STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Cư A Mung | Từ thửa đất hộ ông Nguyễn Văn Mông (Thửa 12, TBĐ số 51) về hướng Bắc - Hết đường | 170.000 | 119.000 | 85.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
402 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Cư A Mung | Ngã ba Tung Phương (Đi thôn 3 sình Hà Dưng) - Hết đường | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
403 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Cư A Mung | Từ phân hiệu Lê Đình Chinh tại thôn 3 - Hết ranh giới thửa đất nhà ở ông Ma Văn Cậy (Thửa 160, TBĐ số 27) | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
404 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Cư A Mung | Từ điểm trường chính Lê Đình Chinh - Hết ranh giới thửa đất nhà ở ông Lương Văn Trọng (Thửa 61, TBĐ số 14) | 170.000 | 119.000 | 85.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
405 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Cư A Mung | Ngã ba đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp (Nhà ông Nông Văn Phòng thửa 63, TBĐ số 61) - Hết ranh giới đất trường mẫu giáo Tuổi Ngọc | 170.000 | 119.000 | 85.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
406 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Cư A Mung | Ngã ba đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp (Nhà ông Lưỡng Văn Phổ thửa 24, TBĐ số 61) - Cống thôn 5 (Đường vào sình bò) | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
407 | Huyện Ea H'Leo | Xã Cư A Mung | Đường hiện trạng >=3,5m (Đã được nhựa hóa, bê tông hóa) | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
408 | Huyện Ea H'Leo | Xã Cư A Mung | Đường hiện trạng >=3,5m (Đường đất hoặc cấp phối) | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
409 | Huyện Ea H'Leo | Xã Cư A Mung | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 110.000 | 77.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
410 | Huyện Ea H'Leo | Xã Cư A Mung | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
411 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư Mốt | Trụ sở UBND xã Cư Mốt (Hướng 92) - Hết Hội trường thôn 2 | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
412 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư Mốt | Hết Hội trường thôn 2 - Giáp địa giới xã Ea Ral | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
413 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư Mốt | Ranh giới thửa đất UBND xã Cư Mốt (Hướng Ea Wy) - Ngã ba xưởng cưa (Nhà ông Phan Văn Long thửa 37, TBĐ số 98) | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
414 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp - Xã Cư Mốt | Ngã ba xưởng cưa (Nhà ông Nguyễn Văn Thông thửa 41, TBĐ số 98) - Giáp địa giới xã Ea Wy | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
415 | Huyện Ea H'Leo | Đường Ngã ba xưởng cưa đi sình thông (Giáp Đường liên xã Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal) - Xã Cư Mốt | Ngã ba xưởng cưa (Nhà ông Nguyễn Văn Thông thửa 41, TBĐ số 98) - Giáp ngã ba (Nhà ông Nguyễn Văn Minh thửa 4, TBĐ số 109) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
416 | Huyện Ea H'Leo | Đường Ngã ba xưởng cưa đi sình thông (Giáp Đường liên xã Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal) - Xã Cư Mốt | Ngã ba (Nhà ông Nguyễn Văn Minh thửa 4, TBĐ số 109) - Giáp ngã ba (Nhà ông Lữ Đình Hoàng thửa 19, TBĐ số 118) | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
417 | Huyện Ea H'Leo | Đường Ngã ba xưởng cưa đi sình thông (Giáp Đường liên xã Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal) - Xã Cư Mốt | Ngã ba (Nhà ông Lữ Đình Hoàng thửa 19, TBĐ số 118) - Giáp Đường liên xã Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
418 | Huyện Ea H'Leo | Đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal - Xã Cư Mốt | Giáp xã Ea Khal - Trường Bùi Thị Xuân | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
419 | Huyện Ea H'Leo | Đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal - Xã Cư Mốt | Trường Bùi Thị Xuân - Giáp địa giới xã Ea Wy | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
420 | Huyện Ea H'Leo | Đường Cư A Mung - Cư Mốt - Ea Khal - Xã Cư Mốt | Ranh giới xã Cư A Mung - Địa giới xã Ea Khal | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
421 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Cư Mốt | Ngã ba UBND xã - Giáp ngã tư (Thửa đất hộ ông Mai Xuân Thắng thửa 14, TBĐ số 94) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
422 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Cư Mốt | Ngã ba nhà ông Lê Minh Lập (Thửa 16, TBĐ số 95) - Cầu Cây Sung | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
423 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Cư Mốt | Ngã ba cây sung - Giáp ngã tư (Thửa đất hộ ông Trần Trung Việt thửa 55, TBĐ số 109) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
424 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Cư Mốt | Ngã tư (Thửa đất hộ ông Trần Trung Việt thửa 55, TBĐ số 109) - Giáp ngã tư (Hội trường thôn 6A) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
425 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Cư Mốt | Ngã tư (Thửa đất hộ ông Mai Xuân Thắng thửa 14, TBĐ số 94) - Giáp ngã tư (Thửa đất hộ ông Phan Thành Thọ thửa 104, TBĐ số 94) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
426 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Cư Mốt | Ngã tư (Thửa đất hộ ông Phan Thành Thọ thửa 104, TBĐ số 94) - Giáp ngã tư Trạm Y tế xã | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
427 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Cư Mốt | Giáp ngã tư Trạm Y tế xã - Giáp ngã ba (Hết thửa đất ở hộ ông Đào Văn Hào thửa 12, TBĐ số 99) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
428 | Huyện Ea H'Leo | Xã Cư Mốt | Đường hiện trạng >= 3m đã bê tông hóa, nhựa hóa | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
429 | Huyện Ea H'Leo | Xã Cư Mốt | Đường hiện trạng >= 3m đường đất, đường cấp phối | 130.000 | 91.000 | 65.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
430 | Huyện Ea H'Leo | Xã Cư Mốt | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 110.000 | 77.000 | 55.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
431 | Huyện Ea H'Leo | Xã Cư Mốt | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
432 | Huyện Ea H'Leo | Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao | Ngã tư chợ về phía Tây hướng 82 (Thửa 225, TBĐ số 122) - Giáp nghĩa địa Ea Hiao 1 (Thửa 11, TBĐ số 25) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
433 | Huyện Ea H'Leo | Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao | Ngã tư chợ về phía UBND xã (Thửa 225, TBĐ số 122) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Cư (Thửa 245, TBĐ số 122) | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
434 | Huyện Ea H'Leo | Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao | Ngã tư chợ về phía Nam đi thôn 4A (Thửa 225, TBĐ số 122) - Cầu 135 (Thửa 220, TBĐ số 122) | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
435 | Huyện Ea H'Leo | Khu trung tâm chợ - Xã Ea Hiao | Ngã tư chợ về phía Bắc (Thửa 225, TBĐ số 122) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Bốc (Thửa 32, TBĐ số 122) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
436 | Huyện Ea H'Leo | Trục đường số 1 - Xã Ea Hiao | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Cư (Thửa 245, TBĐ số 122) - Hết ranh giới thửa đất nhà thế giới di động (Thửa 31, TBĐ số 122) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
437 | Huyện Ea H'Leo | Trục đường số 1 - Xã Ea Hiao | Hết ranh giới thửa đất nhà thế giới di động (Thửa 31, TBĐ số 122) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Thái Lai (Thửa 109, TBĐ số 110) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
438 | Huyện Ea H'Leo | Trục đường số 1 - Xã Ea Hiao | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Thái Lai (Thửa 109, TBĐ số 110) - Giáp ngã ba buôn Bir (Đi xã Ea Sol) - Thửa 50, TBĐ số 104 | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
439 | Huyện Ea H'Leo | Trục đường số 1 - Xã Ea Hiao | Giáp ngã ba buôn Bir (Đi xã Ea Sol) - Thửa 51, TBĐ số 104 - Cầu buôn Kra (Thửa 56, TBĐ số 17) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
440 | Huyện Ea H'Leo | Trục đường số 2 - Xã Ea Hiao | Cầu 135 (Thửa 196, TBĐ số 122) - Ngã 3 nhà Ông Phạm Xuân Thảo (Thửa 100, TBĐ số 26) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
441 | Huyện Ea H'Leo | Trục đường số 3 - Xã Ea Hiao | Nghĩa địa Ea Hiao (Thửa 11, TBĐ số 25) - Hết ranh giới Trường THCS Lê Lợi (Thửa 95, TBĐ số 120) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
442 | Huyện Ea H'Leo | Trục đường số 4 - Xã Ea Hiao | Cầu buôn Kra (Thửa 38, TBĐ số 17) - Ngã 3 Nông trường Cao su (Thửa 31, TBĐ số 105) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
443 | Huyện Ea H'Leo | Trục đường số 5 - Xã Ea Hiao | Hết ranh giới Trường THCS Lê Lợi (Thửa 95, TBĐ số 120) - Giáp ranh giới xã Ea Sol phía Đông đường, phía tây đường hết đất nhà ông Phạm Phú Viễn (Thửa 28, TBĐ số 118) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
444 | Huyện Ea H'Leo | Trục đường số 6 - Xã Ea Hiao | Phía tây đường hết đất ông Phạm Phú Viễn - Thửa 28, TBĐ số 118 (Hướng 82) - Cầu sắt (Thửa 5, TBĐ số 113) | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
445 | Huyện Ea H'Leo | Trục đường thôn 2 - Xã Ea Hiao | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Bốc (Thửa 32, TBĐ số 122) - Giáp cao su | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
446 | Huyện Ea H'Leo | Đường thôn 4B - Xã Ea Hiao | Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Mão (Thửa 77, TBĐ số 123) - Ngã 3 nhà ông Nguyễn Thanh Chủy (Huyền) - Thửa 5, TBĐ số 36 | 190.000 | 133.000 | 95.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
447 | Huyện Ea H'Leo | Đường thôn 7B tuyến 1 - Xã Ea Hiao | Ngã 3 Nông trường Cao su (Thửa 31, TBĐ số 105) - Trường tiểu học Lê Lai (Thửa 72, TBĐ số 112) | 170.000 | 119.000 | 85.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
448 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn 8 đi 9 - Xã Ea Hiao | Ngã 3 đất nhà ông Thống hướng sang xã Ea Tân - Cầu hết ranh giới xã (Hai bên đường) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
449 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn 8B đi 9B - Xã Ea Hiao | Ngã 3 đất nhà ông Thống hướng UBND xã - Hết ranh giới đất bố trí giãn dân thôn 8B và 9B hai bên đường | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
450 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn 9A đi 9B - Xã Ea Hiao | Ngã 3 nhà Ông Sơn và Bà Miên (Thửa 106, TBĐ số 79) - Đầu ranh giới nhà Ông Lý Dũng Kiều (Thửa 3, TBĐ số 88) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
451 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông buôn Bir - Xã Ea Hiao | Ngã ba buôn Bir, đất ông Ksơr Y Lúc (Hai bên đường) - (Thửa 37, TBĐ số 104) - Giáp cao su Nông trường đến hết đất sân bóng chuyền Buôn Bir (Thửa 8, TBĐ số 101) | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
452 | Huyện Ea H'Leo | Đường giao thông buôn Krái - Xã Ea Hiao | Ngã ba (Nhà ông Ksơr Y Nroi và Ksơr H Mlai) hai bên đường - Thửa 155, TBĐ số 17 - Giáp cao su Nông trường (Đất nhà Nay Y Grang) - Thửa 12, TBĐ số 102 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
453 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Hiao | Đường hiện trạng >= 3,5m đã nhựa hóa, bê tông hóa | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
454 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Hiao | Đường hiện trạng >= 3,5m đường đất, đường cấp phối | 140.000 | 98.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
455 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Hiao | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
456 | Huyện Ea H'Leo | Xã Ea Hiao | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) | 90.000 | 63.000 | 45.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
457 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Khăl | Giáp địa giới thị trấn Ea Drăng (Hai bên đường) - Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Sáu (Thửa 41, TBĐ số 119) phía Tây đường và hết ranh giới thửa đất Nhà ông Tám, phía Đông đường | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
458 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea Khăl | Hết ranh giới thửa đất vườn nhà ông Sáu (Thửa 41, TBĐ số 119) phía Tây đường và hết ranh giới thửa đất Nhà ông Tám, phía Đông đường - Giáp địa giới xã Ea Nam (Hai bên đường) | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
459 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Giáp địa giới thị trấn Ea Drăng (Thửa 2, TBĐ số 101) - Hết thửa đất nhà ở của bà Thương (Thửa 21, TBĐ số 106) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
460 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Hết thửa đất nhà ở của bà Thương (Thửa 14, TBĐ số 105) - Cầu Buôn Đung (Thửa 20, TBĐ số 104) | 950.000 | 665.000 | 475.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
461 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Cầu Buôn Đung (Thửa 31, TBĐ số 97) - Giáp ngã ba (Thửa đất hộ bà Mão) - thửa 68, TBĐ số 96) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
462 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Ngã ba (Thửa đất hộ bà Mão) - Thửa 9, TBĐ số 20) - Cầu Lò Gạch (gần nhà ông Dũng) - thửa 11, TBĐ số 11 | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
463 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Cầu Lò gạch (gần nhà ông Dũng) - thửa 94, TBĐ số 11 - Giáp ngã ba Rừng Nứa (Thửa 60, TBĐ số 18) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
464 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Ngã ba Rừng Nứa (Thửa 79, TBĐ số 18) - Ngã ba Cây Hương (Thửa 4, TBĐ số 17) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
465 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Ngã ba (Vườn nhà bà Mão) - thửa 13, TBĐ số 20 - Giáp sân bóng buôn Đung (Thửa 7, TBĐ số 29) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
466 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Sân bóng buôn Đung (Thửa 9, TBĐ số 29) - Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Diệu (Thửa 13, TBĐ số 39) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
467 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Hết ranh giới nhà ông Trần Văn Diệu (Thửa 18, TBĐ số 39) - Giáp ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 59, TBĐ số 52) | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
468 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 85, TBĐ số 52) - Giáp địa giới xã Ea Nam (Thửa 51, TBĐ số 51) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
469 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Ngã ba cây khế thôn 8 (Thửa 105, TBĐ số 51) - Đầu Ranh giới thửa đất hộ ông Đinh thôn phó (Thửa 83, TBĐ số 50) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
470 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Đầu Ranh giới thửa đất hộ ông Đinh thôn phó (Thửa 82, TBĐ số 50) - Giáp xã Cư Mốt (Thửa 35, TBĐ số 34) | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
471 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Ranh giới thửa đất hộ ông Manh (Đường vào buôn) - thửa 11, TBĐ số 103) - Sân bóng buôn Đung (Thửa 17, TBĐ số 109) | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
472 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Hội trường thôn 9 (Thửa 54, TBĐ số 80) - Hội trường thôn 12 (Thửa 50, TBĐ số 88) | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
473 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Hội trường thôn 12 (Thửa 64, TBĐ số 88) - Ranh giới thửa đất cây xăng Lợi Thảo (Thửa 101, TBĐ số 94) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
474 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên xã - Xã Ea Khăl | Đường liên xã về mỗi phía còn lại | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
475 | Huyện Ea H'Leo | Khu vực Cư K'tây - Xã Ea Khăl | Ngã ba Chư Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal - Thửa 8, TBĐ số 128) - Hướng Ea Khal đến hết ranh giới thửa đất cây xăng Lợi Thảo (Thửa 91, TBĐ số 94) | 950.000 | 665.000 | 475.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
476 | Huyện Ea H'Leo | Khu vực Cư K'tây - Xã Ea Khăl | Ngã ba Chư Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal) - Thửa 6, TBĐ số 128) - Giáp đường vào mỏ đá (Hướng Ea Wy) - thửa 27, TBĐ số 127 | 950.000 | 665.000 | 475.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
477 | Huyện Ea H'Leo | Khu vực Cư K'tây - Xã Ea Khăl | Giáp đường vào mỏ đá (Thửa 34, TBĐ số 127) - Giáp địa giới hành chính xã Ea Wy (Thửa 11, TBĐ số 74) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
478 | Huyện Ea H'Leo | Khu vực Cư K'tây - Xã Ea Khăl | Ngã ba Chư Ktây (Đi 03 xã Ea Tir, Ea Wy, Ea Khal) - thửa 28, TBĐ số 128 - Hướng Ea Tir giáp cầu Cây Sung (Thửa 11, TBĐ số 128) | 950.000 | 665.000 | 475.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
479 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Khăl | Cổng chào thôn 3 (Thửa 2, TBĐ số 112) - Hết ranh giới thửa đất hộ ông Trực (Thửa 63, TBĐ số 114) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
480 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Khăl | Hết ranh giới thửa đất hộ ông Trực (Thửa 5, TBĐ số 116) - Hết ranh giới thửa đất hộ ông Đặng Văn Thế (Thửa 90, TBĐ số 41) | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
481 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Khăl | Ngã ba nhà ông Trực (Thửa 9, TBĐ số 116) - Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Lại (Thửa 52, TBĐ số 41) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
482 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Khăl | Ngã ba quán ông Dương Thụ (Thửa 8, TBĐ số 113) - Ngã ba thửa đất hộ ông Trực (Thửa 65, TBĐ số 114) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
483 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Khăl | Cầu ông Quốc (Thửa 16, TBĐ số 22) - Ngã tư thửa đất hộ ông Trương Văn Lại (Thửa 67, TBĐ số 41) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
484 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Khăl | Ngã ba trạm biến áp thôn 7 (Thửa 19, TBĐ số 85) - Cống thoát nước giữa thôn 7, thôn 14 (Thửa 4, TBĐ số 91) | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
485 | Huyện Ea H'Leo | Đường liên thôn - Xã Ea Khăl | Cống thoát nước giữa thôn 7, thôn 14 (Thửa 60, TBĐ số 84) - Hội trường thôn 14 (199, TBĐ số 71) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
486 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Đầu ranh giới nhà ông Hồ Trọng Nhân (Thửa 127, TBĐ số 100) - Đầu ranh giới nhà ông Châu Văn Trung (Thửa 12, TBĐ số 99) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
487 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Ngã ba thửa đất ông Lê Quang Thêu (thôn 1) - thửa 51 TBĐ số 100 - Ngã ba thửa đất ông Phạm Bá Được (thôn 2) - thửa 60, TBĐ số 106 | 650.000 | 455.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
488 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Cổng chào thôn 1 (Đinh Tiến Đông - thửa 14, TBĐ số 100) - Đập thủy lợi thôn 1 (Nguyễn Bá Ngọc - thửa 65, TBĐ số 100) | 650.000 | 455.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
489 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Đập thủy lợi thôn 1 (Thửa 64, TBĐ số 100) - Giáp địa giới hành chính TT Ea Drăng (Thửa 11, TBĐ số 101) | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
490 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Ngã ba thửa đất nhà ông Đinh Minh Phú (Thửa 24, TBĐ số 100) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Thanh (Thửa 97, TBĐ số 100) | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
491 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Ngã ba thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Mão (Thửa 39, TBĐ số 100) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Cường (Thửa 32, TBĐ số 107) | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
492 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Cổng chào thôn 10 (Thửa 1, TBĐ số 99) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Trần Thị Thanh Mai (Thửa 45, TBĐ số 107) | 650.000 | 455.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
493 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Văn Hiền (Thửa 9, TBĐ số 99) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Công Hoàng (Thửa 66, TBĐ số 106) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
494 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Ngã ba từ thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Cảnh (Thửa 15, TBĐ số 99) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Lịch (Thửa 73, TBĐ số 106) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
495 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Hữu Tích (Thửa 48, TBĐ số 99) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tấn (Thửa 52, TBĐ số 106) | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
496 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Ngã ba từ thửa đất nhà ông Lê Quang Vĩnh (Thửa 21, TBĐ số 106) - Ngã ba thửa đất ông Phạm Bá Được (thôn 2) - thửa 60, TBĐ số 106 | 730.000 | 511.000 | 365.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
497 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Ngã ba từ thửa đất nhà ông Vũ Văn Thức (Thửa 16, TBĐ số 105) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Thửa 39, TBĐ số 105) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
498 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Ngã tư thửa đất nhà ông Thái Đức Long (Thửa 6, TBĐ số 107) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tuân (Thửa 64, TBĐ số 106) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
499 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Đầu ranh giới thửa đất ông Trần Huyền Vân (Thửa 70, TBĐ số 106) - Hết ranh giới thửa đất ông Võ Văn Tư (Thửa 8, TBĐ số 107) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
500 | Huyện Ea H'Leo | Đường khu dân cư thôn 1, thôn 2, thôn 10 - Xã Ea Khăl | Đầu ranh giới thửa đất bà Hồ Thị Tuyết Mai (Thửa 18, TBĐ số 101) - Ngã 3 thửa đất ông Hồ Văn Bình (Thửa 22, TBĐ số 108) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Đoạn Đường Liên Thôn - Xã Cư A Mung
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường liên thôn tại xã Cư A Mung, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ thửa đất của hộ ông Nguyễn Văn Mông (thửa 12, TBĐ số 51) về hướng Bắc đến hết đường. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định phù hợp khi mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 170.000 VNĐ/m². Khu vực này gần thửa đất của hộ ông Nguyễn Văn Mông và được đánh giá có giá trị cao hơn nhờ vào điều kiện hạ tầng và vị trí địa lý thuận lợi. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 119.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 119.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào điều kiện hạ tầng và kết nối giao thông hợp lý. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn nhưng vẫn có sự kết nối tốt với các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 85.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 85.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn về phía cuối đường và có điều kiện hạ tầng kém hơn so với các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường liên thôn xã Cư A Mung. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk: Huyện Ea H'Leo - Xã Cư A Mung
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk cho khu vực xã Cư A Mung, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đường hiện trạng >=3,5m (đã được nhựa hóa, bê tông hóa), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác, phản ánh sự thuận tiện về vị trí hoặc sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng trong khu vực, đặc biệt là đường hiện trạng đã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa.
Vị trí 2: 105.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 105.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng tương đối tốt nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 75.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Cư A Mung, huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk Lắk. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư chính xác hơn.
Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Đoạn Đường Liên Huyện Ea H'Leo - Ea Súp - Xã Cư Mốt
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường liên huyện Ea H'Leo - Ea Súp - xã Cư Mốt, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ trụ sở UBND xã Cư Mốt (hướng 92) đến hết hội trường thôn 2. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trụ sở UBND xã Cư Mốt, với hạ tầng phát triển và vị trí thuận lợi. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích công cộng, làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 490.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 490.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được giá trị tốt nhờ vào điều kiện hạ tầng và sự kết nối giao thông tương đối tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả phải chăng hơn nhưng vẫn cần các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn về phía hội trường thôn 2 và có điều kiện hạ tầng kém hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Đường Ngã Ba Xưởng Cưa Đi Sình Thông - Xã Cư Mốt, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường từ Ngã ba xưởng cưa đi Sình Thông (Giáp Đường liên xã Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Ngã ba xưởng cưa đến ngã ba giáp đường liên xã, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị Trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Ngã ba xưởng cưa, gần nhà ông Nguyễn Văn Thông, với vị trí giao thông thuận lợi và dễ dàng tiếp cận các tiện ích xung quanh. Giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác nhờ vào lợi thế về vị trí chiến lược và khả năng kết nối với các tuyến đường chính.
Vị Trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã ba, gần nhà ông Nguyễn Văn Minh. Dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhờ vào việc gần các tiện ích và giao thông chính. Tuy nhiên, sự thuận lợi về vị trí có thể không cao bằng vị trí 1.
Vị Trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các tiện ích công cộng và giao thông chính, nằm gần ngã ba cuối đoạn đường. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal, Xã Cư Mốt, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường Ea Wy - Cư Mốt - Ea Khal, thuộc xã Cư Mốt, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ giáp xã Ea Khal đến trường Bùi Thị Xuân. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các điểm quan trọng như trường học và có giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận tiện về vị trí và sự dễ tiếp cận với các tiện ích công cộng. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án phát triển và đầu tư.
Vị trí 2: 245.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 245.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí này nằm xa hơn một chút từ các điểm giao thông chính hoặc tiện ích công cộng không nhiều như ở vị trí 1.
Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các tiện ích và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.