11:51 - 09/01/2025

Bảng giá đất tại Đà Nẵng mức giá có tiềm năng để đầu tư?

Với bảng giá đất vừa được điều chỉnh theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 sửa đổi, bổ sung cho Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, Đà Nẵng đang chứng kiến sự thay đổi lớn trong thị trường bất động sản. Giá đất tại thành phố này dao động từ 3.190 đồng/m² đến 494.001.000 đồng/m², mức giá trung bình là 14.313.260 đồng/m².

Đà Nẵng, điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư

Đà Nẵng, nằm ở trung tâm miền Trung Việt Nam, là một thành phố phát triển mạnh mẽ với vị trí địa lý thuận lợi, gần biển và các tuyến giao thông quan trọng. Thành phố này không chỉ nổi tiếng về du lịch mà còn đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của bất động sản, đặc biệt là các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và các khu công nghiệp.

Sở hữu vị trí chiến lược trên bản đồ du lịch Việt Nam, Đà Nẵng không ngừng thu hút khách du lịch trong và ngoài nước. Những điểm đến nổi bật như Bà Nà Hills, Ngũ Hành Sơn, Cầu Rồng, Bãi biển Mỹ Khê, và Phố cổ Hội An gần đó tạo ra một dòng khách du lịch ổn định, thúc đẩy sự phát triển của bất động sản nghỉ dưỡng.

Phân tích giá đất tại Đà Nẵng

Đà Nẵng chứng kiến sự phát triển rõ rệt về giá trị đất tại các khu vực trung tâm và ven biển. Khu vực ngoại thành có giá thấp nhất là 3.190 đồng/ m²  và cao nhất rơi vào mức giá 494.001.000 đồng/ m² tại các khu vực trung tâm, gần các khu du lịch nổi tiếng.

Các khu vực như Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn hay Mỹ Khê đang có sự gia tăng mạnh mẽ về giá trị đất nhờ vào sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng cao cấp và các dự án hạ tầng quan trọng.

Bên cạnh đó, các khu vực Liên Chiểu, Hòa Vang và các khu vực ngoại thành khác dù có mức giá thấp hơn nhưng lại có tiềm năng lớn, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn như cao tốc, sân bay quốc tế và các tuyến metro hoàn thiện.

Với mức giá trung bình khoảng 14.313.260 đồng/m², Đà Nẵng vẫn có giá đất khá hợp lý so với các thành phố lớn như TP Hồ Chí Minh hay Hà Nội. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm lợi nhuận lâu dài từ các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở.

Tiềm năng phát triển của bất động sản tại Đà Nẵng trong tương lai

Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và du lịch tại Đà Nẵng tạo ra cơ hội lớn cho bất động sản. Việc hoàn thành các tuyến cao tốc như Đà Nẵng – Quảng Ngãi, kết nối thuận lợi với các tỉnh miền Trung, và việc phát triển các dự án du lịch nghỉ dưỡng cao cấp sẽ thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản.

Bên cạnh đó, Đà Nẵng còn có sự kết nối tốt với các khu vực khác trong khu vực Đông Nam Á nhờ vào sân bay quốc tế, tạo thuận lợi cho việc thu hút các nhà đầu tư quốc tế. Cùng với các xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Đà Nẵng sẽ tiếp tục là một thị trường bất động sản sôi động trong những năm tới.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và du lịch, Đà Nẵng vẫn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản trong thời gian tới.
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận Liêu Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 3,5m 11.290.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Quận Liêu Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 13.830.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Quận Liêu Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 15.090.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Quận Liêu Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 18.450.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Quận Liêu Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 15m 22.600.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Quận Liêu Chiểu Khu số 5, 6 và 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 10.650.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Quận Liêu Chiểu Khu số 5, 6 và 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 12.850.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Quận Liêu Chiểu Khu số 5, 6 và 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 15.710.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Quận Liêu Chiểu Khu số 1 và số 8 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 9.970.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Quận Liêu Chiểu Khu số 1 và số 8 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 12.180.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Quận Liêu Chiểu Khu số 1 và số 8 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 14.950.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 8.230.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 10.060.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 11.990.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 6.750.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 8.190.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 10.190.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh Đường 3,5m 8.230.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 10.060.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 11.990.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 14.880.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh Đường 15m 18.190.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 3,5m 3.940.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 5,5m 4.330.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 7,5m 4.820.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 10,5m 5.420.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 15m 6.380.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 3,5m 5.330.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 5,5m 6.520.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 7,5m 7.930.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 10,5m 9.700.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 15m 11.900.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m 5.450.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m 6.030.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m 6.670.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m 7.480.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Quận Liêu Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m 5.970.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Quận Liêu Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m 7.070.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Quận Liêu Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m 9.170.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Quận Liêu Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m 11.210.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 3,5m 5.120.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m 6.270.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m 6.680.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m 8.160.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 3,5m 3.940.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 5,5m 4.330.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 7,5m 4.820.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 10,5m 5.420.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 15m 6.380.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Quận Liêu Chiểu Trương Công Huấn 7.070.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Quận Liêu Chiểu Đào Ngọc Chua 5.970.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 1 7.070.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 2 5.970.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 3 5.970.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 4 5.970.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Quận Liêu Chiểu Bắc Thượng 5 5.970.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Quận Liêu Chiểu Lê Doãn Nhạ đoạn tiếp theo từ đường 7,5m đang thi công - đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc 17.460.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Quận Liêu Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 3,5m 6.770.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
60 Quận Liêu Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 8.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
61 Quận Liêu Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 9.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Quận Liêu Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 11.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Quận Liêu Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 15m 13.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
64 Quận Liêu Chiểu Khu số 5, 6 và 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 6.390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
65 Quận Liêu Chiểu Khu số 5, 6 và 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 7.710.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Quận Liêu Chiểu Khu số 5, 6 và 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 9.430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
67 Quận Liêu Chiểu Khu số 1 và số 8 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 5.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
68 Quận Liêu Chiểu Khu số 1 và số 8 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 7.310.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
69 Quận Liêu Chiểu Khu số 1 và số 8 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 8.970.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 4.940.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 6.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
72 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 7.190.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 4.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 4.910.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Quận Liêu Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 6.110.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh Đường 3,5m 4.940.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
77 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh Đường 5,5m 6.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
78 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh Đường 7,5m 7.190.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
79 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh Đường 10,5m 8.930.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại - Phường Hòa Minh Đường 15m 10.910.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 3,5m 2.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 5,5m 2.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 7,5m 2.890.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 10,5m 3.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn - phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 15m 3.830.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 3,5m 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 5,5m 3.910.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
88 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 7,5m 4.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
89 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 10,5m 5.820.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
90 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 15m 7.140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
91 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m 3.270.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
92 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m 3.620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
93 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
94 Quận Liêu Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio - phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m 4.490.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
95 Quận Liêu Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m 3.580.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Quận Liêu Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m 4.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Quận Liêu Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m 5.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Quận Liêu Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 - phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m 6.730.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
99 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 3,5m 3.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
100 Quận Liêu Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m 3.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ