Bảng giá đất Huyện Ea H'Leo Đắk Lắk

Giá đất cao nhất tại Huyện Ea H'Leo là: 12.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ea H'Leo là: 10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Ea H'Leo là: 792.281
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư A Mung Từ thửa đất hộ ông Nguyễn Văn Mông (Thửa 12, TBĐ số 51) về hướng Bắc - Hết đường 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
402 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư A Mung Ngã ba Tung Phương (Đi thôn 3 sình Hà Dưng) - Hết đường 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
403 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư A Mung Từ phân hiệu Lê Đình Chinh tại thôn 3 - Hết ranh giới thửa đất nhà ở ông Ma Văn Cậy (Thửa 160, TBĐ số 27) 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
404 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư A Mung Từ điểm trường chính Lê Đình Chinh - Hết ranh giới thửa đất nhà ở ông Lương Văn Trọng (Thửa 61, TBĐ số 14) 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
405 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư A Mung Ngã ba đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp (Nhà ông Nông Văn Phòng thửa 63, TBĐ số 61) - Hết ranh giới đất trường mẫu giáo Tuổi Ngọc 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
406 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư A Mung Ngã ba đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp (Nhà ông Lưỡng Văn Phổ thửa 24, TBĐ số 61) - Cống thôn 5 (Đường vào sình bò) 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
407 Huyện Ea H'Leo Xã Cư A Mung Đường hiện trạng >=3,5m (Đã được nhựa hóa, bê tông hóa) 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
408 Huyện Ea H'Leo Xã Cư A Mung Đường hiện trạng >=3,5m (Đường đất hoặc cấp phối) 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
409 Huyện Ea H'Leo Xã Cư A Mung Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 110.000 77.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
410 Huyện Ea H'Leo Xã Cư A Mung Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
411 Huyện Ea H'Leo Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư Mốt Trụ sở UBND xã Cư Mốt (Hướng 92) - Hết Hội trường thôn 2 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
412 Huyện Ea H'Leo Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư Mốt Hết Hội trường thôn 2 - Giáp địa giới xã Ea Ral 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
413 Huyện Ea H'Leo Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư Mốt Ranh giới thửa đất UBND xã Cư Mốt (Hướng Ea Wy) - Ngã ba xưởng cưa (Nhà ông Phan Văn Long thửa 37, TBĐ số 98) 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
414 Huyện Ea H'Leo Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư Mốt Ngã ba xưởng cưa (Nhà ông Nguyễn Văn Thông thửa 41, TBĐ số 98) - Giáp địa giới xã Ea Wy 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
415 Huyện Ea H'Leo Đường Ngã ba xưởng cưa đi sình thông (Giáp Đường liên xã Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal) - Xã Cư Mốt Ngã ba xưởng cưa (Nhà ông Nguyễn Văn Thông thửa 41, TBĐ số 98) - Giáp ngã ba (Nhà ông Nguyễn Văn Minh thửa 4, TBĐ số 109) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
416 Huyện Ea H'Leo Đường Ngã ba xưởng cưa đi sình thông (Giáp Đường liên xã Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal) - Xã Cư Mốt Ngã ba (Nhà ông Nguyễn Văn Minh thửa 4, TBĐ số 109) - Giáp ngã ba (Nhà ông Lữ Đình Hoàng thửa 19, TBĐ số 118) 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
417 Huyện Ea H'Leo Đường Ngã ba xưởng cưa đi sình thông (Giáp Đường liên xã Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal) - Xã Cư Mốt Ngã ba (Nhà ông Lữ Đình Hoàng thửa 19, TBĐ số 118) - Giáp Đường liên xã Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
418 Huyện Ea H'Leo Đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal - Xã Cư Mốt Giáp xã Ea Khal - Trường Bùi Thị Xuân 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
419 Huyện Ea H'Leo Đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal - Xã Cư Mốt Trường Bùi Thị Xuân - Giáp địa giới xã Ea Wy 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
420 Huyện Ea H'Leo Đường Cư A Mung - Cư Mốt - Ea Khal - Xã Cư Mốt Ranh giới xã Cư A Mung - Địa giới xã Ea Khal 180.000 126.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
421 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư Mốt Ngã ba UBND xã - Giáp ngã tư (Thửa đất hộ ông Mai Xuân Thắng thửa 14, TBĐ số 94) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
422 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư Mốt Ngã ba nhà ông Lê Minh Lập (Thửa 16, TBĐ số 95) - Cầu Cây Sung 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
423 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư Mốt Ngã ba cây sung - Giáp ngã tư (Thửa đất hộ ông Trần Trung Việt thửa 55, TBĐ số 109) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
424 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư Mốt Ngã tư (Thửa đất hộ ông Trần Trung Việt thửa 55, TBĐ số 109) - Giáp ngã tư (Hội trường thôn 6A) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
425 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư Mốt Ngã tư (Thửa đất hộ ông Mai Xuân Thắng thửa 14, TBĐ số 94) - Giáp ngã tư (Thửa đất hộ ông Phan Thành Thọ thửa 104, TBĐ số 94) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
426 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư Mốt Ngã tư (Thửa đất hộ ông Phan Thành Thọ thửa 104, TBĐ số 94) - Giáp ngã tư Trạm Y tế xã 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
427 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Cư Mốt Giáp ngã tư Trạm Y tế xã - Giáp ngã ba (Hết thửa đất ở hộ ông Đào Văn Hào thửa 12, TBĐ số 99) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
428 Huyện Ea H'Leo Xã Cư Mốt Đường hiện trạng >= 3m đã bê tông hóa, nhựa hóa 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
429 Huyện Ea H'Leo Xã Cư Mốt Đường hiện trạng >= 3m đường đất, đường cấp phối 130.000 91.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
430 Huyện Ea H'Leo Xã Cư Mốt Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 110.000 77.000 55.000 - - Đất ở nông thôn
431 Huyện Ea H'Leo Xã Cư Mốt Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
432 Huyện Ea H'Leo Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao Ngã tư chợ về phía Tây hướng 82 (Thửa 225, TBĐ số 122) - Giáp nghĩa địa Ea Hiao 1 (Thửa 11, TBĐ số 25) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
433 Huyện Ea H'Leo Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao Ngã tư chợ về phía UBND xã (Thửa 225, TBĐ số 122) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Cư (Thửa 245, TBĐ số 122) 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
434 Huyện Ea H'Leo Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao Ngã tư chợ về phía Nam đi thôn 4A (Thửa 225, TBĐ số 122) - Cầu 135 (Thửa 220, TBĐ số 122) 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
435 Huyện Ea H'Leo Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao Ngã tư chợ về phía Bắc (Thửa 225, TBĐ số 122) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Bốc (Thửa 32, TBĐ số 122) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
436 Huyện Ea H'Leo Trục đường số 1 - Xã Ea Hiao Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Cư (Thửa 245, TBĐ số 122) - Hết ranh giới thửa đất nhà thế giới di động (Thửa 31, TBĐ số 122) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
437 Huyện Ea H'Leo Trục đường số 1 - Xã Ea Hiao Hết ranh giới thửa đất nhà thế giới di động (Thửa 31, TBĐ số 122) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Thái Lai (Thửa 109, TBĐ số 110) 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
438 Huyện Ea H'Leo Trục đường số 1 - Xã Ea Hiao Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Thái Lai (Thửa 109, TBĐ số 110) - Giáp ngã ba buôn Bir (Đi xã Ea Sol) - Thửa 50, TBĐ số 104 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
439 Huyện Ea H'Leo Trục đường số 1 - Xã Ea Hiao Giáp ngã ba buôn Bir (Đi xã Ea Sol) - Thửa 51, TBĐ số 104 - Cầu buôn Kra (Thửa 56, TBĐ số 17) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
440 Huyện Ea H'Leo Trục đường số 2 - Xã Ea Hiao Cầu 135 (Thửa 196, TBĐ số 122) - Ngã 3 nhà Ông Phạm Xuân Thảo (Thửa 100, TBĐ số 26) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
441 Huyện Ea H'Leo Trục đường số 3 - Xã Ea Hiao Nghĩa địa Ea Hiao (Thửa 11, TBĐ số 25) - Hết ranh giới Trường THCS Lê Lợi (Thửa 95, TBĐ số 120) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
442 Huyện Ea H'Leo Trục đường số 4 - Xã Ea Hiao Cầu buôn Kra (Thửa 38, TBĐ số 17) - Ngã 3 Nông trường Cao su (Thửa 31, TBĐ số 105) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
443 Huyện Ea H'Leo Trục đường số 5 - Xã Ea Hiao Hết ranh giới Trường THCS Lê Lợi (Thửa 95, TBĐ số 120) - Giáp ranh giới xã Ea Sol phía Đông đường, phía tây đường hết đất nhà ông Phạm Phú Viễn (Thửa 28, TBĐ số 118) 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
444 Huyện Ea H'Leo Trục đường số 6 - Xã Ea Hiao Phía tây đường hết đất ông Phạm Phú Viễn - Thửa 28, TBĐ số 118 (Hướng 82) - Cầu sắt (Thửa 5, TBĐ số 113) 220.000 154.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
445 Huyện Ea H'Leo Trục đường thôn 2 - Xã Ea Hiao Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Bốc (Thửa 32, TBĐ số 122) - Giáp cao su 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
446 Huyện Ea H'Leo Đường thôn 4B - Xã Ea Hiao Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Mão (Thửa 77, TBĐ số 123) - Ngã 3 nhà ông Nguyễn Thanh Chủy (Huyền) - Thửa 5, TBĐ số 36 190.000 133.000 95.000 - - Đất ở nông thôn
447 Huyện Ea H'Leo Đường thôn 7B tuyến 1 - Xã Ea Hiao Ngã 3 Nông trường Cao su (Thửa 31, TBĐ số 105) - Trường tiểu học Lê Lai (Thửa 72, TBĐ số 112) 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
448 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn 8 đi 9 - Xã Ea Hiao Ngã 3 đất nhà ông Thống hướng sang xã Ea Tân - Cầu hết ranh giới xã (Hai bên đường) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
449 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn 8B đi 9B - Xã Ea Hiao Ngã 3 đất nhà ông Thống hướng UBND xã - Hết ranh giới đất bố trí giãn dân thôn 8B và 9B hai bên đường 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
450 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn 9A đi 9B - Xã Ea Hiao Ngã 3 nhà Ông Sơn và Bà Miên (Thửa 106, TBĐ số 79) - Đầu ranh giới nhà Ông Lý Dũng Kiều (Thửa 3, TBĐ số 88) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
451 Huyện Ea H'Leo Đường giao thông buôn Bir - Xã Ea Hiao Ngã ba buôn Bir, đất ông Ksơr Y Lúc (Hai bên đường) - (Thửa 37, TBĐ số 104) - Giáp cao su Nông trường đến hết đất sân bóng chuyền Buôn Bir (Thửa 8, TBĐ số 101) 220.000 154.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
452 Huyện Ea H'Leo Đường giao thông buôn Krái - Xã Ea Hiao Ngã ba (Nhà ông Ksơr Y Nroi và Ksơr H Mlai) hai bên đường - Thửa 155, TBĐ số 17 - Giáp cao su Nông trường (Đất nhà Nay Y Grang) - Thửa 12, TBĐ số 102 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
453 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Hiao Đường hiện trạng >= 3,5m đã nhựa hóa, bê tông hóa 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
454 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Hiao Đường hiện trạng >= 3,5m đường đất, đường cấp phối 140.000 98.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
455 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Hiao Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
456 Huyện Ea H'Leo Xã Ea Hiao Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) 90.000 63.000 45.000 - - Đất ở nông thôn
457 Huyện Ea H'Leo Quốc lộ 14 - Xã Ea Khăl Giáp địa giới thị trấn Ea Drăng (Hai bên đường) - Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Sáu (Thửa 41, TBĐ số 119) phía Tây đường và hết ranh giới thửa đất Nhà ông Tám, phía Đông đường 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
458 Huyện Ea H'Leo Quốc lộ 14 - Xã Ea Khăl Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Sáu (Thửa 41, TBĐ số 119) phía Tây đường và hết ranh giới thửa đất Nhà ông Tám, phía Đông đường - Giáp địa giới xã Ea Nam (Hai bên đường) 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
459 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Giáp địa giới thị trấn Ea Drăng (Thửa 2, TBĐ số 101) - Hết thửa đất nhà ở của bà Thương (Thửa 21, TBĐ số 106) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
460 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Hết thửa đất nhà ở của bà Thương (Thửa 14, TBĐ số 105) - Cầu Buôn Đung (Thửa 20, TBĐ số 104) 950.000 665.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
461 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Cầu Buôn Đung (Thửa 31, TBĐ số 97) - Giáp ngã ba (Thửa đất hộ bà Mão) - thửa 68, TBĐ số 96) 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
462 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Ngã ba (Thửa đất hộ bà Mão) - Thửa 9, TBĐ số 20) - Cầu Lò Gạch (gần nhà ông Dũng) - thửa 11, TBĐ số 11 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
463 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Cầu Lò gạch (gần nhà ông Dũng) - thửa 94, TBĐ số 11 - Giáp ngã ba Rừng Nứa (Thửa 60, TBĐ số 18) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
464 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Ngã ba Rừng Nứa (Thửa 79, TBĐ số 18) - Ngã ba Cây Hương (Thửa 4, TBĐ số 17) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
465 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Ngã ba (Vườn nhà bà Mão) - thửa 13, TBĐ số 20 - Giáp sân bóng buôn Đung (Thửa 7, TBĐ số 29) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
466 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Sân bóng buôn Đung (Thửa 9, TBĐ số 29) - Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Diệu (Thửa 13, TBĐ số 39) 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
467 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Diệu (Thửa 18, TBĐ số 39) - Giáp ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 59, TBĐ số 52) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
468 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 85, TBĐ số 52) - Giáp địa giới xã Ea Nam (Thửa 51, TBĐ số 51) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
469 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 105, TBĐ số 51) - Đầu Ranh giới thửa đất hộ ông Đinh thôn phó (Thửa 83, TBĐ số 50) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
470 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Đầu Ranh giới thửa đất hộ ông Đinh thôn phó (Thửa 82, TBĐ số 50) - Giáp xã Cư Mốt (Thửa 35, TBĐ số 34) 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
471 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Ranh giới thửa đất hộ ông Manh (Đường vào buôn) - thửa 11, TBĐ số 103) - Sân bóng buôn Đung (Thửa 17, TBĐ số 109) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
472 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Hội trường thôn 9 (Thửa 54, TBĐ số 80) - Hội trường thôn 12 (Thửa 50, TBĐ số 88) 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
473 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Hội trường thôn 12 (Thửa 64, TBĐ số 88) - Ranh giới thửa đất cây xăng Lợi Thảo (Thửa 101, TBĐ số 94) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
474 Huyện Ea H'Leo Đường liên xã - Xã Ea Khăl Đường liên xã về mỗi phía còn lại 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
475 Huyện Ea H'Leo Khu vực Cư K'tây - Xã Ea Khăl Ngã ba Chư Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal - Thửa 8, TBĐ số 128) - Hướng Ea Khal đến hết ranh giới thửa đất cây xăng Lợi Thảo (Thửa 91, TBĐ số 94) 950.000 665.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
476 Huyện Ea H'Leo Khu vực Cư K'tây - Xã Ea Khăl Ngã ba Chư Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal) - Thửa 6, TBĐ số 128) - Giáp đường vào mỏ đá (Hướng Ea Wy) - thửa 27, TBĐ số 127 950.000 665.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
477 Huyện Ea H'Leo Khu vực Cư K'tây - Xã Ea Khăl Giáp đường vào mỏ đá (Thửa 34, TBĐ số 127) - Giáp địa giới hành chính xã Ea Wy (Thửa 11, TBĐ số 74) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
478 Huyện Ea H'Leo Khu vực Cư K'tây - Xã Ea Khăl Ngã ba Chư Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal) - thửa 28, TBĐ số 128 - Hướng Ea Tir giáp cầu Cây Sung (Thửa 11, TBĐ số 128) 950.000 665.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
479 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Ea Khăl Cổng chào thôn 3 (Thửa 2, TBĐ số 112) - Hết ranh giới thửa đất hộ ông Trực (Thửa 63, TBĐ số 114) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
480 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Ea Khăl Hết ranh giới thửa đất hộ ông Trực (Thửa 5, TBĐ số 116) - Hết ranh giới thửa đất hộ ông Đặng Văn Thế (Thửa 90, TBĐ số 41) 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
481 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Ea Khăl Ngã ba nhà ông Trực (Thửa 9, TBĐ số 116) - Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Lại (Thửa 52, TBĐ số 41) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
482 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Ea Khăl Ngã ba quán ông Dương Thụ (Thửa 8, TBĐ số 113) - Ngã ba thửa đất hộ ông Trực (Thửa 65, TBĐ số 114) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
483 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Ea Khăl Cầu ông Quốc (Thửa 16, TBĐ số 22) - Ngã tư thửa đất hộ ông Trương Văn Lại (Thửa 67, TBĐ số 41) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
484 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Ea Khăl Ngã ba trạm biến áp thôn 7 (Thửa 19, TBĐ số 85) - Cống thoát nước giữa thôn 7, thôn 14 (Thửa 4, TBĐ số 91) 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
485 Huyện Ea H'Leo Đường liên thôn - Xã Ea Khăl Cống thoát nước giữa thôn 7, thôn 14 (Thửa 60, TBĐ số 84) - Hội trường thôn 14 (199, TBĐ số 71) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
486 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Đầu ranh giới nhà ông Hồ Trọng Nhân (Thửa 127, TBĐ số 100) - Đầu ranh giới nhà ông Châu Văn Trung (Thửa 12, TBĐ số 99) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
487 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Ngã ba thửa đất ông Lê Quang Thêu (thôn 1) - thửa 51 TBĐ số 100 - Ngã ba thửa đất ông Phạm Bá Được (thôn 2) - thửa 60, TBĐ số 106 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
488 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Cổng chào thôn 1 (Đinh Tiến Đông - thửa 14, TBĐ số 100) - Đập thủy lợi thôn 1 (Nguyễn Bá Ngọc - thửa 65, TBĐ số 100) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
489 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Đập thủy lợi thôn 1 (Thửa 64, TBĐ số 100) - Giáp địa giới hành chính TT Ea Drăng (Thửa 11, TBĐ số 101) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
490 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Ngã ba thửa đất nhà ông Đinh Minh Phú (Thửa 24, TBĐ số 100) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Thanh (Thửa 97, TBĐ số 100) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
491 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Ngã ba thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Mão (Thửa 39, TBĐ số 100) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Cường (Thửa 32, TBĐ số 107) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
492 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Cổng chào thôn 10 (Thửa 1, TBĐ số 99) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Trần Thị Thanh Mai (Thửa 45, TBĐ số 107) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
493 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Văn Hiền (Thửa 9, TBĐ số 99) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Công Hoàng (Thửa 66, TBĐ số 106) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
494 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Ngã ba từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Cảnh (Thửa 15, TBĐ số 99) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Lịch (Thửa 73, TBĐ số 106) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
495 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Hữu Tích (Thửa 48, TBĐ số 99) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn (Thửa 52, TBĐ số 106) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
496 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Quang Vĩnh (Thửa 21, TBĐ số 106) - Ngã ba thửa đất ông Phạm Bá Được (thôn 2) - thửa 60, TBĐ số 106 730.000 511.000 365.000 - - Đất ở nông thôn
497 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Ngã ba từ thửa đất nhà ông Vũ Văn Thức (Thửa 16, TBĐ số 105) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Thửa 39, TBĐ số 105) 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
498 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Ngã tư thửa đất nhà ông Thái Đức Long (Thửa 6, TBĐ số 107) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuân (Thửa 64, TBĐ số 106) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
499 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Đầu ranh giới thửa đất ông Trần Huyền Vân (Thửa 70, TBĐ số 106) - Hết ranh giới thửa đất ông Võ Văn Tư (Thửa 8, TBĐ số 107) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
500 Huyện Ea H'Leo Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl Đầu ranh giới thửa đất bà Hồ Thị Tuyết Mai (Thửa 18, TBĐ số 101) - Ngã 3 thửa đất ông Hồ Văn Bình (Thửa 22, TBĐ số 108) 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Đoạn Đường Liên Thôn - Xã Cư A Mung

Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường liên thôn tại xã Cư A Mung, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ thửa đất của hộ ông Nguyễn Văn Mông (thửa 12, TBĐ số 51) về hướng Bắc đến hết đường. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định phù hợp khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 170.000 VNĐ/m². Khu vực này gần thửa đất của hộ ông Nguyễn Văn Mông và được đánh giá có giá trị cao hơn nhờ vào điều kiện hạ tầng và vị trí địa lý thuận lợi. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 119.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 119.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào điều kiện hạ tầng và kết nối giao thông hợp lý. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn nhưng vẫn có sự kết nối tốt với các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 85.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 85.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn về phía cuối đường và có điều kiện hạ tầng kém hơn so với các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường liên thôn xã Cư A Mung. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Đắk Lắk: Huyện Ea H'Leo - Xã Cư A Mung

Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk cho khu vực xã Cư A Mung, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đường hiện trạng >=3,5m (đã được nhựa hóa, bê tông hóa), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác, phản ánh sự thuận tiện về vị trí hoặc sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng trong khu vực, đặc biệt là đường hiện trạng đã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa.

Vị trí 2: 105.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 105.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng tương đối tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 75.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 75.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Cư A Mung, huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư chính xác hơn.


Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Đoạn Đường Liên Huyện Ea H'Leo - Ea Súp - Xã Cư Mốt

Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường liên huyện Ea H'Leo - Ea Súp - xã Cư Mốt, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ trụ sở UBND xã Cư Mốt (hướng 92) đến hết hội trường thôn 2. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trụ sở UBND xã Cư Mốt, với hạ tầng phát triển và vị trí thuận lợi. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích công cộng, làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 490.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 490.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được giá trị tốt nhờ vào điều kiện hạ tầng và sự kết nối giao thông tương đối tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn nhưng vẫn cần các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn về phía hội trường thôn 2 và có điều kiện hạ tầng kém hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và đầu tư bất động sản.


Bảng Giá Đất Đường Ngã Ba Xưởng Cưa Đi Sình Thông - Xã Cư Mốt, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk

Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường từ Ngã ba xưởng cưa đi Sình Thông (Giáp Đường liên xã Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Ngã ba xưởng cưa đến ngã ba giáp đường liên xã, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản tại khu vực.

Vị Trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Ngã ba xưởng cưa, gần nhà ông Nguyễn Văn Thông, với vị trí giao thông thuận lợi và dễ dàng tiếp cận các tiện ích xung quanh. Giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác nhờ vào lợi thế về vị trí chiến lược và khả năng kết nối với các tuyến đường chính.

Vị Trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã ba, gần nhà ông Nguyễn Văn Minh. Dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhờ vào việc gần các tiện ích và giao thông chính. Tuy nhiên, sự thuận lợi về vị trí có thể không cao bằng vị trí 1.

Vị Trí 3: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các tiện ích công cộng và giao thông chính, nằm gần ngã ba cuối đoạn đường. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal, Xã Cư Mốt, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk

Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal, thuộc xã Cư Mốt, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ giáp xã Ea Khal đến trường Bùi Thị Xuân. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm quan trọng như trường học và có giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận tiện về vị trí và sự dễ tiếp cận với các tiện ích công cộng. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án phát triển và đầu tư.

Vị trí 2: 245.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 245.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí này nằm xa hơn một chút từ các điểm giao thông chính hoặc tiện ích công cộng không nhiều như ở vị trí 1.

Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.