Bảng giá đất Tại Nam Cao - Thị trấn Krông Kmar Huyện Krông Bông Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Huyện Krông Bông - Thị trấn Krông Kmar - Đoạn Nam Cao

Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại Thị trấn Krông Kmar, đoạn Nam Cao, đã được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong đoạn từ Nút giao thông Ngã năm trung tâm huyện đến Ngã ba đường hẻm bên cạnh nhà ông Nguyễn Đông (Thửa 22, Tờ bản đồ 43).

Vị trí 1 – 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá 4.000.000 VNĐ/m² áp dụng cho khu vực từ Nút giao thông Ngã năm trung tâm huyện. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển của khu đất. Khu vực này có giá trị cao do nằm ở trung tâm huyện, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và hoạt động kinh doanh.

Vị trí 2 – 2.800.000 VNĐ/m²

Mức giá 2.800.000 VNĐ/m² áp dụng cho đoạn từ khu vực Nút giao thông Ngã năm đến gần Ngã ba đường hẻm bên cạnh nhà ông Nguyễn Đông (Thửa 22, Tờ bản đồ 43). Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao hơn so với vị trí có giá thấp hơn nhưng thấp hơn vị trí 1. Khu vực này vẫn duy trì sự phát triển đô thị và có khả năng sử dụng hiệu quả cho các mục đích xây dựng và đầu tư.

Vị trí 3 – 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá 2.000.000 VNĐ/m² được áp dụng cho các khu vực còn lại trong đoạn từ Ngã ba đường hẻm bên cạnh nhà ông Nguyễn Đông đến các khu vực xung quanh. Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, phù hợp với các vị trí ít thuận lợi hơn về mặt vị trí và cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất ở đô thị tại Thị trấn Krông Kmar, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra các quyết định đầu tư và sử dụng đất hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
19

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Bông Nam Cao - Thị trấn Krông Kmar Nút giao thông Ngã năm trung tâm huyện - Ngã ba đường hẻm bên cạnh nhà ông Nguyễn Đông (Thửa 22, TBĐ 43) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Bông Nam Cao - Thị trấn Krông Kmar Ngã ba đường hẻm bên cạnh nhà ông Nguyễn Đông (Thửa 22, TBĐ 43) - Ngã ba Nam Cao và Lý Thường Kiệt 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Bông Nam Cao - Thị trấn Krông Kmar Ngã ba Nam Cao và Lý Thường Kiệt - Ngã tư Nam Cao và Hồ Xuân Hương 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Bông Nam Cao - Thị trấn Krông Kmar Ngã tư Nam Cao và Hồ Xuân Hương - Đến hết đường (Thửa đất ông Bùi Đình Sơn) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Krông Bông Nam Cao - Thị trấn Krông Kmar Nút giao thông Ngã năm trung tâm huyện - Ngã ba đường hẻm bên cạnh nhà ông Nguyễn Đông (Thửa 22, TBĐ 43) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Krông Bông Nam Cao - Thị trấn Krông Kmar Ngã ba đường hẻm bên cạnh nhà ông Nguyễn Đông (Thửa 22, TBĐ 43) - Ngã ba Nam Cao và Lý Thường Kiệt 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Krông Bông Nam Cao - Thị trấn Krông Kmar Ngã ba Nam Cao và Lý Thường Kiệt - Ngã tư Nam Cao và Hồ Xuân Hương 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Krông Bông Nam Cao - Thị trấn Krông Kmar Ngã tư Nam Cao và Hồ Xuân Hương - Đến hết đường (Thửa đất ông Bùi Đình Sơn) 320.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Krông Bông Nam Cao - Thị trấn Krông Kmar Nút giao thông Ngã năm trung tâm huyện - Ngã ba đường hẻm bên cạnh nhà ông Nguyễn Đông (Thửa 22, TBĐ 43) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Krông Bông Nam Cao - Thị trấn Krông Kmar Ngã ba đường hẻm bên cạnh nhà ông Nguyễn Đông (Thửa 22, TBĐ 43) - Ngã ba Nam Cao và Lý Thường Kiệt 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Krông Bông Nam Cao - Thị trấn Krông Kmar Ngã ba Nam Cao và Lý Thường Kiệt - Ngã tư Nam Cao và Hồ Xuân Hương 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Krông Bông Nam Cao - Thị trấn Krông Kmar Ngã tư Nam Cao và Hồ Xuân Hương - Đến hết đường (Thửa đất ông Bùi Đình Sơn) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện