Bảng giá đất Tại Điện Biên Phủ Thành Phố Đà Nẵng Đà Nẵng



Bảng Giá Đất Đà Nẵng - Khu Điện Biên Phủ (2020)


Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực Điện Biên Phủ, Thành phố Đà Nẵng, được ban hành theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng. Bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này, giúp các nhà đầu tư và người dân có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định.


Giá Đất Vị trí 1 - 75.330.000 đồng/m²


Tại khu Điện Biên Phủ, giá đất ở vị trí 1 được xác định là 75.330.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy giá trị đặc biệt của khu đất tại vị trí này. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị kinh tế lớn của khu vực Điện Biên Phủ. Với mức giá này, khu Điện Biên Phủ trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án bất động sản cao cấp và các dự án thương mại. Đây là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm các khu vực có tiềm năng sinh lời cao và phát triển bền vững.


Thông tin về giá đất tại khu Điện Biên Phủ sẽ giúp các nhà đầu tư và cá nhân có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 của UBND Thành phố Đà Nẵng
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
31

Mua bán nhà đất tại Đà Nẵng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đà Nẵng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Đà Nẵng Điện Biên Phủ Đoạn 2 bên hầm chui 75.330.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành Phố Đà Nẵng Điện Biên Phủ Đoạn từ Lý Thái Tổ - Đến Hà Huy Tập (trừĐoạn 2 bên hầm chui) 87.440.000 22.660.000 17.830.000 14.050.000 11.340.000 Đất ở đô thị
3 Thành Phố Đà Nẵng Điện Biên Phủ Đoạn từ Hà Huy Tập - Đến chân cầu vượt 84.480.000 20.398.000 16.640.000 13.310.000 10.100.000 Đất ở đô thị
4 Thành Phố Đà Nẵng Điện Biên Phủ Đoạn còn lại (chân cầu vượt - Đến ngã 3 Huế) 30.830.000 8.770.000 7.120.000 5.690.000 4.800.000 Đất ở đô thị
5 Thành Phố Đà Nẵng Điện Biên Phủ Đoạn từ Lý Thái Tổ - Đến Hà Huy Tập (trừ đoạn 2 bên hầm chui) 52.460.000 13.600.000 10.700.000 8.430.000 6.800.000 Đất TM-DV đô thị
6 Thành Phố Đà Nẵng Điện Biên Phủ Đoạn từ Hà Huy Tập - Đến chân Cầu vượt 50.690.000 12.240.000 9.980.000 7.990.000 6.060.000 Đất TM-DV đô thị
7 Thành Phố Đà Nẵng Điện Biên Phủ Đoạn còn lại (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế) 18.500.000 5.260.000 4.270.000 3.410.000 2.880.000 Đất TM-DV đô thị
8 Thành Phố Đà Nẵng Điện Biên Phủ Đoạn 2 bên hầm chui 37.670.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9 Thành Phố Đà Nẵng Điện Biên Phủ Đoạn từ Lý Thái Tổ - Đến Hà Huy Tập (trừĐoạn 2 bên hầm chui) 43.720.000 11.330.000 8.920.000 7.030.000 5.670.000 Đất SX-KD đô thị
10 Thành Phố Đà Nẵng Điện Biên Phủ Đoạn từ Hà Huy Tập - Đến chân cầu vượt 42.240.000 10.200.000 8.320.000 6.660.000 5.050.000 Đất SX-KD đô thị
11 Thành Phố Đà Nẵng Điện Biên Phủ Đoạn còn lại (chân cầu vượt - Đến ngã 3 Huế) 15.420.000 4.390.000 3.560.000 2.850.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị