STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Đà Nẵng | Hà Huy Tập | Đoạn từ Trần Cao Vân - Đến Điện Biên Phủ | 54.040 | 13.930.000 | 11.890.000 | 10.540.000 | 7.700.000 | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Đà Nẵng | Hà Huy Tập | Đoạn từ Điện Biên Phủ - Đến Huỳnh Ngọc Huệ | 48.820.000 | 11.950.000 | 9.650.000 | 8.250.000 | 6.280.000 | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Đà Nẵng | Hà Huy Tập | Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ - Đến Trường Chinh | 38.190.000 | 9.180.000 | 7.670.000 | 6.460.000 | 5.320.000 | Đất ở đô thị |
4 | Thành Phố Đà Nẵng | Hà Huy Tập | Đoạn từ Trần Cao Vân - Đến Điện Biên Phủ | 32.420.000 | 8.360.000 | 7.130.000 | 6.320.000 | 4.620.000 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành Phố Đà Nẵng | Hà Huy Tập | Đoạn từ Điện Biên Phủ - Đến Huỳnh Ngọc Huệ | 29.290.000 | 7.170.000 | 5.790.000 | 4.950.000 | 3.770.000 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Thành Phố Đà Nẵng | Hà Huy Tập | Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ - Đến Trường Chinh | 22.910.000 | 5.510.000 | 4.600.000 | 3.880.000 | 3.190.000 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thành Phố Đà Nẵng | Hà Huy Tập | Đoạn từ Trần Cao Vân - Đến Điện Biên Phủ | 27.020.000 | 6.970.000 | 5.950.000 | 5.270.000 | 3.850.000 | Đất SX-KD đô thị |
8 | Thành Phố Đà Nẵng | Hà Huy Tập | Đoạn từ Điện Biên Phủ - Đến Huỳnh Ngọc Huệ | 24.410.000 | 5.980.000 | 4.830.000 | 4.130.000 | 3.140.000 | Đất SX-KD đô thị |
9 | Thành Phố Đà Nẵng | Hà Huy Tập | Đoạn từ Huỳnh Ngọc Huệ - Đến Trường Chinh | 19.100.000 | 4.590.000 | 3.840.000 | 3.230.000 | 2.660.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng giá đất Đà Nẵng Thành Phố Đà Nẵng Hà Huy Tập
Bảng giá đất tại khu vực Hà Huy Tập, thành phố Đà Nẵng, cung cấp thông tin về giá đất ở đô thị cho đoạn đường từ Trần Cao Vân đến Điện Biên Phủ. Mức giá này được áp dụng để tạo điều kiện thuận lợi cho người dân trong các giao dịch liên quan đến chuyển nhượng và quy hoạch đất đai.
Giá Đất Vị Trí 1 – 54.040 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất được xác định là 54.040 đồng/m². Đây là mức giá cơ sở cho các giao dịch đất đai tại khu vực này, phục vụ nhu cầu xây dựng và phát triển đô thị.
Giá Đất Vị Trí 2 – 13.930.000 đồng/m²
Ở vị trí 2, giá đất được định là 13.930.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển hơn, đáp ứng nhu cầu ở và kinh doanh.
Giá Đất Vị Trí 3 – 11.890.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất được quy định là 11.890.000 đồng/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Giá Đất Vị Trí 4 – 10.540.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất là 10.540.000 đồng/m². Mức giá này cho thấy sự linh hoạt trong việc định giá đất ở đô thị, tạo điều kiện cho nhiều người dân có thể tiếp cận đất đai.
Bảng giá đất này được ban hành theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021.