STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Đà Nẵng | Phước Trường 17 | 30.040.000 | 11.500.000 | 9.890.000 | 8.120.000 | 6.650.000 | Đất ở đô thị | |
2 | Thành Phố Đà Nẵng | Phước Trường 17 | 18.020.000 | 6.900.000 | 5.930.000 | 4.870.000 | 3.990.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Thành Phố Đà Nẵng | Phước Trường 17 | 15.020.000 | 5.750.000 | 4.950.000 | 4.060.000 | 3.330.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đà Nẵng – Khu Vực Phước Trường 17 (2024)
Bảng giá đất tại khu vực Phước Trường 17, Thành phố Đà Nẵng, được ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị cho các vị trí trong khu vực này.
Giá Đất Vị trí 1 - 30.040.000 đồng/m²
Tại khu vực Phước Trường 17, giá đất ở đô thị cho vị trí 1 là 30.040.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở vị trí đắc địa với hạ tầng và tiện ích phát triển tốt.
Giá Đất Vị trí 2 - 11.500.000 đồng/m²
Giá đất ở đô thị cho vị trí 2 là 11.500.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực có hạ tầng phát triển ở mức trung bình và ít tiện ích hơn so với vị trí 1.
Giá Đất Vị trí 3 - 9.890.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 9.890.000 đồng/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn, phù hợp với các khu vực ít phát triển hơn hoặc có ít tiện ích hơn.
Giá Đất Vị trí 4 - 8.120.000 đồng/m²
Giá đất ở đô thị cho vị trí 4 là 8.120.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực Phước Trường 17, phản ánh giá trị đất ở khu vực có hạ tầng và tiện ích chưa được phát triển đồng bộ.
Kết luận: Bảng giá đất tại khu vực Phước Trường 17 cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các vị trí, từ 8.120.000 đồng/m² đến 30.040.000 đồng/m². Mức giá này được quy định theo văn bản của UBND Thành phố Đà Nẵng và cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người có nhu cầu mua đất trong khu vực.