Bảng giá đất Tại Lê Trọng Tấn Thành Phố Đà Nẵng Đà Nẵng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 của UBND Thành phố Đà Nẵng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Đà Nẵng Lê Trọng Tấn Đoạn thuộc phường An Khê 13.920.000 8.140.000 6.740.000 5.420.000 4.190.000 Đất ở đô thị
2 Thành Phố Đà Nẵng Lê Trọng Tấn Đoạn từ Trường Chinh - Đến Tôn Đản 15.030.000 7.520.000 6.590.000 5.590.000 4.530.000 Đất ở đô thị
3 Thành Phố Đà Nẵng Lê Trọng Tấn Đoạn từ Tôn Đản - Đến cổng mỏ đá Phước Tường 10.820.000 7.120.000 6.240.000 5.280.000 4.280.000 Đất ở đô thị
4 Thành Phố Đà Nẵng Lê Trọng Tấn Đoạn còn lại 8.980.000 5.780.000 5.050.000 4.290.000 3.460.000 Đất ở đô thị
5 Thành Phố Đà Nẵng Lê Trọng Tấn Đoạn thuộc phường An Khê 8.350.000 4.880.000 4.040.000 3.250.000 2.510.000 Đất TM-DV đô thị
6 Thành Phố Đà Nẵng Lê Trọng Tấn Đoạn từ Trường Chinh - Đến Tôn Đản 9.020.000 4.510.000 3.950.000 3.350.000 2.720.000 Đất TM-DV đô thị
7 Thành Phố Đà Nẵng Lê Trọng Tấn Đoạn từ Tôn Đản - Đến cổng mỏ đá Phước Tường 6.490.000 4.270.000 3.740.000 3.170.000 2.570.000 Đất TM-DV đô thị
8 Thành Phố Đà Nẵng Lê Trọng Tấn 5.390.000 3.470.000 3.030.000 2.570.000 2.080.000 Đất TM-DV đô thị
9 Thành Phố Đà Nẵng Lê Trọng Tấn Đoạn thuộc phường An Khê 6.960.000 4.070.000 3.370.000 2.710.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
10 Thành Phố Đà Nẵng Lê Trọng Tấn Đoạn từ Trường Chinh - Đến Tôn Đản 7.520.000 3.760.000 3.300.000 2.800.000 2.270.000 Đất SX-KD đô thị
11 Thành Phố Đà Nẵng Lê Trọng Tấn Đoạn từ Tôn Đản - Đến cổng mỏ đá Phước Tường 5.410.000 3.560.000 3.120.000 2.640.000 2.140.000 Đất SX-KD đô thị
12 Thành Phố Đà Nẵng Lê Trọng Tấn Đoạn còn lại 4.490.000 2.890.000 2.530.000 2.150.000 1.730.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đô Thị Khu Vực Lê Trọng Tấn - Thành phố Đà Nẵng (2024)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Lê Trọng Tấn, Thành phố Đà Nẵng, cho loại đất ở đô thị. Thông tin này được ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng.

Vị trí 1 - 13.920.000 đồng/m²

Tại khu vực Lê Trọng Tấn, thuộc phường An Khê, giá đất ở đô thị tại vị trí 1 là 13.920.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá đất cho khu vực này, phản ánh giá trị cao của bất động sản ở vị trí này, nhấn mạnh sự phát triển và nhu cầu cao tại khu vực trung tâm.

Vị trí 2 - 8.140.000 đồng/m²

Mức giá tại vị trí 2 ở khu vực Lê Trọng Tấn là 8.140.000 đồng/m². Đây là mức giá trung bình cho đất ở đô thị trong khu vực, cho thấy sự giảm giá so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 3 - 6.740.000 đồng/m²

Giá đất ở đô thị tại vị trí 3 là 6.740.000 đồng/m². Mức giá này cho thấy giá đất ở khu vực này thấp hơn so với các vị trí trên, phù hợp với các khu vực có sự phát triển ít hơn hoặc các khu vực ngoại vi.

Vị trí 4 - 5.420.000 đồng/m²

Tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 5.420.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất cho khu vực Lê Trọng Tấn, phù hợp với các khu vực có ít sự phát triển hoặc vị trí nằm ở xa trung tâm hơn.

Thông tin bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất ở đô thị tại khu vực Lê Trọng Tấn, giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ hơn về mức giá bất động sản tại khu vực này.