Bảng giá đất Tại Đường phía sau khu dân cư mới giáp cây xăng Nam Tây Nguyên - Thị trấn Krông Kmar Huyện Krông Bông Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Huyện Krông Bông - Thị trấn Krông Kmar

Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại Thị trấn Krông Kmar đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho đoạn Đường phía sau khu dân cư mới giáp cây xăng Nam Tây Nguyên, từ hết thửa 120, tờ 38 đến hết thửa 15, tờ 30. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị trong khu vực này.

Vị trí 1 – 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá 3.000.000 VNĐ/m² được áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực từ hết thửa 120, tờ 38. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí gần khu dân cư mới và cây xăng Nam Tây Nguyên, với điều kiện giao thông và tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 2 – 2.100.000 VNĐ/m²

Mức giá 2.100.000 VNĐ/m² áp dụng cho loại đất ở đô thị trong phần tiếp theo của đoạn đường, từ gần hết thửa 120, tờ 38 đến gần hết thửa 15, tờ 30. Khu vực này có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được lợi thế về điều kiện đô thị và khả năng sử dụng tốt.

Vị trí 3 – 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá 1.500.000 VNĐ/m² được áp dụng cho các khu vực còn lại trong đoạn từ gần hết thửa 15, tờ 30. Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho những vị trí xa hơn khỏi khu dân cư mới và cây xăng, với điều kiện giao thông và giá trị thấp hơn.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất ở đô thị tại Thị trấn Krông Kmar, giúp các cá nhân và tổ chức có kế hoạch sử dụng đất hiệu quả và đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
11

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Bông Đường phía sau khu dân cư mới giáp cây xăng Nam Tây Nguyên - Thị trấn Krông Kmar Hết thửa 120, tờ 38 - Hết thửa 15, tờ 30 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Bông Đường phía sau khu dân cư mới giáp cây xăng Nam Tây Nguyên - Thị trấn Krông Kmar Ngã tư Nguyễn Tất Thành vào Khu dân cư mới (Thửa 74, tờ 30) - Hết Thửa 118, tờ 30 3.500.000 2.450.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Bông Đường phía sau khu dân cư mới giáp cây xăng Nam Tây Nguyên - Thị trấn Krông Kmar Hết thửa 120, tờ 38 - Hết thửa 15, tờ 30 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Krông Bông Đường phía sau khu dân cư mới giáp cây xăng Nam Tây Nguyên - Thị trấn Krông Kmar Ngã tư Nguyễn Tất Thành vào Khu dân cư mới (Thửa 74, tờ 30) - Hết Thửa 118, tờ 30 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Krông Bông Đường phía sau khu dân cư mới giáp cây xăng Nam Tây Nguyên - Thị trấn Krông Kmar Hết thửa 120, tờ 38 - Hết thửa 15, tờ 30 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Krông Bông Đường phía sau khu dân cư mới giáp cây xăng Nam Tây Nguyên - Thị trấn Krông Kmar Ngã tư Nguyễn Tất Thành vào Khu dân cư mới (Thửa 74, tờ 30) - Hết Thửa 118, tờ 30 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện