STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Đà Nẵng | Lê Văn Quý | Đoạn 7,5mx2 | 65.840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Đà Nẵng | Lê Văn Quý | Đoạn 7,5m | 51.330.000 | 17.740.000 | 15.230.000 | 12.420.000 | 10.110.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Đà Nẵng | Lê Văn Quý | Đoạn 7,5mx2 | 39.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thành Phố Đà Nẵng | Lê Văn Quý | Đoạn 7,5m | 30.800.000 | 10.640.000 | 9.140.000 | 7.450.000 | 6.070.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành Phố Đà Nẵng | Lê Văn Quý | Đoạn 7,5mx2 | 32.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thành Phố Đà Nẵng | Lê Văn Quý | Đoạn 7,5m | 25.670.000 | 8.870.000 | 7.620.000 | 6.210.000 | 5.060.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Khu Vực Lê Văn Quý - Thành phố Đà Nẵng (2024)
Bảng giá đất tại khu vực Lê Văn Quý, Thành phố Đà Nẵng được quy định trong văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị cho các đoạn và vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1 - 65.840.000 đồng/m²
Vị trí 1 có giá đất là 65.840.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất ở đoạn 7,5m x 2m. Những lô đất ở vị trí này thường nằm tại các điểm đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Giá cao phản ánh giá trị đất đai tại khu vực này, thường là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động thương mại.
Thông tin này được quy định theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng, nhằm cung cấp sự minh bạch và chính xác trong việc xác định giá trị đất đai tại khu vực Lê Văn Quý.