Bảng giá đất tại Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk, nổi bật với giá trị đất đai thấp và tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng và dự án quy hoạch mới. Các quyết định pháp lý như Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk

Huyện Buôn Đôn là một trong những khu vực đặc trưng của tỉnh Đắk Lắk, nằm tại khu vực phía Tây của tỉnh.

Đặc điểm nổi bật của huyện này là khí hậu nhiệt đới gió mùa, thổ nhưỡng phù hợp với việc phát triển nông nghiệp, đặc biệt là cà phê và hồ tiêu, giúp Buôn Đôn trở thành nơi có tiềm năng lớn trong phát triển nông thôn.

Không chỉ thế, Buôn Đôn còn nổi tiếng với các di sản văn hóa, đặc biệt là Vườn quốc gia Yok Don, thu hút lượng lớn khách du lịch hàng năm.

Vị trí chiến lược của Buôn Đôn, nằm gần các huyện lớn như Krông Bông và Cư M'Gar, cũng là yếu tố quan trọng góp phần gia tăng giá trị đất đai tại đây. Hạ tầng giao thông, dù còn hạn chế nhưng đang trong quá trình phát triển, sẽ tạo cơ hội cho việc kết nối giao thương giữa các khu vực trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Các dự án giao thông lớn, bao gồm cải thiện mạng lưới đường bộ và các tuyến đường kết nối với trung tâm tỉnh lỵ Buôn Ma Thuột, đang được triển khai. Điều này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho việc đi lại mà còn là yếu tố tác động trực tiếp đến giá trị bất động sản tại Buôn Đôn trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk

Theo bảng giá đất do UBND tỉnh Đắk Lắk ban hành theo các quyết định số 22/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi số 36/2020/QĐ-UBND, giá đất tại Huyện Buôn Đôn hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Giá đất cao nhất tại huyện là 4.000.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất chỉ ở mức 11.900 VND/m². Mức giá trung bình tại đây dao động xung quanh 478.341 VND/m², phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai không đồng đều giữa các vùng.

Một yếu tố quan trọng cần lưu ý là giá đất tại Buôn Đôn thấp hơn nhiều so với các khu vực trung tâm như thành phố Buôn Ma Thuột. Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển hạ tầng, đặc biệt là khi các dự án kết nối giao thông và quy hoạch đô thị tại các huyện vùng ven được triển khai mạnh mẽ, giá đất tại Buôn Đôn được dự đoán sẽ có sự tăng trưởng bền vững trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, đây là cơ hội để cân nhắc đầu tư dài hạn với giá trị đất đai hiện tại. Nếu bạn đang tìm kiếm một khu vực để đầu tư vào đất nông nghiệp hoặc đất cho các dự án phát triển du lịch, Buôn Đôn có thể là lựa chọn lý tưởng.

Tuy giá đất còn thấp, nhưng với xu hướng phát triển và quy hoạch mạnh mẽ của tỉnh Đắk Lắk trong thời gian tới, đất tại Buôn Đôn chắc chắn sẽ có tiềm năng sinh lời cao.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Buôn Đôn

Một trong những điểm mạnh đáng chú ý của Huyện Buôn Đôn là sự kết hợp giữa nông nghiệp và du lịch. Với diện tích đất đai rộng lớn và khí hậu thuận lợi, khu vực này rất phù hợp để phát triển các mô hình nông nghiệp công nghệ cao, từ đó gia tăng giá trị đất đai.

Đồng thời, Buôn Đôn cũng đang hướng tới phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng nhờ vào Vườn quốc gia Yok Don, vốn là điểm đến yêu thích của du khách trong và ngoài nước. Đây là cơ hội tuyệt vời để các nhà đầu tư cân nhắc các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn hay các khu resort.

Hạ tầng giao thông đang dần được cải thiện, với những dự án trọng điểm như nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, mở rộng các tuyến đường vào trung tâm huyện, tạo ra cơ hội kết nối nhanh chóng với các khu vực lân cận.

Việc này sẽ thúc đẩy giao thương và làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực. Không những vậy, Buôn Đôn còn được kỳ vọng sẽ là điểm thu hút nguồn vốn đầu tư lớn trong thời gian tới nhờ vào các chính sách phát triển bền vững của tỉnh Đắk Lắk.

Ngoài ra, với sự gia tăng dân số và nhu cầu nhà ở tại các khu vực ngoại ô thành phố, đất đai ở Buôn Đôn sẽ càng trở nên có giá trị, nhất là khi các dự án quy hoạch đô thị và dân cư được triển khai.

Tóm lại, Buôn Đôn, Đắk Lắk, hiện nay là một điểm sáng với tiềm năng phát triển lớn trong tương lai. Những yếu tố như sự cải thiện về hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch và nông nghiệp sẽ là động lực chính thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây. Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư dài hạn với giá trị đất đai thấp nhưng tiềm năng cao, Buôn Đôn là lựa chọn đáng cân nhắc.

Giá đất cao nhất tại Huyện Buôn Đôn là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Buôn Đôn là: 11.900 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Buôn Đôn là: 482.015 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
97

Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đắk Lắk
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Buôn Đôn Đường giao thông - Xã Krông Na Tỉnh lộ 1 - Văn phòng Tân Phương cũ 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Buôn Đôn Đường giao thông - Xã Krông Na Văn phòng Tân Phương cũ - Cầu thủy điện Srêpôk 4A 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Buôn Đôn Đường sau chợ TT - Xã Krông Na Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Đi thác phật 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Buôn Đôn Đường giao thông - Xã Krông Na Buôn Jang Lành - Đi thác Phật (sau xưởng Vinafor) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Buôn Đôn Đường giao thông - Xã Krông Na Ngã ba nhà Y Zét - Hết rẫy nhà Ma Đao 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Buôn Đôn Các khu vực còn lại - Xã Krông Na 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar Cầu 33 - Cầu 34 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar Cầu 34 - Cầu 35 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar Cầu 35 - Giáp ranh xã Krông Na 350.000 245.000 175.000 - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Hết ngã ba nhà ông Giới 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Hết ngã ba nhà ông Giới - đi xã Ea Mroh - Cư M'gar 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Thác 7 nhánh (qua Buôn Rếch A) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Thác 7 nhánh 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - hết đường buôn mới 134 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Ngã ba cầu 34 (đường vòng sau UBND xã) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Buôn Đôn Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Vườn quốc gia Yok Đôn - Hết ranh giới nhà máy điện mặt trời Jang Pông 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Buôn Đôn Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Ea Huar 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Buôn Đôn Khu vực còn lại - Xã Ea Huar 100.000 70.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Wer Ngã tư Toà Án - Hết Dốc 50 (nhà ông Nguyễn Ngọc Thu) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Wer Hết Dốc 50 (nhà ông Nguyễn Ngọc Thu) - Đầu thôn 4 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Wer Đầu thôn 4 - Cống thủy lợi (thôn 7) 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Wer Cống Thủy Lợi (thôn 7) - Cầu Ea Tul 450.000 315.000 225.000 - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Wer Cầu Ea Tul - Cầu 33 420.000 294.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Đầu thôn 8 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Đầu thôn 8 - Đập dâng Nà Xô 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Tỉnh lộ 17 (1 cũ - nhà ông Mộc) - Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4 - Hết thôn 9 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Tỉnh lộ 17 (1 cũ - buôn Tul B) - Vào thôn 9 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Đường Tỉnh lộ 17 (1 cũ - ngã ba Nà Wel) - Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul - Giáp sông Sêrêpôk 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Sau trạm y tế xã - Cầu Ea Tul (đường lô 2) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Đầu buôn Tul B - Hết đường 135 (đường lô 2) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Tỉnh lộ 17 (1 cũ - thôn 6) - Buôn Ea Pri 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Ngã 3 đường vận hành 1 thủy điện 4 - Ngã 3 đi hội trường thôn Ea Duất 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Ea Wer Ngã 3 đi hội trường thôn Ea Duất - Giáp sông Srêpôk 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Buôn Đôn Đường vận hành Thủy điện 4 - Xã Ea Wer Ngã ba đường vận hành - Giáp đường vành đai Phía Tây (đường số 9) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Buôn Đôn Khu trung tâm huyện - Xã Ea Wer Ngã tư nhà ông Tươi - Ranh giới xã Ea Wer (Khu đồi cầy) 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Buôn Đôn Các đường buôn Tul A - Xã Ea Wer 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Buôn Đôn Các đường buôn Tul B - Xã Ea Wer 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Buôn Đôn Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Ea Wer 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Buôn Đôn Khu vực còn lại - Xã Ea Wer 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa Giáp ranh giới xã Ea Nuôl (suối cạn) - Ngã ba đường vào chùa Pháp Vân 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa Ngã ba đường vào chùa Pháp Vân - Hết thôn 9 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa Hết thôn 9 - Hết thôn 10 1.350.000 945.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa Hết thôn 10 - Hết ranh giới thôn 12 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa Hết ranh giới thôn 12 - Cây xăng Nam Tây Nguyên 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa Cây xăng Nam Tây Nguyên - Ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ 1.250.000 875.000 625.000 - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Buôn Đôn Đường tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ) - Xã Tân Hòa Ngã ba Tân Tiến - Hết ranh giới Trường Hoàng Văn Thụ 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Buôn Đôn Đường tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ) - Xã Tân Hòa Hết ranh giới Trường Hoàng Văn Thụ - Hết ranh giới thôn 6 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Buôn Đôn Đường tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ) - Xã Tân Hòa Hết ranh giới thôn 6 - Hết Trường tiểu học Lê Lợi 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Buôn Đôn Đường tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ) - Xã Tân Hòa Hết Trường tiểu học Lê Lợi - Giáp ranh xã Cuôr Knia 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Tân Hòa Tỉnh lộ 17 (1 cũ - Ngã ba nhà bà Lợi) - Hết ranh giới chợ 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Tân Hòa Tỉnh lộ 17 (1 cũ - Ngã ba Bưu điện VH xã) - Vào lô F 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Tân Hòa Ngã ba TL17 (đường vào sình 3/2) - Suối bà Chí 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Buôn Đôn Đường ngang - Xã Tân Hòa Ngã ba ba Tân - Đường nhựa giáp thuỷ điện Srêpôk 3 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Buôn Đôn Đường dọc lô E và D trung tâm xã - Xã Tân Hòa 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Buôn Đôn Khu dân cư còn lại của thôn 14 - Xã Tân Hòa 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Buôn Đôn Giáp ranh thôn Ea Duốt xã Ea Wer - Xã Tân Hòa 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Buôn Đôn Đường lô 2 - Xã Tân Hòa Ngã ba tỉnh lộ 19 - hết thôn 9 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Buôn Đôn Đường liên thôn - Xã Tân Hòa Ngã ba hội trường thôn 7 - Ngã ba hội trường thôn 4 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Buôn Đôn Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Tân Hòa 230.000 161.000 115.000 - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Buôn Đôn Các khu vực còn lại - Xã Tân Hòa 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 5 - Xã Cuôr Knia Giáp ranh giới xã Tân Hòa - Ngã ba thôn 3 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 5 - Xã Cuôr Knia Ngã ba thôn 3 - Ngã ba ông Hạnh 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 5 - Xã Cuôr Knia Ngã ba ông Hạnh - Giáp ranh giới xã Ea Bar 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Cuôr Knia Ngã ba thôn 3 - Đập cây sung 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Cuôr Knia Đập cây sung - Giáp ranh giới xã Ea M'nang (huyện Cư M'gar) 250.000 175.000 125.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Cuôr Knia Ngã ba thôn 12 - Thôn 10 xã Ea Bar 230.000 161.000 115.000 - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Cuôr Knia Ngã ba thôn 6 - Giáp ranh giới thôn 17 xã Ea Bar 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Cuôr Knia Ngã ba thôn Ea Kning - Giáp đường đi Ea Bar 230.000 161.000 115.000 - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Buôn Đôn Khu vực thôn 4 - Xã Cuôr Knia 240.000 168.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Buôn Đôn Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Cuôr Knia 180.000 126.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Buôn Đôn Các khu vực còn lại - Xã Cuôr Knia 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Giáp ranh giới xã Cuôr Knia - Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám - Ngã tư chợ cũ 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã tư chợ cũ - Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã - Hết trường mầm non Hoa Lan 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã tư trường mầm non Hoa Lan - Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường - Ngã ba giống cây Minh Phát 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã ba giống cây Minh Phát - Ngã ba Đài tưởng niệm 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar Ngã ba Đài tưởng niệm - Giáp ranh thành phố Buôn Ma Thuột 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Ea Bar Ngã tư chợ cũ - Hết ranh nhà ông Trần Văn Nhiễn 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Ea Bar Hết ranh nhà ông Trần Văn Nhiễn - Ngã ba nhà ông Trần Văn Liên 400.000 280.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Ea Bar Ngã ba nhà bà Trần Văn Liên - Hết ranh giới đất nhà ông Lê Quý Hiền 650.000 455.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Ea Bar Hết ranh giới đất nhà ông Lê Quý Hiền - Giáp ranh xã Ea M'nang - Cư M'gar 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Buôn Đôn Đường liên xã - Xã Ea Bar Ngã tư nhà bà Thái Thị Dư (Cây xăng Trâm Oanh) - Ngã tư thôn 12 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Buôn Đôn Hai trục ngang bên hông chợ Ea Bar - Xã Ea Bar 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Buôn Đôn Đường ngang sau chợ - Xã Ea Bar Ngã ba nhà ông Trần Văn Nhiễn - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn La (đường lô 2) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Buôn Đôn Đường xung quanh khu đấu giá lô F (tiệm vàng kim hải cũ) - Xã Ea Bar Ngã tư chợ cũ - Ngã ba nhà ông Tiến (mặt sau lô F) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Buôn Đôn Đường xung quanh khu đấu giá lô F (tiệm vàng kim hải cũ) - Xã Ea Bar Từ ngã ba giáp đường đi Ea Mnang (gần nông sản Thanh Bình) - Hết mặt sau lô F 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Buôn Đôn Đường xung quanh khu đấu giá lô F (tiệm vàng kim hải cũ) - Xã Ea Bar Từ ngã ba đường liên thôn 16, 16A, 17, 17A - Hết mặt sau lô F 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Buôn Đôn Đường liên thôn 16, 16A, 17, 17A - Xã Ea Bar Ngã ba nhà ông Tiến - Giáp đường sang xã Cuôr Knia 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Buôn Đôn Đường liên thôn 15, 18, 18A, 18B - Xã Ea Bar Ngã tư cửa hàng Hòa Lan - Giáp đường vào nghĩa địa 15/3 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Buôn Đôn Đường khu vực thôn 5, 6, 8, 9 - Xã Ea Bar 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Buôn Đôn Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Ea Bar 280.000 196.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Buôn Đôn Các khu vực còn lại - Xã Ea Bar 160.000 112.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Nuôl Giáp ranh giới với thành phố Buôn Ma Thuột - Hết cầu buôn Niêng 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Nuôl Hết cầu buôn Niêng - Hết ngã tư đường vào buôn Niêng 3 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Nuôl Hết ngã tư đường vào buôn Niêng 3 - Đến cầu Ea M'dthar 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Buôn Đôn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Nuôl Đến cầu Ea M'dthar - Ngã 3 đường vào nhà máy thủy điện Srêpôk 3 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...