STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Đà Nẵng | 2 Tháng 9 | Đoạn từ Bảo tàng Chàm - Đến Phan Thành Tài | 98.800.000 | 36.810.000 | 25.700.000 | 21.430.000 | 18.980.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Đà Nẵng | 2 Tháng 9 | Đoạn từ Phan Thành Tài - Đến Tiểu La | 83.980.000 | 27.810.000 | 23.430.000 | 20.270.000 | 17.560.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Đà Nẵng | 2 Tháng 9 | Đoạn từ đến Tiểu La - Đến Xô Viết Nghệ Tĩnh | 98.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Đà Nẵng | 2 Tháng 9 | Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đến Cách Mạng Tháng 8 | 47.150.000 | 23.280.000 | 20.275.000 | 17.150.000 | 14.740.000 | Đất ở đô thị |
5 | Thành Phố Đà Nẵng | 2 Tháng 9 | Đoạn từ Bảo tàng Chàm - Đến Phan Thành Tài | 59.280.000 | 22.090.000 | 15.420.000 | 12.860.000 | 11.390.000 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Thành Phố Đà Nẵng | 2 Tháng 9 | Đoạn từ Phan Thành Tài - Đến Tiểu La | 50.390.000 | 22.090.000 | 15.420.000 | 12.860.000 | 11.390.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thành Phố Đà Nẵng | 2 Tháng 9 | Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đến Cách Mạng Tháng 8 | 28.290.000 | 13.970.000 | 12.170.000 | 10.290.000 | 8.840.000 | Đất TM-DV đô thị |
8 | Thành Phố Đà Nẵng | 2 Tháng 9 | Đoạn từ Bảo tàng Chàm - Đến Phan Thành Tài | 49.400.000 | 18.410.000 | 12.850.000 | 10.720.000 | 9.490.000 | Đất SX-KD đô thị |
9 | Thành Phố Đà Nẵng | 2 Tháng 9 | Đoạn từ Phan Thành Tài - Đến Tiểu La | 41.990.000 | 13.910.000 | 11.720.000 | 10.140.000 | 8.780.000 | Đất SX-KD đô thị |
10 | Thành Phố Đà Nẵng | 2 Tháng 9 | Đoạn từ đến Tiểu La - Đến Xô Viết Nghệ Tĩnh | 49.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
11 | Thành Phố Đà Nẵng | 2 Tháng 9 | Đoạn từ Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đến Cách Mạng Tháng 8 | 23.575.000 | 11.640.000 | 10.140.000 | 8.580.000 | 7.370.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đà Nẵng - Đoạn 2 Tháng 9 (Năm 2020)
Bảng giá đất tại đoạn đường 2 Tháng 9, từ Bảo Tàng Chàm đến Phan Thành Tài, Thành phố Đà Nẵng, được ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại các vị trí trong khu vực này.
Giá Đất Vị Trí 1: 98.800.000 đồng/m²
Tại vị trí 1 của đoạn đường từ Bảo Tàng Chàm đến Phan Thành Tài, giá đất được quy định là 98.800.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển lớn của đất ở đô thị tại vị trí này.
Giá Đất Vị Trí 2: 36.810.000 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 2 được ghi nhận là 36.810.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, cho thấy sự phân bố giá trị đất theo các yếu tố ảnh hưởng như địa lý và sự phát triển đô thị.
Giá Đất Vị Trí 3: 25.700.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất được quy định là 25.700.000 đồng/m². Mức giá này tiếp tục giảm so với vị trí trước, phản ánh sự giảm dần giá trị đất dựa trên các yếu tố cụ thể của khu vực.
Giá Đất Vị Trí 4: 21.430.000 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 4 của đoạn đường này được ghi nhận là 21.430.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, cho thấy sự chênh lệch giá trị đất do các yếu tố địa lý và sự phát triển đô thị.
Với mức giá giảm dần từ vị trí 1 đến vị trí 4, khu vực đoạn đường 2 Tháng 9 từ Bảo Tàng Chàm đến Phan Thành Tài cho thấy sự phân bố giá trị đất rõ rệt. Các mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị bất động sản trong khu vực đô thị của Thành phố Đà Nẵng.