STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Đà Nẵng | Minh Mạng | Đoạn 15mx2 | 40.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Đà Nẵng | Minh Mạng | Đoạn 7,5mx2 | 23.090.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Đà Nẵng | Minh Mạng | Đoạn 15mx2 | 24.480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thành Phố Đà Nẵng | Minh Mạng | Đoạn 7,5mx2 | 13.850.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành Phố Đà Nẵng | Minh Mạng | Đoạn 15mx2 | 20.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thành Phố Đà Nẵng | Minh Mạng | Đoạn 7,5mx2 | 11.550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đà Nẵng - Minh Mạng (2024)
Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất loại ở đô thị tại khu vực Minh Mạng, Thành phố Đà Nẵng, theo quy định trong văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng.
Giá Đất Vị trí 1 - 40.800.000 đồng/m²
Tại khu vực Minh Mạng, giá đất ở vị trí 1 được niêm yết ở mức 40.800.000 đồng/m². Mức giá này được xác định dựa trên kích thước đoạn đất 15mx2m, phản ánh giá trị cao của khu vực.
Mức giá cao của vị trí 1 tại Minh Mạng cho thấy đây là khu vực có sự phát triển vượt trội và tiềm năng cao. Đất ở khu vực này được coi là có giá trị lớn nhất trong khu vực Minh Mạng, điều này có thể do vị trí thuận lợi hoặc các yếu tố khác tạo nên sức hút cao của khu đất.
Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người quan tâm có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Minh Mạng, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp.