STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bảo Lạc | Đường tỉnh lộ 202 - Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi | Từ tiếp giáp Xã Yên Lạc (Huyện Nguyên Bình) - đến hết địa phận xã Đình Phùng tiếp giáp xã Huy Giáp | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bảo Lạc | Đường tỉnh lộ 202 - Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi | Từ tiếp giáp Xã Yên Lạc (Huyện Nguyên Bình) - đến hết địa phận xã Đình Phùng tiếp giáp xã Huy Giáp | 184.000 | 138.000 | 103.000 | 83.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3 | Huyện Bảo Lạc | Đường tỉnh lộ 202 - Xã Đình Phùng - Xã Miền Núi | Từ tiếp giáp Xã Yên Lạc (Huyện Nguyên Bình) - đến hết địa phận xã Đình Phùng tiếp giáp xã Huy Giáp | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Bảo Lạc: Đường Tỉnh Lộ 202 - Xã Đình Phùng
Bảng giá đất tại huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng cho đường tỉnh lộ 202 tại xã Đình Phùng đã được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn đường từ tiếp giáp xã Yên Lạc (huyện Nguyên Bình) đến hết địa phận xã Đình Phùng tiếp giáp xã Huy Giáp.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 230.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần điểm tiếp giáp với xã Yên Lạc và có giá trị cao do nằm trên trục đường chính, thuận tiện cho việc giao thương và tiếp cận các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 173.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 173.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và vị trí nằm trên đường tỉnh lộ 202, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 129.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 129.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn giữ được giá trị nhờ vào vị trí gần đường chính và sự thuận lợi về giao thông.
Vị trí 4: 104.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 104.000 VNĐ/m². Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn giữ được giá trị nhờ vào vị trí nằm trên đường tỉnh lộ 202, dù xa hơn so với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại xã Đình Phùng. Điều này giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai.