STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Tứ | 53.520.000 | 16.060.000 | 13.870.000 | 11.390.000 | 9.330.000 | Đất ở đô thị | |
2 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Tứ | 32.110.000 | 9.640.000 | 8.320.000 | 6.830.000 | 5.600.000 | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Thành Phố Đà Nẵng | Phan Tứ | 26.760.000 | 8.030.000 | 6.940.000 | 5.700.000 | 4.670.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đà Nẵng – Khu Vực Phan Tứ (2024)
Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực Phan Tứ, loại đất ở đô thị, theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng. Dưới đây là các mức giá được niêm yết cho các vị trí trong khu vực này.
Giá Đất Vị trí 1 - 53.520.000 đồng/m²
Tại khu vực Phan Tứ, giá đất cho vị trí 1 được niêm yết là 53.520.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn của khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 - 16.060.000 đồng/m²
Giá đất cho vị trí 2 tại khu vực Phan Tứ là 16.060.000 đồng/m². Mức giá này cho thấy giá trị của đất ở khu vực này vẫn khá cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1.
Giá Đất Vị trí 3 - 13.870.000 đồng/m²
Với vị trí 3, giá đất tại Phan Tứ là 13.870.000 đồng/m². Đây là mức giá cho thấy sự giảm dần về giá trị đất khi so sánh với các vị trí cao hơn.
Giá Đất Vị trí 4 - 11.390.000 đồng/m²
Tại vị trí 4, giá đất được niêm yết là 11.390.000 đồng/m². Mức giá này là thấp nhất trong các vị trí được đề cập, phản ánh giá trị đất ở khu vực ít phát triển hơn hoặc xa trung tâm hơn.
Kết luận: Giá đất tại khu vực Phan Tứ cho loại đất ở đô thị dao động từ 11.390.000 đồng/m² đến 53.520.000 đồng/m². Mức giá cao nhất thuộc về vị trí 1, cho thấy đây là khu vực có giá trị bất động sản cao và tiềm năng phát triển mạnh.