Y Jút - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Y Jút và Điện Biên Phủ - Ngã ba Y Jút và Tôn Đức Thắng |
800.000
|
560.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
169 |
Huyện Krông Bông |
Y Ơn - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Y Ơn và Nguyễn Tất Thành - Ngã ba Y Ơn và Lê Hồng Phong |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
170 |
Huyện Krông Bông |
Y Thuyên Ksơr - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Y Thuyên và Lạc Long Quân - Giáp ngã tư nhà ông Đinh Văn Huy |
500.000
|
350.000
|
250.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
171 |
Huyện Krông Bông |
Đường giao thông nội thị - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Lê Lai (Sau chợ trung tâm huyện) - Ngã ba Lê Quý Đôn (Sau chợ trung tâm huyện) |
2.000.000
|
1.400.000
|
1.000.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
172 |
Huyện Krông Bông |
Đường giao thông nội thị - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã tư Đinh Tiên Hoàng và Phạm Văn Đồng - Giáp đất Công an huyện |
400.000
|
280.000
|
200.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
173 |
Huyện Krông Bông |
Đường giao thông nội thị - Thị trấn Krông Kmar |
Đầu thửa đất nhà ông Huỳnh Mai (Sau UB huyện) - Hết thửa đất nhà ông Lê Văn Tài |
450.000
|
315.000
|
225.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
174 |
Huyện Krông Bông |
Đường giao thông nội thị - Thị trấn Krông Kmar |
Giáp ngã tư nhà ông Đinh Văn Huy - Giáp thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Bá (Sau bưu điện huyện) |
400.000
|
280.000
|
200.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
175 |
Huyện Krông Bông |
Đường giao thông nội thị - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba bên hông sân vận động và Nguyễn Tất Thành - Ngã ba giao nhau với Lê Hồng Phong |
350.000
|
245.000
|
175.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
176 |
Huyện Krông Bông |
Đường giao thông nội thị - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba đường Má Hai (Thửa đất ông Nguyễn Văn Thể) - Giáp ranh xã Hoà Sơn (Giáp mương nước) |
500.000
|
350.000
|
250.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
177 |
Huyện Krông Bông |
Đường giao thông nội thị - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba đường Má Hai (Thửa đất bà Mai Thị Tâm) - Giáp ranh xã Hoà Sơn (Giáp mương nước) |
250.000
|
175.000
|
125.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
178 |
Huyện Krông Bông |
Đường giao thông nội thị - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Cống Xi Phông và 9-5 (Đường vào suối thanh niên) - Giáp đường bờ kè (Đất ông Lê Duy Phụng) |
300.000
|
210.000
|
150.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
179 |
Huyện Krông Bông |
Đường giao thông nội thị - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Đài tưởng niệm thị trấn và Nguyễn Huệ - Giáp thửa đất ông Võ Hà Thu (Sau trường THCS Nguyễn Viết Xuân) |
500.000
|
350.000
|
250.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
180 |
Huyện Krông Bông |
Đường phía sau khu dân cư mới giáp cây xăng Nam Tây Nguyên - Thị trấn Krông Kmar |
Hết thửa 120, tờ 38 - Hết thửa 15, tờ 30 |
3.000.000
|
2.100.000
|
1.500.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
181 |
Huyện Krông Bông |
Đường phía sau khu dân cư mới giáp cây xăng Nam Tây Nguyên - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã tư Nguyễn Tất Thành vào Khu dân cư mới (Thửa 74, tờ 30) - Hết Thửa 118, tờ 30 |
3.500.000
|
2.450.000
|
1.750.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
182 |
Huyện Krông Bông |
Các trục đường giao thông đô thị còn lại - Thị trấn Krông Kmar |
|
200.000
|
140.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
183 |
Huyện Krông Bông |
Đường 30-4 - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã tư 30-4 và Lý Thường Kiệt (cuối thửa đất nhà ông Đặng Ngọc Cẩn) - Giáp ngã 3 Tổ dân phố 2 va Tổ dân phố 7 |
300.000
|
210.000
|
150.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
184 |
Huyện Krông Bông |
Đường Y Ơn - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã tư Y Ơn và Đinh Tiên Hoàng - Giáp thửa đất nhà ông Phan Thanh Quang |
250.000
|
175.000
|
125.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
185 |
Huyện Krông Bông |
Hẻm đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Krông Kmar |
Hết thửa đất nhà bà Lê Thị Năm - Hết thửa đất nhà ông Phạm Huy Tưởng |
300.000
|
210.000
|
150.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
186 |
Huyện Krông Bông |
9/5 - Thị trấn Krông Kmar |
Nút giao thông Ngã năm vào khu du lịch Krông Kmar - Ngã ba 9-5 và Lê Hồng Phong |
2.400.000
|
1.680.000
|
1.200.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
187 |
Huyện Krông Bông |
9/5 - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba 9-5 và Lê Hồng Phong - Hết thửa đất nhà ông Bùi Thanh Tịnh (Thửa 1, tờ 62), giáp đường đất |
1.600.000
|
1.120.000
|
800.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
188 |
Huyện Krông Bông |
9/5 - Thị trấn Krông Kmar |
Hết thửa đất nhà ông Bùi Thanh Tịnh (Thửa 1, tờ 62), giáp đường đất - Hết đất vườn nhà ông Chiến (Giáp đường đất vào đường Má Hai) |
1.360.000
|
952.000
|
680.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
189 |
Huyện Krông Bông |
9/5 - Thị trấn Krông Kmar |
Hết đất vườn nhà ông Chiến (Giáp đường đất vào đường Má Hai) - Hết đất vườn nhà ông Điền (Thửa 53, tờ 10) |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
190 |
Huyện Krông Bông |
9/5 - Thị trấn Krông Kmar |
Hết đất vườn nhà ông Điền (Thửa 53, tờ 10) - Giáp ranh xã Hoà Sơn (Giáp mương nước) |
800.000
|
560.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
191 |
Huyện Krông Bông |
9/5 - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba 9-5 và Hai Bà Trưng - Ngã ba 9-5 và Nguyễn Thị Định |
1.600.000
|
1.120.000
|
800.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
192 |
Huyện Krông Bông |
9/5 - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba 9-5 và Nguyễn Thị Định - Giáp cống Xi phông |
1.360.000
|
952.000
|
680.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
193 |
Huyện Krông Bông |
9/5 - Thị trấn Krông Kmar |
Từ cống Xi phông - Giáp ngã ba buôn Ja |
800.000
|
560.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
194 |
Huyện Krông Bông |
9/5 - Thị trấn Krông Kmar |
Từ ngã ba buôn Ja - Giáp khu vực du lịch Krông Kmar |
560.000
|
392.000
|
280.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
195 |
Huyện Krông Bông |
30-4 - Thị trấn Krông Kmar |
Giáp ranh xã Hoà Sơn - Giáp mương thuỷ lợi |
200.000
|
140.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
196 |
Huyện Krông Bông |
30-4 - Thị trấn Krông Kmar |
Giáp mương thuỷ lợi - Ngã ba 30-4 và Tản Đà |
240.000
|
168.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
197 |
Huyện Krông Bông |
30-4 - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba 30-4 và Tản Đà - Giáp mặt sau Nghĩa trang liệt sĩ huyện |
200.000
|
140.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
198 |
Huyện Krông Bông |
30-4 - Thị trấn Krông Kmar |
Đầu thửa đất nhà ông Phạm Quốc Hùng (Mương thủy lợi ngã 5) - Ngã tư 30-4 và Lý Thường Kiệt (Thửa đất ông Đặng Ngọc Cẩn) |
200.000
|
140.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
199 |
Huyện Krông Bông |
A Ma Pui - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba A Ma Pui và Hồ Xuân Hương - Ngã ba A Ma Pui và 30-4 |
200.000
|
140.000
|
100.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
200 |
Huyện Krông Bông |
Điện Biên Phủ - Thị trấn Krông Kmar |
Ngã ba Điện Biên Phủ và Nguyễn Tất Thành - Ngã tư Điện Biên Phủ và Võ Văn Kiệt |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |