Bảng giá đất Tại Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9) - Thị trấn Krông Kmar Huyện Krông Bông Đắk Lắk

Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Huyện Krông Bông - Thị trấn Krông Kmar - Đoạn Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9)

Theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại Thị trấn Krông Kmar, đoạn Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9), đã được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong đoạn từ Ngã tư tổ dân phố 6 đến hết thửa đất Trạm y tế thị trấn.

Vị trí 1 – 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá 3.000.000 VNĐ/m² áp dụng cho khu vực từ Ngã tư tổ dân phố 6 đến gần thửa đất Trạm y tế thị trấn. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí thuận lợi và giá trị cao của khu đất. Khu vực này nằm trên tuyến đường chính, có cơ sở hạ tầng phát triển và tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích công cộng, rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và hoạt động kinh doanh.

Vị trí 2 – 2.100.000 VNĐ/m²

Mức giá 2.100.000 VNĐ/m² áp dụng cho đoạn từ gần Ngã tư tổ dân phố 6 đến vị trí gần Trạm y tế thị trấn. Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao hơn so với vị trí có giá thấp hơn nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có giá trị sử dụng tốt và vẫn duy trì sự phát triển đô thị.

Vị trí 3 – 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá 1.500.000 VNĐ/m² áp dụng cho các khu vực còn lại trong đoạn từ gần Trạm y tế thị trấn đến hết thửa đất. Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, phù hợp với các vị trí ít thuận lợi hơn về mặt vị trí và cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất ở đô thị tại Thị trấn Krông Kmar, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra các quyết định đầu tư và sử dụng đất hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
22

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Bông Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9) - Thị trấn Krông Kmar Ngã tư tổ dân phố 6 - Đến hết thửa đất Trạm y tế thị trấn 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Bông Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9) - Thị trấn Krông Kmar Đến hết thửa đất Trạm y tế thị trấn - Mương thuỷ lợi (Bệnh viện Đa khoa huyện) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Bông Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9) - Thị trấn Krông Kmar Mương thuỷ lợi (Bệnh viện Đa khoa huyện) - Cổng chào văn hoá tổ dân phố 8 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Bông Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9) - Thị trấn Krông Kmar Cổng chào văn hoá tổ dân phố 8 - Giáp ranh xã Khuê Ngọc Điền 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Krông Bông Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9) - Thị trấn Krông Kmar Ngã tư tổ dân phố 6 - Đến hết thửa đất Trạm y tế thị trấn 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Krông Bông Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9) - Thị trấn Krông Kmar Đến hết thửa đất Trạm y tế thị trấn - Mương thuỷ lợi (Bệnh viện Đa khoa huyện) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Krông Bông Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9) - Thị trấn Krông Kmar Mương thuỷ lợi (Bệnh viện Đa khoa huyện) - Cổng chào văn hoá tổ dân phố 8 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Krông Bông Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9) - Thị trấn Krông Kmar Cổng chào văn hoá tổ dân phố 8 - Giáp ranh xã Khuê Ngọc Điền 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Krông Bông Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9) - Thị trấn Krông Kmar Ngã tư tổ dân phố 6 - Đến hết thửa đất Trạm y tế thị trấn 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Krông Bông Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9) - Thị trấn Krông Kmar Đến hết thửa đất Trạm y tế thị trấn - Mương thuỷ lợi (Bệnh viện Đa khoa huyện) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Krông Bông Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9) - Thị trấn Krông Kmar Mương thuỷ lợi (Bệnh viện Đa khoa huyện) - Cổng chào văn hoá tổ dân phố 8 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Krông Bông Nguyễn Huệ (Tỉnh lộ 9) - Thị trấn Krông Kmar Cổng chào văn hoá tổ dân phố 8 - Giáp ranh xã Khuê Ngọc Điền 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện