STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Đà Nẵng | 3 Tháng 2 | 71.140.000 | 26.010.000 | 22.330.000 | 18.270.000 | 14.910.000 | Đất ở đô thị | |
2 | Thành Phố Đà Nẵng | 3 Tháng 2 | 42.680.000 | 15.610.000 | 13.400.000 | 10.960.000 | 8.950.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Thành Phố Đà Nẵng | 3 Tháng 2 | 35.570.000 | 13.010.000 | 11.170.000 | 9.140.000 | 7.460.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đà Nẵng - Đoạn 3 Tháng 2 (Năm 2020)
Bảng giá đất tại đoạn đường 3 Tháng 2, Thành phố Đà Nẵng, được quy định kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại các vị trí trong khu vực này.
Giá Đất Vị Trí 1: 71.140.000 đồng/m²
Tại vị trí 1 của đoạn đường 3 Tháng 2, giá đất được quy định là 71.140.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển lớn của đất ở đô thị tại vị trí này.
Giá Đất Vị Trí 2: 26.010.000 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 2 được ghi nhận là 26.010.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, cho thấy giá trị đất ở đô thị giảm dần dựa trên các yếu tố cụ thể của khu vực.
Giá Đất Vị Trí 3: 22.330.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất được quy định là 22.330.000 đồng/m². Mức giá này tiếp tục giảm so với vị trí trước, phản ánh sự giảm dần giá trị đất dựa trên các yếu tố địa lý và sự phát triển đô thị.
Giá Đất Vị Trí 4: 18.270.000 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 4 của đoạn đường này được ghi nhận là 18.270.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, cho thấy sự chênh lệch giá trị đất do các yếu tố địa lý và phát triển đô thị.
Khu vực đoạn đường 3 Tháng 2 cho thấy sự phân bố giá trị đất rõ rệt với mức giá giảm dần từ vị trí 1 đến vị trí 4. Các mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển và sự khác biệt trong giá trị bất động sản trong khu vực đô thị của Thành phố Đà Nẵng.