STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường bờ sông tiếp giáp cầu Bảo Lạc 2 (Trung tâm chợ) - đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 77) Tổ dân phố 3 (ngã ba cầu gò Luồng) | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
702 | Huyện Bảo Lạc | Đoạn đường phía sau Tổ dân phố 2 - Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông lên Điện lự | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
703 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại II - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn từ nhà bà Lê Mai Hoa (thửa đất số 82, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến giáp đường bê tông cạnh Điện lực | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
704 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn giáp đường rẽ đi xã Phan Thanh (ngã ba cầu gò Luồng) đi qua Tổ dân phố 4 đi xã Khánh Xuân - đến nhà bà Mông Thị Tươi (hết thửa đất số 351, tờ bản đồ số 32) (Tổ dân phố 4) | 992.000 | 745.000 | 558.000 | 391.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
705 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn từ giáp ranh cống sát Bưu điện theo Quốc lộ 34 - đến hết nhà ông Nông Hoàng Hà (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) | 992.000 | 745.000 | 558.000 | 391.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
706 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại III - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường dọc Quốc lộ 34 đường đi Bảo Lâm từ nhà ông Đàm Trí Tuệ (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) - đến giáp đoạn đường tránh Quốc Lộ 34 (Nhà ông Lý Hải Hầu (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 66) | 992.000 | 745.000 | 558.000 | 391.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
707 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ nhà ông Nông Hoàng Hà (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 1) đến chùa Vân An | 673.000 | 505.000 | 379.000 | 265.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
708 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Bế Kim Doanh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 72) lên - đến cổng Huyện đội. | 673.000 | 505.000 | 379.000 | 265.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
709 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 - đến nhà ông Phan Công Hoan (hết thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) (Tổ dân phố 5) | 673.000 | 505.000 | 379.000 | 265.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
710 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại IV - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ vườn Phương Văn Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) (Tổ dân phố 2) theo đường bờ kè sông Nieo lên Tổ dân phố 1 | 673.000 | 505.000 | 379.000 | 265.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
711 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ tiếp giáp xóm Pác Riệu (xã Thượng Hà) theo đường 217 đi Tổ dân phố 4 hết địa phận Thị Trấn Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba | 486.000 | 365.000 | 274.000 | 191.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
712 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ nhà ông Phan Công Hoan (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) dọc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới hành chính trị trấn Bảo Lạc (giáp xã Thượng Hà) | 486.000 | 365.000 | 274.000 | 191.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
713 | Huyện Bảo Lạc | Đường loại V - Thị trấn Bảo Lạc | Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân An theo Quốc lộ 34 - đến giáp địa phận xã Hồng Trị | 486.000 | 365.000 | 274.000 | 191.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
714 | Huyện Bảo Lạc | Xã Hồng Tri - Xã Miền Núi | Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp giáp thị trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận xã Hồng Trị (tiếp giáp xã Kim Cúc) | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
715 | Huyện Bảo Lạc | Các vị trí đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 - Xã Bảo Toàn - Xã Miền Núi | Từ giáp xã Thượng Hà - đến giáp xã Vĩnh Quang (huyện Bảo Lâm) | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
716 | Huyện Bảo Lạc | Xã Cô Ba - Xã Miền Núi | Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô từ giáp ranh địa giới Thị trấn Bảo Lạc - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã. | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
717 | Huyện Bảo Lạc | Xã Cô Ba - Xã Miền Núi | Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô (đường rẽ từ Nà Tao) - đến đầu cầu vượt Sông Gâm và đoạn đường vượt qua đường ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
718 | Huyện Bảo Lạc | Xã Cốc Pảng - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền của đoạn đường từ suối Cốc Pàng - đến trạm xá (đường đi Đức Hạnh) và đất mặt tiền xung quanh trung tâm chợ Cốc Pàng | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
719 | Huyện Bảo Lạc | Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô - Xã Cốc Pảng - Xã Miền Núi | Từ đường rẽ từ đầu cầu bê tông xóm Cốc Pàng đi vào mốc 535 | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
720 | Huyện Bảo Lạc | Xã Cốc Pảng - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã cũ - đến đoạn đường rẽ đi xóm Nà Nộc (Khuổi Tẳng cũ) | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
721 | Huyện Bảo Lạc | Các vị trí đất mặt tiền của xã Đình Phùng dọc Quốc lộ 34 mới - Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi | Từ vị trí (giáp xã Huy Giáp) - đến hết địa phận xã Đình Phùng (giáp xã Ca Thành huyện nguyên Bình). | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
722 | Huyện Bảo Lạc | Đường tỉnh lộ 202 - Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi | Từ tiếp giáp Xã Yên Lạc (Huyện Nguyên Bình) - đến hết địa phận xã Đình Phùng tiếp giáp xã Huy Giáp | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
723 | Huyện Bảo Lạc | Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường đi Bản Chồi, đi xóm Phiêng Buống - Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi | Từ trục đường Quốc lộ 34 xóm Phiêng Chầu 1 - đến xóm Bản Buống | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
724 | Huyện Bảo Lạc | Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ đầu cầu treo xóm Phiêng Chầu I dọc theo đường giao thông nông thôn - đến hết nhà máy thủy Điện Nặm Pắt | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
725 | Huyện Bảo Lạc | Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi | Đọan đường từ xóm Lũng Vài giáp xã Huy Giáp theo đường Quốc lộ 34 cũ - đến hết địa phận xã Đình Phùng (giáp xã Yên Lạc huyện Nguyên Bình) | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
726 | Huyện Bảo Lạc | Xã Hồng An - Xã Miền Núi | Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô - đến trung tâm xã | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
727 | Huyện Bảo Lạc | Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi | Đoạn đường nhà ông Đặng Phụ Tịnh xã Huy Giáp - đến giáp ngã ba đường đi xã Xuân trường và các vị trí xung quanh chợ trung tâm và chợ nông sản xã Huy Giáp | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
728 | Huyện Bảo Lạc | Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ cây xăng Bản Ngà (thuộc đất trung tâm cụm xã Huy Giáp) theo Quốc lộ 34 đi Cao Băng - đến hết địa phận Xã Huy Giáp, giáp xã Đình Phùng | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
729 | Huyện Bảo Lạc | Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 34 lên Bản Ngà dọc theo đường 215 - đến điểm trường Bản Ngà | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
730 | Huyện Bảo Lạc | Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba đi Pác Lũng rẽ đi đường xã Xuân Trường - đến Trường bán trú xã Huy Giáp. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
731 | Huyện Bảo Lạc | Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ cây xăng Bản Ngà theo Quốc lộ 34 mới - đến hết địa phận xã Huy Giáp (Giáp xã Hưng Đạo) | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
732 | Huyện Bảo Lạc | Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi | Đường tỉnh lộ 202 đoạn từ tiếp giáp xã Đình Phùng qua địa phận xã Huy Giáp - đến tiếp giáp xã Hưng Đạo. | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
733 | Huyện Bảo Lạc | Đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 - Xã Hưng Đạo - Xã Miền Núi | Từ trường trung học cơ sở xã Hưng Đạo - đến cây đa trường tiểu học (cũ) và đất xung quanh chợ mới xã Hưng Đạo | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
734 | Huyện Bảo Lạc | Các vị trí đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 mới - Xã Hưng Đạo - Xã Miền Núi | Đoạn từ tiếp giáp Trường THCS - đến hết địa giới xã Hưng Đạo (giáp xã Huy Giáp) và đoạn từ cây đa xóm Bản Riển đến hết địa giới xã Hưng Đạo (giáp xã Kim Cúc) | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
735 | Huyện Bảo Lạc | Xã Hưng Thịnh - Xã Miền Núi | Các vị trí đất mặt tiền từ ngã ba Kim Cúc lên - đến hết xóm Khuổi Mực (cũ) thuộc xóm Khuổi Mực | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
736 | Huyện Bảo Lạc | Xã Kim Cúc - Xã Miền Núi | Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp giáp xã Hồng trị theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận xã Kim Cúc (giáp xã Hưng Thịnh) | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
737 | Huyện Bảo Lạc | Các vị trí đất mặt tiền theo đường ô tô - Xã Khánh Xuân - Xã Miền Núi | Từ giáp ranh địa giới thị trấn (Pác Pẹt) - đến trụ sở UBND xã | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
738 | Huyện Bảo Lạc | Xã Khánh Xuân - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ đầu cầu vượt Sông Gâm - đến cầu ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
739 | Huyện Bảo Lạc | Xã Phan Thanh - Xã Miền Núi | Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô giáp ranh địa giới thị trấn đi - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã. | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
740 | Huyện Bảo Lạc | Xã Sơn Lập - Xã Miền Núi | Các vị trí đất mặt tiền dọc theo trục đường ô tô từ giáp Xã Sơn Lộ - đến UBND Xã Sơn Lập | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
741 | Huyện Bảo Lạc | Xã Sơn Lập - Xã Miền Núi | Các vị trí đất trung tâm xã Sơn Lập | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
742 | Huyện Bảo Lạc | Xã Sơn Lô - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Tuồng qua UBND Xã - đến giáp đất Bằng Thành - Pác Nặm | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
743 | Huyện Bảo Lạc | Xã Sơn Lô - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Tuồng theo đường Sơn Lập - đến khe suối Bản Khuông và đất xung quanh chợ xã Sơn Lộ | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
744 | Huyện Bảo Lạc | Xã Sơn Lô - Xã Miền Núi | Đoạn từ ngã ba bản Khuông theo đường đi xã Hưng Thịnh - đến điểm trường tiểu học cũ | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
745 | Huyện Bảo Lạc | Xã Thượng Hà - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền từ xóm Pác Riệu (giáp Bảo Lạc) theo đường 217 - đến giáp xã Cốc Pàng | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
746 | Huyện Bảo Lạc | Xã Thượng Hà - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Thượng Hà (giáp xã Bảo Toàn). | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
747 | Huyện Bảo Lạc | Xã Xuân trường - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ chân dốc Ngàm Pá Thốc dọc Quốc lộ 4A - đến Cảm Bẻ | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
748 | Huyện Bảo Lạc | Xã Xuân trường - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba truyền hình dọc theo tỉnh lộ 215 - đến đập tràn Thua Tổng | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
749 | Huyện Bảo Lạc | Xã Hồng Tri - Xã Miền Núi | Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp giáp thị trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận xã Hồng Trị (tiếp giáp xã Kim Cúc) | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
750 | Huyện Bảo Lạc | Các vị trí đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 - Xã Bảo Toàn - Xã Miền Núi | Từ giáp xã Thượng Hà - đến giáp xã Vĩnh Quang (huyện Bảo Lâm) | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
751 | Huyện Bảo Lạc | Xã Cô Ba - Xã Miền Núi | Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô từ giáp ranh địa giới Thị trấn Bảo Lạc - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã. | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
752 | Huyện Bảo Lạc | Xã Cô Ba - Xã Miền Núi | Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô (đường rẽ từ Nà Tao) - đến đầu cầu vượt Sông Gâm và đoạn đường vượt qua đường ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy) | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
753 | Huyện Bảo Lạc | Xã Cốc Pảng - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền của đoạn đường từ suối Cốc Pàng - đến trạm xá (đường đi Đức Hạnh) và đất mặt tiền xung quanh trung tâm chợ Cốc Pàng | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
754 | Huyện Bảo Lạc | Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô - Xã Cốc Pảng - Xã Miền Núi | Từ đường rẽ từ đầu cầu bê tông xóm Cốc Pàng đi vào mốc 535 | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
755 | Huyện Bảo Lạc | Xã Cốc Pảng - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã cũ - đến đoạn đường rẽ đi xóm Nà Nộc (Khuổi Tẳng cũ) | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
756 | Huyện Bảo Lạc | Các vị trí đất mặt tiền của xã Đình Phùng dọc Quốc lộ 34 mới - Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi | Từ vị trí (giáp xã Huy Giáp) - đến hết địa phận xã Đình Phùng (giáp xã Ca Thành huyện nguyên Bình). | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
757 | Huyện Bảo Lạc | Đường tỉnh lộ 202 - Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi | Từ tiếp giáp Xã Yên Lạc (Huyện Nguyên Bình) - đến hết địa phận xã Đình Phùng tiếp giáp xã Huy Giáp | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
758 | Huyện Bảo Lạc | Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường đi Bản Chồi, đi xóm Phiêng Buống - Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi | Từ trục đường Quốc lộ 34 xóm Phiêng Chầu 1 - đến xóm Bản Buống | 157.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
759 | Huyện Bảo Lạc | Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ đầu cầu treo xóm Phiêng Chầu I dọc theo đường giao thông nông thôn - đến hết nhà máy thủy Điện Nặm Pắt | 157.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
760 | Huyện Bảo Lạc | Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi | Đọan đường từ xóm Lũng Vài giáp xã Huy Giáp theo đường Quốc lộ 34 cũ - đến hết địa phận xã Đình Phùng (giáp xã Yên Lạc huyện Nguyên Bình) | 157.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
761 | Huyện Bảo Lạc | Xã Hồng An - Xã Miền Núi | Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô - đến trung tâm xã | 157.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
762 | Huyện Bảo Lạc | Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi | Đoạn đường nhà ông Đặng Phụ Tịnh xã Huy Giáp - đến giáp ngã ba đường đi xã Xuân trường và các vị trí xung quanh chợ trung tâm và chợ nông sản xã Huy Giáp | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
763 | Huyện Bảo Lạc | Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ cây xăng Bản Ngà (thuộc đất trung tâm cụm xã Huy Giáp) theo Quốc lộ 34 đi Cao Băng - đến hết địa phận Xã Huy Giáp, giáp xã Đình Phùng | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
764 | Huyện Bảo Lạc | Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 34 lên Bản Ngà dọc theo đường 215 - đến điểm trường Bản Ngà | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
765 | Huyện Bảo Lạc | Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba đi Pác Lũng rẽ đi đường xã Xuân Trường - đến Trường bán trú xã Huy Giáp. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
766 | Huyện Bảo Lạc | Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ cây xăng Bản Ngà theo Quốc lộ 34 mới - đến hết địa phận xã Huy Giáp (Giáp xã Hưng Đạo) | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
767 | Huyện Bảo Lạc | Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi | Đường tỉnh lộ 202 đoạn từ tiếp giáp xã Đình Phùng qua địa phận xã Huy Giáp - đến tiếp giáp xã Hưng Đạo. | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
768 | Huyện Bảo Lạc | Đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 - Xã Hưng Đạo - Xã Miền Núi | Từ trường trung học cơ sở xã Hưng Đạo - đến cây đa trường tiểu học (cũ) và đất xung quanh chợ mới xã Hưng Đạo | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
769 | Huyện Bảo Lạc | Các vị trí đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 mới - Xã Hưng Đạo - Xã Miền Núi | Đoạn từ tiếp giáp Trường THCS - đến hết địa giới xã Hưng Đạo (giáp xã Huy Giáp) và đoạn từ cây đa xóm Bản Riển đến hết địa giới xã Hưng Đạo (giáp xã Kim Cúc) | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
770 | Huyện Bảo Lạc | Xã Hưng Thịnh - Xã Miền Núi | Các vị trí đất mặt tiền từ ngã ba Kim Cúc lên - đến hết xóm Khuổi Mực (cũ) thuộc xóm Khuổi Mực | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
771 | Huyện Bảo Lạc | Xã Kim Cúc - Xã Miền Núi | Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp giáp xã Hồng trị theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận xã Kim Cúc (giáp xã Hưng Thịnh) | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
772 | Huyện Bảo Lạc | Các vị trí đất mặt tiền theo đường ô tô - Xã Khánh Xuân - Xã Miền Núi | Từ giáp ranh địa giới thị trấn (Pác Pẹt) - đến trụ sở UBND xã | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
773 | Huyện Bảo Lạc | Xã Khánh Xuân - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ đầu cầu vượt Sông Gâm - đến cầu ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy) | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
774 | Huyện Bảo Lạc | Xã Phan Thanh - Xã Miền Núi | Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô giáp ranh địa giới thị trấn đi - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã. | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
775 | Huyện Bảo Lạc | Xã Sơn Lập - Xã Miền Núi | Các vị trí đất mặt tiền dọc theo trục đường ô tô từ giáp Xã Sơn Lộ - đến UBND Xã Sơn Lập | 157.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
776 | Huyện Bảo Lạc | Xã Sơn Lập - Xã Miền Núi | Các vị trí đất trung tâm xã Sơn Lập | 157.000 | 118.000 | 88.000 | 70.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
777 | Huyện Bảo Lạc | Xã Sơn Lô - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Tuồng qua UBND Xã - đến giáp đất Bằng Thành - Pác Nặm | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
778 | Huyện Bảo Lạc | Xã Sơn Lô - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Tuồng theo đường Sơn Lập - đến khe suối Bản Khuông và đất xung quanh chợ xã Sơn Lộ | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
779 | Huyện Bảo Lạc | Xã Sơn Lô - Xã Miền Núi | Đoạn từ ngã ba bản Khuông theo đường đi xã Hưng Thịnh - đến điểm trường tiểu học cũ | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
780 | Huyện Bảo Lạc | Xã Thượng Hà - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền từ xóm Pác Riệu (giáp Bảo Lạc) theo đường 217 - đến giáp xã Cốc Pàng | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
781 | Huyện Bảo Lạc | Xã Thượng Hà - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Thượng Hà (giáp xã Bảo Toàn). | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
782 | Huyện Bảo Lạc | Xã Xuân trường - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ chân dốc Ngàm Pá Thốc dọc Quốc lộ 4A - đến Cảm Bẻ | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
783 | Huyện Bảo Lạc | Xã Xuân trường - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba truyền hình dọc theo tỉnh lộ 215 - đến đập tràn Thua Tổng | 216.000 | 162.000 | 122.000 | 98.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
784 | Huyện Bảo Lạc | Xã Hồng Tri - Xã Miền Núi | Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp giáp thị trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 - đến hết địa phận xã Hồng Trị (tiếp giáp xã Kim Cúc) | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
785 | Huyện Bảo Lạc | Các vị trí đất mặt tiền theo trục Quốc lộ 34 - Xã Bảo Toàn - Xã Miền Núi | Từ giáp xã Thượng Hà - đến giáp xã Vĩnh Quang (huyện Bảo Lâm) | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
786 | Huyện Bảo Lạc | Xã Cô Ba - Xã Miền Núi | Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô từ giáp ranh địa giới Thị trấn Bảo Lạc - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã. | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
787 | Huyện Bảo Lạc | Xã Cô Ba - Xã Miền Núi | Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô (đường rẽ từ Nà Tao) - đến đầu cầu vượt Sông Gâm và đoạn đường vượt qua đường ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
788 | Huyện Bảo Lạc | Xã Cốc Pảng - Xã Miền Núi | Đất mặt tiền của đoạn đường từ suối Cốc Pàng - đến trạm xá (đường đi Đức Hạnh) và đất mặt tiền xung quanh trung tâm chợ Cốc Pàng | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
789 | Huyện Bảo Lạc | Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô - Xã Cốc Pảng - Xã Miền Núi | Từ đường rẽ từ đầu cầu bê tông xóm Cốc Pàng đi vào mốc 535 | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
790 | Huyện Bảo Lạc | Xã Cốc Pảng - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã cũ - đến đoạn đường rẽ đi xóm Nà Nộc (Khuổi Tẳng cũ) | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
791 | Huyện Bảo Lạc | Các vị trí đất mặt tiền của xã Đình Phùng dọc Quốc lộ 34 mới - Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi | Từ vị trí (giáp xã Huy Giáp) - đến hết địa phận xã Đình Phùng (giáp xã Ca Thành huyện nguyên Bình). | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
792 | Huyện Bảo Lạc | Đường tỉnh lộ 202 - Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi | Từ tiếp giáp Xã Yên Lạc (Huyện Nguyên Bình) - đến hết địa phận xã Đình Phùng tiếp giáp xã Huy Giáp | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
793 | Huyện Bảo Lạc | Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường đi Bản Chồi, đi xóm Phiêng Buống - Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi | Từ trục đường Quốc lộ 34 xóm Phiêng Chầu 1 - đến xóm Bản Buống | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
794 | Huyện Bảo Lạc | Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ đầu cầu treo xóm Phiêng Chầu I dọc theo đường giao thông nông thôn - đến hết nhà máy thủy Điện Nặm Pắt | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
795 | Huyện Bảo Lạc | Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi | Đọan đường từ xóm Lũng Vài giáp xã Huy Giáp theo đường Quốc lộ 34 cũ - đến hết địa phận xã Đình Phùng (giáp xã Yên Lạc huyện Nguyên Bình) | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
796 | Huyện Bảo Lạc | Xã Hồng An - Xã Miền Núi | Các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô - đến trung tâm xã | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
797 | Huyện Bảo Lạc | Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi | Đoạn đường nhà ông Đặng Phụ Tịnh xã Huy Giáp - đến giáp ngã ba đường đi xã Xuân trường và các vị trí xung quanh chợ trung tâm và chợ nông sản xã Huy Giáp | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
798 | Huyện Bảo Lạc | Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ cây xăng Bản Ngà (thuộc đất trung tâm cụm xã Huy Giáp) theo Quốc lộ 34 đi Cao Băng - đến hết địa phận Xã Huy Giáp, giáp xã Đình Phùng | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
799 | Huyện Bảo Lạc | Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi | Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 34 lên Bản Ngà dọc theo đường 215 - đến điểm trường Bản Ngà | 252.000 | 189.000 | 142.000 | 113.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
800 | Huyện Bảo Lạc | Xã Huy Giáp - Xã Miền Núi | Đoạn đường từ ngã ba đi Pác Lũng rẽ đi đường xã Xuân Trường - đến Trường bán trú xã Huy Giáp. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Cao Bằng: Huyện Bảo Lạc - Xã Hồng Tri
Bảng giá đất tại huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường mặt tiền từ tiếp giáp thị trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Hồng Tri (tiếp giáp xã Kim Cúc), loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cũng áp dụng cho khu vực xã Miền Núi.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc lộ 34 và tiếp giáp với thị trấn Bảo Lạc, mang lại giá trị đất cao nhất trong khu vực. Vị trí này thuận lợi cho việc tiếp cận các tiện ích và giao thông chính.
Vị trí 2: 203.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 203.000 VNĐ/m². Mặc dù không gần trung tâm thị trấn như vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhờ vào sự kết nối thuận lợi với Quốc lộ 34 và các khu vực lân cận.
Vị trí 3: 152.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 152.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn được hưởng lợi từ sự kết nối giao thông tốt với Quốc lộ 34 và các tiện ích cơ bản.
Vị trí 4: 122.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 122.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn từ các trục giao thông chính và các trung tâm xã.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại xã Hồng Tri và xã Miền Núi, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lạc, Cao Bằng: Xã Bảo Toàn - Đất Mặt Tiền Theo Trục Quốc Lộ 34 - Xã Miền Núi
Bảng giá đất của huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng cho loại đất ở nông thôn tại xã Bảo Toàn, bao gồm các vị trí đất mặt tiền dọc trục Quốc lộ 34, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp xã Thượng Hà đến giáp xã Vĩnh Quang (huyện Bảo Lâm).
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất mặt tiền gần trục Quốc lộ 34, với vị trí thuận lợi nhất, có giá trị cao nhất trong đoạn đường từ giáp xã Thượng Hà đến giáp xã Vĩnh Quang.
Vị trí 2: 203.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 203.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao, nằm gần trục Quốc lộ 34, mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 152.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 152.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước, phản ánh sự giảm giá trị dọc theo đoạn đường khi xa hơn khỏi các khu vực đắc địa.
Vị trí 4: 122.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 122.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất trong đoạn đường từ giáp xã Thượng Hà đến giáp xã Vĩnh Quang, với giá trị đất thấp hơn do khoảng cách và điều kiện mặt tiền kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Bảo Toàn, huyện Bảo Lạc, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Cao Bằng: Huyện Bảo Lạc - Xã Cô Ba và Xã Miền Núi
Bảng giá đất tại huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường tại xã Cô Ba vàxã miền núi, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này áp dụng cho các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô từ giáp ranh địa giới Thị trấn Bảo Lạc đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 230.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tuyến đường chính và các cơ sở hành chính quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 173.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 173.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 129.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 129.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phù hợp với những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực còn giữ được tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 104.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 104.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn các điểm chính và tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại xã Cô Ba và xã miền núi, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý.
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Bảo Lạc: Xã Cốc Pảng - Xã Miền Núi
Bảng giá đất tại xã Cốc Pảng, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng, được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ đất mặt tiền của suối Cốc Pàng đến trạm xá và khu vực xung quanh trung tâm chợ Cốc Pảng.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất mặt tiền của đoạn đường từ suối Cốc Pàng đến trạm xá, và khu vực xung quanh trung tâm chợ Cốc Pàng. Giá cao ở vị trí này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và sự gần gũi với các tiện ích công cộng, đặc biệt là chợ và trạm xá, nơi thu hút nhiều hoạt động kinh doanh và giao thương.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 269.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần khu vực chính của xã và vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích công cộng như chợ và trạm xá, mặc dù có mức giá thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 201.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn nhưng vẫn nằm trong vùng có nhu cầu cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính của xã Cốc Pảng. Mức giá này phản ánh một sự cân bằng giữa giá trị đất và tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Mặc dù là khu vực có giá thấp nhất, nhưng vẫn giữ được giá trị nhờ vào việc nằm trong khu vực gần chợ và các cơ sở hạ tầng cần thiết, mặc dù có khoảng cách xa hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại xã Cốc Pảng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Bảo Lạc, Cao Bằng: Các Vị Trí Đất Mặt Tiền Theo Trục Đường Ô Tô - Xã Cốc Pảng và Xã Miền Núi
Bảng giá đất của huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng cho các vị trí đất mặt tiền theo trục đường ô tô tại xã Cốc Pảng và xã Miền Núi, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ đầu cầu bê tông xóm Cốc Pảng đi vào mốc 535, giúp phản ánh giá trị đất và hỗ trợ các quyết định liên quan đến mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào lợi thế mặt tiền đường ô tô và vị trí gần các điểm giao thông chính.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 269.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá cao, nhờ vào vị trí thuận lợi gần đường ô tô.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với hai vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển do gần trục đường chính.
Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa hơn trục đường ô tô hoặc các tiện ích khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ giá trị đất tại xã Cốc Pảng và xã Miền Núi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.