11:54 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cao Bằng - Phân tích giá trị tiềm năng để đầu tư

Theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, giá đất cao nhất tại địa phương này đạt mức 28.800.000 đồng/m². Có thể thấy, với mức giá hiện tại, Cao Bằng đang có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật, thu hút nhà đầu tư nhờ lợi thế tự nhiên, kinh tế và hạ tầng được cải thiện.

Yếu tố tác động đến giá trị đất tại Cao Bằng

Cao Bằng là tỉnh miền núi phía Bắc, giáp Trung Quốc, với hệ thống sông suối, núi đá vôi và rừng nguyên sinh đa dạng. Thành phố Cao Bằng là trung tâm kinh tế, hành chính và văn hóa, đóng vai trò hạt nhân trong sự phát triển của tỉnh.

Với lợi thế vị trí chiến lược, đây không chỉ là trung tâm giao thương với Trung Quốc mà còn là điểm kết nối quan trọng với các tỉnh miền núi phía Bắc.

Hạ tầng giao thông là yếu tố chính tác động tích cực đến giá trị đất tại Cao Bằng. Dự án cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh, được kỳ vọng hoàn thành trong tương lai gần, sẽ rút ngắn thời gian di chuyển từ Cao Bằng đến Hà Nội, mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản.

Các tuyến quốc lộ 3 và 4 cũng đang được nâng cấp, cải thiện đáng kể khả năng kết nối trong khu vực và thúc đẩy giao thương.

Cùng với đó, Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND đã tạo cơ sở pháp lý cho việc xác định giá đất tại các khu vực trong tỉnh, phản ánh tiềm năng phát triển của từng vùng.

Quy hoạch phát triển đô thị tại Thành phố Cao Bằng và các khu vực vùng ven đang được đẩy mạnh, đặc biệt là sự xuất hiện của các khu đô thị mới, khu công nghiệp và dự án hạ tầng trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Cao Bằng

Giá đất tại Cao Bằng hiện dao động từ 9.000 VNĐ/m² đến 28.800.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa khu vực trung tâm và vùng ven.

Tại Thành phố Cao Bằng, các khu vực như Phường Hợp Giang và Phường Sông Hiến có mức giá cao nhất nhờ vào quy hoạch đô thị bài bản và sự phát triển của các dự án thương mại.

Trong khi đó, các huyện như Bảo Lạc và Trùng Khánh có giá đất thấp hơn nhưng tiềm năng tăng giá rất lớn khi các dự án hạ tầng được triển khai.

So với các tỉnh miền núi khác như Lạng Sơn hay Hà Giang, giá đất tại Cao Bằng vẫn duy trì mức cạnh tranh, tạo lợi thế lớn cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường mới.

Với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cao Bằng là lựa chọn an toàn nhờ tính thanh khoản cao. Còn với chiến lược đầu tư dài hạn, các khu vực gần tuyến cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh hoặc các điểm du lịch lớn như thác Bản Giốc sẽ mang lại giá trị gia tăng vượt trội.

Du lịch sinh thái là một trong những điểm sáng của Cao Bằng, với các danh lam thắng cảnh nổi tiếng như thác Bản Giốc, động Ngườm Ngao và hồ Thang Hen.

Những khu vực này đang thu hút lượng lớn khách du lịch, mở ra tiềm năng lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Các dự án nâng cấp hạ tầng du lịch đã và đang làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận. Quy hoạch đô thị hiện đại tại Thành phố Cao Bằng, cùng với sự phát triển của các dự án thương mại và khu đô thị, cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản.

Cao Bằng đang chứng tỏ sức hút lớn trong lĩnh vực bất động sản nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Với tiềm năng tăng giá rõ rệt, đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư và người mua khai thác giá trị đất tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 933.568 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1013

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3801 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ làng Pác Chủ vào hết làng Bản Nhận. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
3802 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Bản Nhận vào - đến hết xóm Chộc Chẳng cũ thuộc xóm Bản Nhận 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
3803 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường nối tỉnh lộ 208 cũ (nay là quốc lộ 4A) (đỉnh Bác Quảng) theo đường đi cửa khẩu Đức Long 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
3804 Huyện Thạch An Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 219 - Xã Thái Cường - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
3805 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Khuổi Chủ theo Quốc lộ 34B - đến hết làng Tẻm Tăng. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
3806 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ Hang Kỵ (cầu Sập) - đến hết làng Nà Luông. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
3807 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ đỉnh Khau Khoang - đến hết phân trường Tẻm Tăng. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
3808 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ Khau Khoang (tỉnh lộ 219) - đến nhà ông Hồng, xóm Tẻm Tăng (Giả Mỵ cũ). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
3809 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Nà Khiếm, thôn Nà Luông - đến hết thôn Phiêng Un (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 38 đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 25). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
3810 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Pò Lùng (xóm Lũng Noọc) tờ bản đồ số 62, thửa số 9 - đến Lũng Nạn (xóm Pác Han) đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 33, 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
3811 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ Cốc Cọ (xóm Lũng Noọc) tờ bản đồ số 2, thửa số 484 - đến Mạy Lạp (xóm Khuổi Kẹn) đến hết thửa đất số 89, tờ bản đồ số 79 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
3812 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường Nà Vẻn (Nà Luông) - đến Cốc Chia (Khuổi Ngảng) tờ bản đồ số 47, thửa đất số 284; đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 57 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
3813 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường xung quanh chợ, nhà trường, trụ sở Ủy ban nhân dân xã. 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
3814 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Từ chợ Pò Bẩu theo đường đi Cao Bằng - đến giáp địa giới xã Minh Khai. 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
3815 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường từ Cầu tràn Vằng Poỏng - đến hết làng Nà Hét. 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
3816 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường từ Bó Đeng - đến giáp địa giới hành chính xã Đoàn Kết, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
3817 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường đầu làng Nà Phạc, xóm Tân Hòa - đến Cổng Trời. 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
3818 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Pác Dạng - đến Pò Làng. 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
3819 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Nà Phạc - đến Nà Giàn, xóm Tân Hòa. 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
3820 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường rẽ từ Cổng trời - đến hết làng Nà Pùng (Tân Lập). 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
3821 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Nà Cong - đến hết làng Khuổi Kiềng, xóm Hòa Thuận. 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
3822 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở UBND xã, trường Phổ thông cơ sở …. (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109 - đến hết thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109,). 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
3823 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ - đến hết làng Nà Đải (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109, đến hết thửa đất số 75, tờ bản đồ số 140). 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
3824 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ - đến hết nhà ông Nông Văn Khôn, xóm Nà Sèn (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109 đến hết thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65). 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
3825 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khôn (xóm Nà Sèn) - đến hết nhà bà Lương Thị Đầm (xóm Nà Đoỏng) (từ thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65 đến hết thửa đất số 57, tờ bản đồ số 21). 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
3826 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Lương Thị Đầm (Nà Đoỏng) - đến hết nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca) (tờ bản đồ số 21, thửa đất số 57 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 11) 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
3827 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca, Pác Nặm) theo đường Tỉnh lộ 209 - đến giáp địa giới xã Canh Tân (Kéo Khuổi Sắng) (tờ bản đồ số 11, thửa đất số 26 đến tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 16). 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
3828 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 209 vào làng Khau Sliểm tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 122, - đến thửa số 135), tờ bản đồ số 03. 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
3829 Huyện Thạch An Đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã và trường Phổ thông Cơ sở - Xã Thụy Hùng - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
3830 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ khu dân cư Lò vôi theo đường Quốc lộ 4A - đến hết làng Ka Liệng (giáp địa giới huyện Phục Hòa). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
3831 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A (nhà ông Huân (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 18) theo đường đi qua Nà Lít - đến hết Nà Én thuộc xóm Bản Néng. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
3832 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Lũng Đẩy đường Quốc lộ 4A đi qua làng Khuổi Cáp - đến hết làng Bản Luồng. 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
3833 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A đi qua xóm Khưa Đí (cũ) thuộc xóm Ca Liệng - đến hết làng Phia Nhọt nay thuộc xóm Khuổi Cáp, xã Thụy Hùng. 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
3834 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A nhà ông Hà Khải Hoàn (thửa đất số 532, tờ bản đồ số 27) vào - đến gốc cây Đa, xóm Bản Néng 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
3835 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Pác Nàm, xã Thụy Hùng - Đường đi Đức Long - đến hết làng Pác Nàm 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
3836 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A, Lò Vôi - làng Pác Nàm (xóm Khuổi Cáp) 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
3837 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ trường Tiểu học xã Thuỵ Hùng vào - đến hết làng Bản Sliển 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
3838 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B (Cạm Tắm) - đến đầu cầu làng Nà Lẹng. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
3839 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba làng Nà Màn - đến hết làng Bản Chang (trường Phổ thông Cơ sở xã). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
3840 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
3841 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ Nà Lẹng - đến đầu cầu Nà Phai, xóm Nam Quang 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
3842 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu Nà Lẹng theo đường tỉnh lộ 209 - đến Cạm Khàng (Giáp xã Đức Thông) 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
3843 Huyện Thạch An Đoạn đường liên xã Nam Quang - Vĩnh Quang - Cạm Khảng - Đức Thông - Xã Trọng Con - Xã miền núi 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
3844 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường cuối làng Bản Chang (ngã ba Nhà ông Mai (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 86) - đến Nhà VH xóm Nà Pi) 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
3845 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Lẹng - hết làng Pò Lải (Giáp Thái Cường). 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
3846 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - Cốc Xả (thửa đất số 34, TBĐ 184 nhà ông Triệu Văn Phin) 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
3847 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - hết làng Khuổi Slàn (nhà ông Hoàng Văn Men Nà Pi) 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
3848 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường cuối Lũng Hòm (xã Lê Lai) - đến ngã ba nhà ông Nông Minh Đức Bản Chang 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
3849 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thủ (xóm Nà Ngài cũ) - đến hết đường Khuổi Pháu xóm Nam Quang 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
3850 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Ngã ba cầu Pác Tầu - đến Bản Nghèo xóm Nam Quang. 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
3851 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn từ giáp thị trấn Đông Khê theo Quốc lộ 34B - đến hết làng Nà Keng. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
3852 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông Khê theo đường Quốc lộ 4A - đến hết làng Nà Ngài. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
3853 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Phai Kéo theo Quốc lộ 34B mới - đến hết địa phận xóm Nà Cốc (Keng Vịt). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
3854 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ cuối làng Chộc Sòn (giáp địa giới thị trấn Đông Khê) theo đường đi Đức Long - đến chân đèo Tu Hin. (Quốc lộ 34B) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
3855 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Độc Lập (tiếp giáp Keng Vịt) theo đường Quốc lộ 34B mới - đến hết địa phận xã Lê Lai (giáp xã Vân Trình). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
3856 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông Khê - đến hồ Nà Sloỏng. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
3857 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn từ cuối làng Nà Keng theo đường Tỉnh lộ 209 - đến hết làng Slằng Kheo. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
3858 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Nà Keng - đến hết làng Lũng Lăng. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3859 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Nà Sloỏng vào - đến hết làng Lủng Buốt. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3860 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Từ ngã ba Nà Keng (nhà bưu điện văn hóa xã) vào - đến hết làng Nà Lình. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3861 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào hết xóm Độc Lập (giáp xóm Bản Căm). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3862 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A rẽ trường Tiểu học Tân Việt, vào - đến hết xóm Bản Căm. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3863 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ đầu làng Nà Tục (giáp thị trấn Đông Khê) theo Quốc lộ 4A - đến giáp địa giới huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
3864 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ theo đường làng Khẻ Choòng - đến nhà ông Đinh Văn Uy (thửa đất số 325, tờ bản đồ số 31) (xóm Nà Pá). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3865 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Đông Khuổi Thán nhà ông Vi Văn Hải (Thửa đất số 18, Tờ bản đồ số 40) 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3866 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào hết làng Tục Ngã. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3867 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba sau trường Phổ thông cơ sở từ nhà bà Nông Thị Vui (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 26) qua xóm Nà Pá trên - đến giáp đường đi xã Lê Lợi. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3868 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào hết làng Pác Khoang. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3869 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường vào làng Nà Tục - đến hết làng Nà Chang (giáp địa giới thị trấn Đông Khê). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3870 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết làng Slòng Luông (tờ BĐ số 8, thửa đất số 50 nhà bà Nông Thúy Hòa - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49, nhà ông Triệu Văn Đức). 243.000 180.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3871 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết làng Lũng Pác Khoang (thửa đất số 50 tờ bản đồ số 8, nhà bà Nông Thúy Hòa - đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 24 nhà ông Lê Văn Tiến). 243.000 180.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3872 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Nà Nhầng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông Hoàng Đức Huynh - đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 34, nhà ông Hoàng Văn Linh). 243.000 180.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3873 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Lũng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông Hoàng Đức Huynh - đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 85, nhà ông Hoàng Văn Hơn). 243.000 180.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3874 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ Km 0 quốc lộ 34B theo đường trục chính - đến hết Trạm phát sóng Vinaphone. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
3875 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết qua chợ (thửa đất số 158, tờ bản đồ số 66) - đến trường tiểu học (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 68) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
3876 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn Đường từ đầu xóm Thành Công theo đường đi cửa khẩu - đến hết làng Bản Mới. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
3877 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ đầu làng Đoỏng Đeng theo đường đi Đông Khê - đến hết làng Bản Ngèn. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
3878 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ giáp ranh địa giới hành chính xã Đức Long với xã Danh Sỹ theo đường Đông Khê - cửa khẩu Đức Long (QL34B) - đến hết làng Bản Viện. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
3879 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ Trạm phát sóng Vinaphone (QL34B) theo đường vành đai biên giới - đến mốc 60 tiếp giáp tỉnh Lạng Sơn. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3880 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết rẽ vào theo đường đi Khuổi Cáp xã Thụy Hùng - đến hết xóm Thành Công. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3881 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B tại Khau Lùng - đến đấu nối với đường Quốc lộ 4A tại Bác Quảng. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3882 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường Trục chính cửa khẩu Đức Long (Quốc lộ 34B) theo đường đi xã Mỹ Hưng, huyện Phục Hoà - đến ngã ba đường bê tông từ nhà ông Liền Văn Thắng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 90) vào đến xóm Lũng Niểng. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3883 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B nhà ông Liền Văn Thắng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 90) vào - đến hết xóm Lũng Niểng. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3884 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường bê tông rẽ vào - đến hết xóm Bản Vì. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3885 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đàm Văn Hiệp theo đường bê tông - đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Công, xóm Bản Nghèn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 13) 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3886 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ hết làng Bản Nghèn theo đường bê tông đi xã Thuỵ Hùng - đến hết địa giới xã Đức Long (giáp ranh ba xã Đức Long, Danh Sỹ, Thụy Hùng). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3887 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi Nà Mô Pắc Khoang. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3888 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ QL 34B đi chân núi Báo Đông. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3889 Huyện Thạch An Đoạn đường nội đồng - Xã Đức Long - Xã trung du Từ ngã ba rẽ vào nhà ông Đinh Văn Dựng - đến hết Thồng Tẩu xóm Thành Công. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3890 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ đầu làng Thành Công giáp xóm Bản Viện theo Quốc lộ 34b - đến Keng Han (tờ bản đồ 66 thửa 208 đến hết thửa đất 206 tờ bản đồ 55) 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
3891 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã. 400.000 300.000 225.000 180.000 - Đất TM - DV nông thôn
3892 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Lai (Nà Vai) (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 116) theo Quốc lộ 43B (đường đi Cao Bằng) - đến ngã ba đường đi xã Đức Thông. 400.000 300.000 225.000 180.000 - Đất TM - DV nông thôn
3893 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường theo Quốc lộ 34B còn lại. 400.000 300.000 225.000 180.000 - Đất TM - DV nông thôn
3894 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ - đến hết nhà ông Hoàng Minh Hoan xóm Nà Khao (hết thửa đất số 113, tờ bản đồ số 172). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
3895 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ - đến hết nhà ông Triệu Văn Ta, xóm Nà Vai (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 113). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
3896 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nà - đến cầu Búng Kít thuộc xóm Nà Vai. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
3897 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nà - đến hết nhà ông Nông Xuân Trường, xóm Nặm Nà (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 77). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
3898 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nàng - đến hết đất nhà ông Triệu Văn Phúc xóm Nặm Nàng (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 163). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
3899 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B đi xóm Nà Ngườm, Nà Chàm, Bó Pia - đến hết đất nhà ông Vương Văn Thanh, xóm Chu Lăng, Bó Chàm (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 17). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
3900 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm Xuân Thắng - đến hết nhà ông Mông Vương Đức Hợp (hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 62). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn