STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Đà Nẵng | 30 Tháng 4 | 78.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2 | Thành Phố Đà Nẵng | 30 Tháng 4 | 46.980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Thành Phố Đà Nẵng | 30 Tháng 4 | 39.150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đà Nẵng - Đoạn 30 Tháng 4 (Năm 2020)
Bảng giá đất tại đoạn đường 30 Tháng 4, Thành phố Đà Nẵng, loại đất ở đô thị, được quy định kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại các vị trí trong khu vực này.
Giá Đất Vị Trí 1: 78.300.000 đồng/m²
Tại vị trí 1 của đoạn đường 30 Tháng 4, giá đất ở đô thị được quy định là 78.300.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển lớn của đất ở đô thị tại vị trí này.
Giá Đất Vị Trí 2: 0 đồng/m²
Tại vị trí 2, giá đất được ghi nhận là 0 đồng/m². Mức giá này cho thấy hiện tại không có giá trị ghi nhận cho loại đất ở đô thị tại vị trí này, có thể do các yếu tố địa lý hoặc tình trạng thị trường bất động sản.
Giá Đất Vị Trí 3: 0 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 3 cũng được ghi nhận là 0 đồng/m². Điều này tiếp tục phản ánh tình trạng không có giá trị ghi nhận cho đất ở đô thị tại vị trí này.
Giá Đất Vị Trí 4: 0 đồng/m²
Tại vị trí 4, giá đất được quy định là 0 đồng/m². Mức giá này cho thấy rằng không có giá trị hiện tại cho đất ở đô thị tại vị trí này.
Khu vực đoạn đường 30 Tháng 4 cho thấy mức giá đất ở đô thị rõ rệt tại vị trí 1, trong khi các vị trí còn lại không có giá trị ghi nhận. Mức giá này phản ánh sự khác biệt trong giá trị bất động sản tại Thành phố Đà Nẵng, đặc biệt là ở các khu vực có tiềm năng phát triển cao.