STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Đà Nẵng | Phú Lộc 19 | 18.180.000 | 8.200.000 | 6.950.000 | 5.840.000 | 4.940.000 | Đất ở đô thị | |
2 | Thành Phố Đà Nẵng | Phú Lộc 19 | 10.910.000 | 4.920.000 | 4.170.000 | 3.500.000 | 2.960.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Thành Phố Đà Nẵng | Phú Lộc 19 | 9.090.000 | 4.100.000 | 3.480.000 | 2.920.000 | 2.470.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đà Nẵng – Khu Vực Phú Lộc 19 (2024)
Bảng giá đất tại khu vực Phú Lộc 19, Thành phố Đà Nẵng được quy định theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng. Dưới đây là chi tiết giá đất ở đô thị cho từng vị trí trong khu vực này.
Giá Đất Vị trí 1 - 18.180.000 đồng/m²
Tại Phú Lộc 19, giá đất ở đô thị cho vị trí 1 là 18.180.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất tại vị trí này.
Giá Đất Vị trí 2 - 8.200.000 đồng/m²
Giá đất ở đô thị tại vị trí 2 là 8.200.000 đồng/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong phạm vi giá cao của khu vực Phú Lộc 19.
Giá Đất Vị trí 3 - 6.950.000 đồng/m²
Vị trí 3 có giá đất là 6.950.000 đồng/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phản ánh sự giảm giá so với hai vị trí đầu.
Giá Đất Vị trí 4 - 5.840.000 đồng/m²
Cuối cùng, giá đất ở đô thị tại vị trí 4 là 5.840.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp với các vị trí xa trung tâm hoặc có ít tiềm năng phát triển hơn.
Kết luận: Bảng giá đất tại khu vực Phú Lộc 19 cho thấy sự phân chia giá trị rõ rệt giữa các vị trí, với mức giá cao nhất ở vị trí 1 và giảm dần ở các vị trí còn lại.