STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Buôn Đôn | Đường giao thông - Xã Krông Na | Tỉnh lộ 1 - Văn phòng Tân Phương cũ | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Buôn Đôn | Đường giao thông - Xã Krông Na | Văn phòng Tân Phương cũ - Cầu thủy điện Srêpôk 4A | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Buôn Đôn | Đường sau chợ TT - Xã Krông Na | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Đi thác phật | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Buôn Đôn | Đường giao thông - Xã Krông Na | Buôn Jang Lành - Đi thác Phật (sau xưởng Vinafor) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Buôn Đôn | Đường giao thông - Xã Krông Na | Ngã ba nhà Y Zét - Hết rẫy nhà Ma Đao | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Buôn Đôn | Các khu vực còn lại - Xã Krông Na | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
107 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar | Cầu 33 - Cầu 34 | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar | Cầu 34 - Cầu 35 | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Huar | Cầu 35 - Giáp ranh xã Krông Na | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Buôn Đôn | Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Hết ngã ba nhà ông Giới | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Buôn Đôn | Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar | Hết ngã ba nhà ông Giới - đi xã Ea Mroh - Cư M'gar | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Buôn Đôn | Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Thác 7 nhánh (qua Buôn Rếch A) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Buôn Đôn | Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Thác 7 nhánh | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Buôn Đôn | Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - hết đường buôn mới 134 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Buôn Đôn | Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Ngã ba cầu 34 (đường vòng sau UBND xã) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Buôn Đôn | Đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) - Xã Ea Huar | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Vườn quốc gia Yok Đôn - Hết ranh giới nhà máy điện mặt trời Jang Pông | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Buôn Đôn | Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Ea Huar | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
118 | Huyện Buôn Đôn | Khu vực còn lại - Xã Ea Huar | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
119 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Wer | Ngã tư Toà Án - Hết Dốc 50 (nhà ông Nguyễn Ngọc Thu) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Wer | Hết Dốc 50 (nhà ông Nguyễn Ngọc Thu) - Đầu thôn 4 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Wer | Đầu thôn 4 - Cống thủy lợi (thôn 7) | 650.000 | 455.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Wer | Cống Thủy Lợi (thôn 7) - Cầu Ea Tul | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Wer | Cầu Ea Tul - Cầu 33 | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Đầu thôn 8 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Đầu thôn 8 - Đập dâng Nà Xô | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Tỉnh lộ 17 (1 cũ - nhà ông Mộc) - Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Hết ngã ba vào Nghĩa địa thôn 4 - Hết thôn 9 | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Tỉnh lộ 17 (1 cũ - buôn Tul B) - Vào thôn 9 | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Đường Tỉnh lộ 17 (1 cũ - ngã ba Nà Wel) - Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Hết ranh giới rẫy Y Nút Knul - Giáp sông Sêrêpôk | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Sau trạm y tế xã - Cầu Ea Tul (đường lô 2) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Đầu buôn Tul B - Hết đường 135 (đường lô 2) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Tỉnh lộ 17 (1 cũ - thôn 6) - Buôn Ea Pri | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Ngã 3 đường vận hành 1 thủy điện 4 - Ngã 3 đi hội trường thôn Ea Duất | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Ea Wer | Ngã 3 đi hội trường thôn Ea Duất - Giáp sông Srêpôk | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Buôn Đôn | Đường vận hành Thủy điện 4 - Xã Ea Wer | Ngã ba đường vận hành - Giáp đường vành đai Phía Tây (đường số 9) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Buôn Đôn | Khu trung tâm huyện - Xã Ea Wer | Ngã tư nhà ông Tươi - Ranh giới xã Ea Wer (Khu đồi cầy) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Buôn Đôn | Các đường buôn Tul A - Xã Ea Wer | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
139 | Huyện Buôn Đôn | Các đường buôn Tul B - Xã Ea Wer | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
140 | Huyện Buôn Đôn | Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Ea Wer | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
141 | Huyện Buôn Đôn | Khu vực còn lại - Xã Ea Wer | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
142 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa | Giáp ranh giới xã Ea Nuôl (suối cạn) - Ngã ba đường vào chùa Pháp Vân | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa | Ngã ba đường vào chùa Pháp Vân - Hết thôn 9 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa | Hết thôn 9 - Hết thôn 10 | 1.350.000 | 945.000 | 675.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa | Hết thôn 10 - Hết ranh giới thôn 12 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa | Hết ranh giới thôn 12 - Cây xăng Nam Tây Nguyên | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Tân Hòa | Cây xăng Nam Tây Nguyên - Ngã ba Nghĩa trang liệt sĩ | 1.250.000 | 875.000 | 625.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Buôn Đôn | Đường tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ) - Xã Tân Hòa | Ngã ba Tân Tiến - Hết ranh giới Trường Hoàng Văn Thụ | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Buôn Đôn | Đường tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ) - Xã Tân Hòa | Hết ranh giới Trường Hoàng Văn Thụ - Hết ranh giới thôn 6 | 850.000 | 595.000 | 425.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Buôn Đôn | Đường tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ) - Xã Tân Hòa | Hết ranh giới thôn 6 - Hết Trường tiểu học Lê Lợi | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Buôn Đôn | Đường tỉnh lộ 19A (Tỉnh lộ 5 cũ) - Xã Tân Hòa | Hết Trường tiểu học Lê Lợi - Giáp ranh xã Cuôr Knia | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Tân Hòa | Tỉnh lộ 17 (1 cũ - Ngã ba nhà bà Lợi) - Hết ranh giới chợ | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Tân Hòa | Tỉnh lộ 17 (1 cũ - Ngã ba Bưu điện VH xã) - Vào lô F | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Tân Hòa | Ngã ba TL17 (đường vào sình 3/2) - Suối bà Chí | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang - Xã Tân Hòa | Ngã ba ba Tân - Đường nhựa giáp thuỷ điện Srêpôk 3 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Buôn Đôn | Đường dọc lô E và D trung tâm xã - Xã Tân Hòa | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
157 | Huyện Buôn Đôn | Khu dân cư còn lại của thôn 14 - Xã Tân Hòa | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
158 | Huyện Buôn Đôn | Giáp ranh thôn Ea Duốt xã Ea Wer - Xã Tân Hòa | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
159 | Huyện Buôn Đôn | Đường lô 2 - Xã Tân Hòa | Ngã ba tỉnh lộ 19 - hết thôn 9 | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên thôn - Xã Tân Hòa | Ngã ba hội trường thôn 7 - Ngã ba hội trường thôn 4 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Buôn Đôn | Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Tân Hòa | 230.000 | 161.000 | 115.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
162 | Huyện Buôn Đôn | Các khu vực còn lại - Xã Tân Hòa | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
163 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 5 - Xã Cuôr Knia | Giáp ranh giới xã Tân Hòa - Ngã ba thôn 3 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 5 - Xã Cuôr Knia | Ngã ba thôn 3 - Ngã ba ông Hạnh | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 5 - Xã Cuôr Knia | Ngã ba ông Hạnh - Giáp ranh giới xã Ea Bar | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên xã - Xã Cuôr Knia | Ngã ba thôn 3 - Đập cây sung | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên xã - Xã Cuôr Knia | Đập cây sung - Giáp ranh giới xã Ea M'nang (huyện Cư M'gar) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên xã - Xã Cuôr Knia | Ngã ba thôn 12 - Thôn 10 xã Ea Bar | 230.000 | 161.000 | 115.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên xã - Xã Cuôr Knia | Ngã ba thôn 6 - Giáp ranh giới thôn 17 xã Ea Bar | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên xã - Xã Cuôr Knia | Ngã ba thôn Ea Kning - Giáp đường đi Ea Bar | 230.000 | 161.000 | 115.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Buôn Đôn | Khu vực thôn 4 - Xã Cuôr Knia | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
172 | Huyện Buôn Đôn | Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Cuôr Knia | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
173 | Huyện Buôn Đôn | Các khu vực còn lại - Xã Cuôr Knia | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
174 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar | Giáp ranh giới xã Cuôr Knia - Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar | Hết ranh giới đất Trường Lê Văn Tám - Ngã tư chợ cũ | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar | Ngã tư chợ cũ - Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar | Hết ranh giới đất trụ sở UBND xã - Hết trường mầm non Hoa Lan | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar | Ngã tư trường mầm non Hoa Lan - Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar | Ngã tư nhà ông Hồ Xuân Đường - Ngã ba giống cây Minh Phát | 850.000 | 595.000 | 425.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar | Ngã ba giống cây Minh Phát - Ngã ba Đài tưởng niệm | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 19A (5 cũ) - Xã Ea Bar | Ngã ba Đài tưởng niệm - Giáp ranh thành phố Buôn Ma Thuột | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên xã - Xã Ea Bar | Ngã tư chợ cũ - Hết ranh nhà ông Trần Văn Nhiễn | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên xã - Xã Ea Bar | Hết ranh nhà ông Trần Văn Nhiễn - Ngã ba nhà ông Trần Văn Liên | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên xã - Xã Ea Bar | Ngã ba nhà bà Trần Văn Liên - Hết ranh giới đất nhà ông Lê Quý Hiền | 650.000 | 455.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên xã - Xã Ea Bar | Hết ranh giới đất nhà ông Lê Quý Hiền - Giáp ranh xã Ea M'nang - Cư M'gar | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên xã - Xã Ea Bar | Ngã tư nhà bà Thái Thị Dư (Cây xăng Trâm Oanh) - Ngã tư thôn 12 | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Buôn Đôn | Hai trục ngang bên hông chợ Ea Bar - Xã Ea Bar | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
188 | Huyện Buôn Đôn | Đường ngang sau chợ - Xã Ea Bar | Ngã ba nhà ông Trần Văn Nhiễn - Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn La (đường lô 2) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Buôn Đôn | Đường xung quanh khu đấu giá lô F (tiệm vàng kim hải cũ) - Xã Ea Bar | Ngã tư chợ cũ - Ngã ba nhà ông Tiến (mặt sau lô F) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Buôn Đôn | Đường xung quanh khu đấu giá lô F (tiệm vàng kim hải cũ) - Xã Ea Bar | Từ ngã ba giáp đường đi Ea Mnang (gần nông sản Thanh Bình) - Hết mặt sau lô F | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Buôn Đôn | Đường xung quanh khu đấu giá lô F (tiệm vàng kim hải cũ) - Xã Ea Bar | Từ ngã ba đường liên thôn 16, 16A, 17, 17A - Hết mặt sau lô F | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên thôn 16, 16A, 17, 17A - Xã Ea Bar | Ngã ba nhà ông Tiến - Giáp đường sang xã Cuôr Knia | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Buôn Đôn | Đường liên thôn 15, 18, 18A, 18B - Xã Ea Bar | Ngã tư cửa hàng Hòa Lan - Giáp đường vào nghĩa địa 15/3 | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Buôn Đôn | Đường khu vực thôn 5, 6, 8, 9 - Xã Ea Bar | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
195 | Huyện Buôn Đôn | Các khu dân cư có trục đường >=3,5m - Xã Ea Bar | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
196 | Huyện Buôn Đôn | Các khu vực còn lại - Xã Ea Bar | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
197 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Nuôl | Giáp ranh giới với thành phố Buôn Ma Thuột - Hết cầu buôn Niêng | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Nuôl | Hết cầu buôn Niêng - Hết ngã tư đường vào buôn Niêng 3 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Nuôl | Hết ngã tư đường vào buôn Niêng 3 - Đến cầu Ea M'dthar | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Buôn Đôn | Tỉnh lộ 17 (1 cũ) - Xã Ea Nuôl | Đến cầu Ea M'dthar - Ngã 3 đường vào nhà máy thủy điện Srêpôk 3 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đoạn Đường Giao Thông - Xã Krông Na
Bảng giá đất của huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk cho đoạn đường giao thông tại xã Krông Na, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Tỉnh lộ 1 đến Văn phòng Tân Phương cũ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường giao thông có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự tiếp cận dễ dàng từ Tỉnh lộ 1. Mức giá này phản ánh khả năng phát triển và sự tiện lợi của khu vực gần các trục giao thông chính.
Vị trí 2: 175.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 175.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Vị trí này có thể nằm ở khoảng cách xa hơn từ Tỉnh lộ 1 hoặc gần hơn với các khu vực ít phát triển hơn, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho những người tìm kiếm giá cả phải chăng hơn.
Vị trí 3: 125.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 125.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn cho đất ở nông thôn. Mức giá này có thể phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường giao thông, xã Krông Na, huyện Buôn Đôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Buôn Đôn: Đường Sau Chợ TT - Xã Krông Na
Bảng giá đất của huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk cho đoạn đường sau chợ TT - Xã Krông Na, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Tỉnh lộ 17 (1 cũ) đến Đi thác phật có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có vị trí đắc địa, thuận lợi cho giao thông và gần các tiện ích cần thiết, dẫn đến giá đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 175.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 175.000 VNĐ/m². Dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị khá cao. Vị trí này có thể không gần các tiện ích và giao thông chính như vị trí 1, nhưng vẫn tiềm năng phát triển lâu dài.
Vị trí 3: 125.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 125.000 VNĐ/m², thấp nhất trong ba vị trí được xác định. Đây là khu vực có giá đất thấp hơn, có thể vì xa hơn các tiện ích công cộng hoặc mức độ phát triển chưa cao. Tuy nhiên, với sự phát triển kinh tế trong tương lai, khu vực này vẫn có thể là cơ hội tốt cho những ai muốn đầu tư dài hạn với giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND giúp cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai tại đoạn đường sau chợ TT - Xã Krông Na, huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk. Việc nắm rõ các vị trí này hỗ trợ người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định đúng đắn, dựa trên tiềm năng và giá trị của từng khu vực.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk Huyện Buôn Đôn: Các Khu Vực Còn Lại - Xã Krông Na - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk cho loại đất ở nông thôn tại các khu vực còn lại ở xã Krông Na đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Krông Na có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy giá trị đất ở vị trí này có lợi thế hơn so với các vị trí khác. Mức giá này phản ánh các yếu tố thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thể hiện giá trị hợp lý trong khu vực, với các yếu tố về vị trí và cơ sở hạ tầng chưa hoàn toàn bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 50.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa hơn hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại các khu vực còn lại ở xã Krông Na. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Tỉnh Lộ 17 (1 Cũ) - Xã Ea Huar, Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk
Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn Tỉnh lộ 17 (1 cũ) thuộc Xã Ea Huar, Huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trong đoạn từ Cầu 33 đến Cầu 34, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực từ Cầu 33 đến gần khu vực cầu 34 với mức giá cao nhất là 550.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận tiện về mặt địa lý, kết nối giao thông tốt và tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 385.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 385.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 275.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Cầu 33 đến Cầu 34. Mức giá thấp có thể phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích quan trọng và hạ tầng phát triển chưa đồng đều.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở nông thôn tại Tỉnh lộ 17 (1 cũ), Xã Ea Huar. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk: Đoạn Đường Nối Tỉnh Lộ 17 (Cũ) - Xã Ea Huar
Bảng giá đất của huyện Buôn Đôn, Đắk Lắk cho đoạn đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) tại xã Ea Huar, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ Tỉnh lộ 17 (cũ) đến hết ngã ba nhà ông Giới. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ) tại xã Ea Huar có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần Tỉnh lộ 17 (cũ), một tuyến giao thông quan trọng. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện trong giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực, làm cho nó trở thành sự lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao trong khu vực. Vị trí này có thể nằm cách xa một chút từ các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng, nhưng vẫn duy trì giá trị nhờ vào tiềm năng phát triển của khu vực và sự tiếp cận dễ dàng từ các trục giao thông chính.
Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 150.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển. Mức giá này phản ánh khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông và tiện ích công cộng, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn mua đất với mức giá tiết kiệm hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường nối Tỉnh lộ 17 (cũ), xã Ea Huar, huyện Buôn Đôn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.