Bảng giá đất Tại 30-4 - Thị trấn Krông Kmar Huyện Krông Bông Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Huyện Krông Bông - Thị trấn Krông Kmar

Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại Thị trấn Krông Kmar, Huyện Krông Bông đã được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong đoạn từ giáp ranh xã Hòa Sơn đến giáp mương thủy lợi.

Vị trí 1 – 250.000 VNĐ/m²

Mức giá 250.000 VNĐ/m² được áp dụng cho khu vực từ giáp ranh xã Hòa Sơn đến khu vực gần mương thủy lợi. Đây là mức giá cao nhất cho loại đất ở đô thị trong khu vực này.

Vị trí 2 – 175.000 VNĐ/m²

Mức giá 175.000 VNĐ/m² áp dụng cho khu vực tiếp theo trong đoạn từ giáp ranh xã Hòa Sơn đến giáp mương thủy lợi. Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị của đất trong khu vực đô thị.

Vị trí 3 – 125.000 VNĐ/m²

Mức giá 125.000 VNĐ/m² áp dụng cho khu vực xa hơn trong đoạn từ giáp ranh xã Hòa Sơn đến giáp mương thủy lợi. Đây là mức giá thấp nhất cho loại đất ở đô thị trong khu vực này.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất ở đô thị tại Thị trấn Krông Kmar, giúp các cá nhân và tổ chức lập kế hoạch sử dụng đất hiệu quả và đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
24
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Bông 30-4 - Thị trấn Krông Kmar Giáp ranh xã Hoà Sơn - Giáp mương thuỷ lợi 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Bông 30-4 - Thị trấn Krông Kmar Giáp mương thuỷ lợi - Ngã ba 30-4 và Tản Đà 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Bông 30-4 - Thị trấn Krông Kmar Ngã ba 30-4 và Tản Đà - Giáp mặt sau Nghĩa trang liệt sĩ huyện 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Bông 30-4 - Thị trấn Krông Kmar Đầu thửa đất nhà ông Phạm Quốc Hùng (Mương thủy lợi ngã 5) - Ngã tư 30-4 và Lý Thường Kiệt (Thửa đất ông Đặng Ngọc Cẩn) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Krông Bông 30-4 - Thị trấn Krông Kmar Giáp ranh xã Hoà Sơn - Giáp mương thuỷ lợi 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Krông Bông 30-4 - Thị trấn Krông Kmar Giáp mương thuỷ lợi - Ngã ba 30-4 và Tản Đà 240.000 168.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Krông Bông 30-4 - Thị trấn Krông Kmar Ngã ba 30-4 và Tản Đà - Giáp mặt sau Nghĩa trang liệt sĩ huyện 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Krông Bông 30-4 - Thị trấn Krông Kmar Đầu thửa đất nhà ông Phạm Quốc Hùng (Mương thủy lợi ngã 5) - Ngã tư 30-4 và Lý Thường Kiệt (Thửa đất ông Đặng Ngọc Cẩn) 200.000 140.000 100.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Krông Bông 30-4 - Thị trấn Krông Kmar Giáp ranh xã Hoà Sơn - Giáp mương thuỷ lợi 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Krông Bông 30-4 - Thị trấn Krông Kmar Giáp mương thuỷ lợi - Ngã ba 30-4 và Tản Đà 180.000 126.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Krông Bông 30-4 - Thị trấn Krông Kmar Ngã ba 30-4 và Tản Đà - Giáp mặt sau Nghĩa trang liệt sĩ huyện 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Krông Bông 30-4 - Thị trấn Krông Kmar Đầu thửa đất nhà ông Phạm Quốc Hùng (Mương thủy lợi ngã 5) - Ngã tư 30-4 và Lý Thường Kiệt (Thửa đất ông Đặng Ngọc Cẩn) 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện