STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 3,5m | 11.290.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 5,5m | 13.830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 7,5m | 15.090.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 10,5m | 18.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 15m | 22.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 5, 6 và 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 5,5m | 10.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 5, 6 và 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 7,5m | 12.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 5, 6 và 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 10,5m | 15.710.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 1 và số 8 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 5,5m | 9.970.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 1 và số 8 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 7,5m | 12.180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 1 và số 8 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 10,5m | 14.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Quận Liêu Chiểu | Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng - Phường Hòa Minh | Đường 5,5m | 8.230.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Quận Liêu Chiểu | Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng - Phường Hòa Minh | Đường 7,5m | 10.060.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Quận Liêu Chiểu | Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng - Phường Hòa Minh | Đường 10,5m | 11.990.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Quận Liêu Chiểu | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh | Đường 5,5m | 6.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Quận Liêu Chiểu | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh | Đường 7,5m | 8.190.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Quận Liêu Chiểu | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh | Đường 10,5m | 10.190.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh | Đường 3,5m | 8.230.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh | Đường 5,5m | 10.060.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh | Đường 7,5m | 11.990.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh | Đường 10,5m | 14.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh | Đường 15m | 18.190.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam | Đường 3,5m | 3.940.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam | Đường 5,5m | 4.330.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam | Đường 7,5m | 4.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam | Đường 10,5m | 5.420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam | Đường 15m | 6.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn | Đường 3,5m | 5.330.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn | Đường 5,5m | 6.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn | Đường 7,5m | 7.930.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn | Đường 10,5m | 9.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn | Đường 15m | 11.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Quận Liêu Chiểu | Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam | Đường 5,5m | 5.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Quận Liêu Chiểu | Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam | Đường 7,5m | 6.030.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Quận Liêu Chiểu | Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam | Đường 10,5m | 6.670.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Quận Liêu Chiểu | Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam | Đường 15m | 7.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Quận Liêu Chiểu | Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam | Đường 5,5m | 5.970.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Quận Liêu Chiểu | Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam | Đường 7,5m | 7.070.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Quận Liêu Chiểu | Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam | Đường 10,5m | 9.170.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Quận Liêu Chiểu | Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam | Đường 15m | 11.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam | Đường 3,5m | 5.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam | Đường 5,5m | 6.270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam | Đường 7,5m | 6.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam | Đường 10,5m | 8.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam | Đường 15m | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc | Đường 3,5m | 3.940.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc | Đường 5,5m | 4.330.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc | Đường 7,5m | 4.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc | Đường 10,5m | 5.420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc | Đường 15m | 6.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Quận Liêu Chiểu | Trương Công Huấn | 7.070.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
52 | Quận Liêu Chiểu | Đào Ngọc Chua | 5.970.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
53 | Quận Liêu Chiểu | Bắc Thượng 1 | 7.070.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
54 | Quận Liêu Chiểu | Bắc Thượng 2 | 5.970.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
55 | Quận Liêu Chiểu | Bắc Thượng 3 | 5.970.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
56 | Quận Liêu Chiểu | Bắc Thượng 4 | 5.970.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
57 | Quận Liêu Chiểu | Bắc Thượng 5 | 5.970.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
58 | Quận Liêu Chiểu | Lê Doãn Nhạ | đoạn tiếp theo từ đường 7,5m đang thi công - đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc | 17.460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 3,5m | 6.770.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 5,5m | 8.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 7,5m | 9.050.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 10,5m | 11.070.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 15m | 13.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 5, 6 và 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 5,5m | 6.390.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 5, 6 và 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 7,5m | 7.710.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 5, 6 và 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 10,5m | 9.430.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 1 và số 8 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 5,5m | 5.980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 1 và số 8 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 7,5m | 7.310.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Quận Liêu Chiểu | Khu số 1 và số 8 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh | Đường 10,5m | 8.970.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Quận Liêu Chiểu | Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng - Phường Hòa Minh | Đường 5,5m | 4.940.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Quận Liêu Chiểu | Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng - Phường Hòa Minh | Đường 7,5m | 6.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Quận Liêu Chiểu | Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng - Phường Hòa Minh | Đường 10,5m | 7.190.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Quận Liêu Chiểu | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh | Đường 5,5m | 4.050.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Quận Liêu Chiểu | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh | Đường 7,5m | 4.910.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Quận Liêu Chiểu | Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh | Đường 10,5m | 6.110.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh | Đường 3,5m | 4.940.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh | Đường 5,5m | 6.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh | Đường 7,5m | 7.190.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh | Đường 10,5m | 8.930.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh | Đường 15m | 10.910.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam | Đường 3,5m | 2.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam | Đường 5,5m | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam | Đường 7,5m | 2.890.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam | Đường 10,5m | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam | Đường 15m | 3.830.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn | Đường 3,5m | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn | Đường 5,5m | 3.910.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn | Đường 7,5m | 4.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn | Đường 10,5m | 5.820.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn | Đường 15m | 7.140.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Quận Liêu Chiểu | Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam | Đường 5,5m | 3.270.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Quận Liêu Chiểu | Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam | Đường 7,5m | 3.620.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Quận Liêu Chiểu | Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam | Đường 10,5m | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Quận Liêu Chiểu | Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam | Đường 15m | 4.490.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Quận Liêu Chiểu | Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam | Đường 5,5m | 3.580.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Quận Liêu Chiểu | Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam | Đường 7,5m | 4.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Quận Liêu Chiểu | Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam | Đường 10,5m | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Quận Liêu Chiểu | Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam | Đường 15m | 6.730.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam | Đường 3,5m | 3.070.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Quận Liêu Chiểu | Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam | Đường 5,5m | 3.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất đô thị tại phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng. Thông tin được ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng, áp dụng cho các khu vực như Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang và Trung tâm đô thị mới Tây Bắc.
Vị Trí 1: 11.290.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất là 11.290.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của các khu đô thị phát triển mạnh mẽ như Khu số 2, Khu số 3, và Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang. Khu vực này được biết đến với cơ sở hạ tầng hiện đại và vị trí đắc địa, làm tăng giá trị đất trong khu vực.
Vị Trí 2: 0 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 được ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể chỉ ra rằng khu vực này chưa được định giá hoặc chưa có thông tin cụ thể về giá đất. Có thể đây là các khu vực mới trong quy hoạch hoặc chưa được đánh giá chính thức.
Vị Trí 3: 0 VNĐ/m²
Tương tự như vị trí 2, giá đất tại vị trí 3 cũng ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể phản ánh tình trạng thiếu thông tin giá đất hoặc khu vực chưa được định giá.
Vị Trí 4: 0 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 4 cũng được ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể cho thấy khu vực này chưa có thông tin giá cụ thể hoặc đang trong quá trình khảo sát và định giá.
Thông tin từ Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các khu vực như Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang và Trung tâm đô thị mới Tây Bắc thuộc phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch phù hợp.
Bảng Giá Đất Tại Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng - Khu Số 5, 6 và 7, Trung Tâm Đô Thị Mới Tây Bắc
Ngày 20/12/2019, UBND Thành phố Đà Nẵng đã ban hành Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất tại quận Liên Chiểu, Đà Nẵng. Quyết định này nêu rõ giá đất cho các khu vực thuộc Trung tâm đô thị mới Tây Bắc, đặc biệt là Khu số 5, 6 và 7, phường Hòa Minh. Đây là thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư đang quan tâm đến các giao dịch bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 10.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Khu số 5, 6 và 7 của Trung tâm đô thị mới Tây Bắc có giá đất cao nhất là 10.650.000 VNĐ/m². Giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các tiện ích công cộng trong khu vực. Đây là khu vực thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư và người mua có ngân sách lớn, tìm kiếm cơ hội đầu tư trong một khu vực có tiềm năng tăng trưởng cao và giá trị gia tăng bền vững.
Vị trí 2, 3, 4: 0 VNĐ/m²
Các vị trí 2, 3 và 4 đều có giá đất ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể cho thấy các vị trí này chưa được xác định giá cụ thể hoặc chưa có thông tin cập nhật từ cơ quan chức năng. Giá đất là 0 VNĐ/m² không phản ánh giá trị thực tế và cần được xác minh thêm từ các nguồn tin cậy hoặc cơ quan quản lý đất đai địa phương.
Thông tin từ Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khu số 5, 6 và 7 thuộc Trung tâm đô thị mới Tây Bắc, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng. Việc nắm bắt bảng giá này không chỉ hỗ trợ trong việc giao dịch bất động sản mà còn giúp trong việc lập kế hoạch phát triển và đầu tư hiệu quả. Các nhà đầu tư và người mua nên theo dõi các thông tin bổ sung và cập nhật từ cơ quan chức năng để có cái nhìn toàn diện và chính xác hơn về giá đất tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Tại Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng - Khu Số 1 và Số 8, Trung Tâm Đô Thị Mới Tây Bắc
Ngày 20/12/2019, UBND Thành phố Đà Nẵng đã ban hành Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất tại quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. Quyết định này đặc biệt nêu rõ giá đất tại Khu số 1 và số 8 thuộc Trung tâm đô thị mới Tây Bắc, phường Hòa Minh. Bảng giá đất cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong các giao dịch bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 9.970.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Khu số 1 và số 8 của Trung tâm đô thị mới Tây Bắc có giá đất cao nhất là 9.970.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự phát triển vượt trội về hạ tầng và tiện ích công cộng trong khu vực. Đây là khu vực được kỳ vọng có tiềm năng tăng trưởng cao, phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách lớn, tìm kiếm cơ hội đầu tư trong một khu vực có giá trị gia tăng bền vững.
Vị trí 2, 3, 4: 0 VNĐ/m²
Giá đất tại các vị trí 2, 3 và 4 được ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể chỉ ra rằng các vị trí này chưa được phân loại giá cụ thể hoặc chưa có thông tin cập nhật từ cơ quan chức năng. Giá đất là 0 VNĐ/m² không phản ánh giá trị thực tế và cần được xác minh thêm từ các nguồn tin cậy hoặc cơ quan quản lý đất đai địa phương.
Thông tin từ Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Khu số 1 và số 8 thuộc Trung tâm đô thị mới Tây Bắc, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng. Việc nắm bắt bảng giá này không chỉ hỗ trợ trong việc giao dịch bất động sản mà còn giúp lập kế hoạch phát triển và đầu tư hiệu quả. Các nhà đầu tư và người mua nên theo dõi các thông tin bổ sung và cập nhật từ cơ quan chức năng để có cái nhìn toàn diện và chính xác hơn về giá đất tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng - Khu Dân Cư Hòa Minh 5 và Khu Tái Định Cư
Ngày 20/12/2019, UBND Thành phố Đà Nẵng đã ban hành Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất tại quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng. Quyết định này đặc biệt đề cập đến các khu vực như Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco và Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng, thuộc phường Hòa Minh. Bảng giá đất tại các khu vực này được phân loại theo các vị trí khác nhau, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong các giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 8.230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco và Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng có giá đất cao nhất là 8.230.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao, tìm kiếm cơ hội đầu tư trong các khu vực có giá trị gia tăng cao và tiềm năng phát triển bền vững.
Vị trí 2, 3, 4: 0 VNĐ/m²
Tại các vị trí 2, 3 và 4 trong các khu dân cư nêu trên, giá đất được ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể do các khu vực này chưa được phân loại giá cụ thể hoặc chưa có thông tin cập nhật từ cơ quan chức năng. Giá đất ghi nhận là 0 VNĐ/m² không phản ánh giá trị thực tế và cần được xác minh thêm từ các nguồn tin cậy hoặc cơ quan quản lý đất đai địa phương.
Thông tin từ Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco và Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng. Việc nắm bắt bảng giá này không chỉ hỗ trợ trong việc giao dịch bất động sản mà còn giúp trong việc lập kế hoạch phát triển và đầu tư hiệu quả. Các nhà đầu tư và người mua nên theo dõi các thông tin bổ sung và cập nhật từ cơ quan chức năng để có cái nhìn toàn diện và chính xác hơn về giá đất tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất đô thị tại phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng, theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng. Bảng giá áp dụng cho các khu vực bao gồm Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6 và Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375.
Vị Trí 1: 6.750.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 trong các khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6 và Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375, giá đất là 6.750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển và giá trị cao của các khu đô thị này. Khu vực này có giá trị đầu tư lớn nhờ cơ sở hạ tầng hiện đại và tiện ích đầy đủ.
Vị Trí 2: 0 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 được ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể cho thấy khu vực này chưa được định giá hoặc chưa có thông tin giá cụ thể. Có thể đây là những khu vực mới được quy hoạch hoặc chưa được khảo sát giá trị.
Vị Trí 3: 0 VNĐ/m²
Tương tự như vị trí 2, giá đất tại vị trí 3 cũng ghi nhận là 0 VNĐ/m², cho thấy khu vực này chưa có thông tin giá đất cụ thể hoặc chưa được đánh giá.
Vị Trí 4: 0 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 4 cũng được ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể phản ánh tình trạng thiếu thông tin hoặc khu vực chưa được định giá chính thức.
Thông tin từ Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6 và Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 thuộc phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu. Dữ liệu này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch hiệu quả.