STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3801 | Huyện Thạch An | Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi | Đoạn đường từ làng Pác Chủ vào hết làng Bản Nhận. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
3802 | Huyện Thạch An | Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi | Đoạn đường từ xóm Bản Nhận vào - đến hết xóm Chộc Chẳng cũ thuộc xóm Bản Nhận | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
3803 | Huyện Thạch An | Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường nối tỉnh lộ 208 cũ (nay là quốc lộ 4A) (đỉnh Bác Quảng) theo đường đi cửa khẩu Đức Long | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
3804 | Huyện Thạch An | Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 219 - Xã Thái Cường - Xã miền núi | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn | |
3805 | Huyện Thạch An | Xã Thái Cường - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Khuổi Chủ theo Quốc lộ 34B - đến hết làng Tẻm Tăng. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
3806 | Huyện Thạch An | Xã Thái Cường - Xã miền núi | Đoạn đường từ Hang Kỵ (cầu Sập) - đến hết làng Nà Luông. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
3807 | Huyện Thạch An | Xã Thái Cường - Xã miền núi | Đoạn đường từ đỉnh Khau Khoang - đến hết phân trường Tẻm Tăng. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
3808 | Huyện Thạch An | Xã Thái Cường - Xã miền núi | Đoạn đường từ Khau Khoang (tỉnh lộ 219) - đến nhà ông Hồng, xóm Tẻm Tăng (Giả Mỵ cũ). | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
3809 | Huyện Thạch An | Xã Thái Cường - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Nà Khiếm, thôn Nà Luông - đến hết thôn Phiêng Un (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 38 đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 25). | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
3810 | Huyện Thạch An | Xã Thái Cường - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Pò Lùng (xóm Lũng Noọc) tờ bản đồ số 62, thửa số 9 - đến Lũng Nạn (xóm Pác Han) đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 33, | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
3811 | Huyện Thạch An | Xã Thái Cường - Xã miền núi | Đoạn đường từ Cốc Cọ (xóm Lũng Noọc) tờ bản đồ số 2, thửa số 484 - đến Mạy Lạp (xóm Khuổi Kẹn) đến hết thửa đất số 89, tờ bản đồ số 79 | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
3812 | Huyện Thạch An | Xã Thái Cường - Xã miền núi | Đoạn đường Nà Vẻn (Nà Luông) - đến Cốc Chia (Khuổi Ngảng) tờ bản đồ số 47, thửa đất số 284; đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 57 | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
3813 | Huyện Thạch An | Xã Quang Trọng - Xã miền núi | Đoạn đường xung quanh chợ, nhà trường, trụ sở Ủy ban nhân dân xã. | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
3814 | Huyện Thạch An | Xã Quang Trọng - Xã miền núi | Từ chợ Pò Bẩu theo đường đi Cao Bằng - đến giáp địa giới xã Minh Khai. | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
3815 | Huyện Thạch An | Xã Quang Trọng - Xã miền núi | Đoạn đường từ Cầu tràn Vằng Poỏng - đến hết làng Nà Hét. | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
3816 | Huyện Thạch An | Xã Quang Trọng - Xã miền núi | Đoạn đường từ Bó Đeng - đến giáp địa giới hành chính xã Đoàn Kết, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
3817 | Huyện Thạch An | Xã Quang Trọng - Xã miền núi | Đoạn đường đầu làng Nà Phạc, xóm Tân Hòa - đến Cổng Trời. | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
3818 | Huyện Thạch An | Xã Quang Trọng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã 3 Pác Dạng - đến Pò Làng. | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
3819 | Huyện Thạch An | Xã Quang Trọng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã 3 Nà Phạc - đến Nà Giàn, xóm Tân Hòa. | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
3820 | Huyện Thạch An | Xã Quang Trọng - Xã miền núi | Đoạn đường rẽ từ Cổng trời - đến hết làng Nà Pùng (Tân Lập). | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
3821 | Huyện Thạch An | Xã Quang Trọng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã 3 Nà Cong - đến hết làng Khuổi Kiềng, xóm Hòa Thuận. | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
3822 | Huyện Thạch An | Xã Minh Khai - Xã miền núi | Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở UBND xã, trường Phổ thông cơ sở …. (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109 - đến hết thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109,). | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
3823 | Huyện Thạch An | Xã Minh Khai - Xã miền núi | Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ - đến hết làng Nà Đải (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109, đến hết thửa đất số 75, tờ bản đồ số 140). | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
3824 | Huyện Thạch An | Xã Minh Khai - Xã miền núi | Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ - đến hết nhà ông Nông Văn Khôn, xóm Nà Sèn (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109 đến hết thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65). | 270.000 | 203.000 | 152.000 | 122.000 | - | Đất ở nông thôn |
3825 | Huyện Thạch An | Xã Minh Khai - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khôn (xóm Nà Sèn) - đến hết nhà bà Lương Thị Đầm (xóm Nà Đoỏng) (từ thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65 đến hết thửa đất số 57, tờ bản đồ số 21). | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
3826 | Huyện Thạch An | Xã Minh Khai - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Lương Thị Đầm (Nà Đoỏng) - đến hết nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca) (tờ bản đồ số 21, thửa đất số 57 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 11) | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
3827 | Huyện Thạch An | Xã Minh Khai - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca, Pác Nặm) theo đường Tỉnh lộ 209 - đến giáp địa giới xã Canh Tân (Kéo Khuổi Sắng) (tờ bản đồ số 11, thửa đất số 26 đến tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 16). | 230.000 | 173.000 | 129.000 | 104.000 | - | Đất ở nông thôn |
3828 | Huyện Thạch An | Xã Minh Khai - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 209 vào làng Khau Sliểm tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 122, - đến thửa số 135), tờ bản đồ số 03. | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
3829 | Huyện Thạch An | Đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã và trường Phổ thông Cơ sở - Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn | |
3830 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ khu dân cư Lò vôi theo đường Quốc lộ 4A - đến hết làng Ka Liệng (giáp địa giới huyện Phục Hòa). | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
3831 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A (nhà ông Huân (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 18) theo đường đi qua Nà Lít - đến hết Nà Én thuộc xóm Bản Néng. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
3832 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Lũng Đẩy đường Quốc lộ 4A đi qua làng Khuổi Cáp - đến hết làng Bản Luồng. | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
3833 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A đi qua xóm Khưa Đí (cũ) thuộc xóm Ca Liệng - đến hết làng Phia Nhọt nay thuộc xóm Khuổi Cáp, xã Thụy Hùng. | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
3834 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A nhà ông Hà Khải Hoàn (thửa đất số 532, tờ bản đồ số 27) vào - đến gốc cây Đa, xóm Bản Néng | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
3835 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã 3 Pác Nàm, xã Thụy Hùng - Đường đi Đức Long - đến hết làng Pác Nàm | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
3836 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A, Lò Vôi - làng Pác Nàm (xóm Khuổi Cáp) | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
3837 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ trường Tiểu học xã Thuỵ Hùng vào - đến hết làng Bản Sliển | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
3838 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B (Cạm Tắm) - đến đầu cầu làng Nà Lẹng. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
3839 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba làng Nà Màn - đến hết làng Bản Chang (trường Phổ thông Cơ sở xã). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
3840 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
3841 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ Nà Lẹng - đến đầu cầu Nà Phai, xóm Nam Quang | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
3842 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu Nà Lẹng theo đường tỉnh lộ 209 - đến Cạm Khàng (Giáp xã Đức Thông) | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
3843 | Huyện Thạch An | Đoạn đường liên xã Nam Quang - Vĩnh Quang - Cạm Khảng - Đức Thông - Xã Trọng Con - Xã miền núi | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn | |
3844 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường cuối làng Bản Chang (ngã ba Nhà ông Mai (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 86) - đến Nhà VH xóm Nà Pi) | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
3845 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Lẹng - hết làng Pò Lải (Giáp Thái Cường). | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
3846 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - Cốc Xả (thửa đất số 34, TBĐ 184 nhà ông Triệu Văn Phin) | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
3847 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - hết làng Khuổi Slàn (nhà ông Hoàng Văn Men Nà Pi) | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
3848 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường cuối Lũng Hòm (xã Lê Lai) - đến ngã ba nhà ông Nông Minh Đức Bản Chang | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
3849 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thủ (xóm Nà Ngài cũ) - đến hết đường Khuổi Pháu xóm Nam Quang | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
3850 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Ngã ba cầu Pác Tầu - đến Bản Nghèo xóm Nam Quang. | 274.000 | 205.000 | 154.000 | 123.000 | - | Đất ở nông thôn |
3851 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn từ giáp thị trấn Đông Khê theo Quốc lộ 34B - đến hết làng Nà Keng. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3852 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông Khê theo đường Quốc lộ 4A - đến hết làng Nà Ngài. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3853 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba Phai Kéo theo Quốc lộ 34B mới - đến hết địa phận xóm Nà Cốc (Keng Vịt). | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3854 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn đường từ cuối làng Chộc Sòn (giáp địa giới thị trấn Đông Khê) theo đường đi Đức Long - đến chân đèo Tu Hin. (Quốc lộ 34B) | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3855 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn đường từ xóm Độc Lập (tiếp giáp Keng Vịt) theo đường Quốc lộ 34B mới - đến hết địa phận xã Lê Lai (giáp xã Vân Trình). | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3856 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông Khê - đến hồ Nà Sloỏng. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3857 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn từ cuối làng Nà Keng theo đường Tỉnh lộ 209 - đến hết làng Slằng Kheo. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3858 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba Nà Keng - đến hết làng Lũng Lăng. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3859 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba Nà Sloỏng vào - đến hết làng Lủng Buốt. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3860 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Từ ngã ba Nà Keng (nhà bưu điện văn hóa xã) vào - đến hết làng Nà Lình. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3861 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào hết xóm Độc Lập (giáp xóm Bản Căm). | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3862 | Huyện Thạch An | Xã Lê Lai - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A rẽ trường Tiểu học Tân Việt, vào - đến hết xóm Bản Căm. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3863 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu làng Nà Tục (giáp thị trấn Đông Khê) theo Quốc lộ 4A - đến giáp địa giới huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3864 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ theo đường làng Khẻ Choòng - đến nhà ông Đinh Văn Uy (thửa đất số 325, tờ bản đồ số 31) (xóm Nà Pá). | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3865 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Đông Khuổi Thán nhà ông Vi Văn Hải (Thửa đất số 18, Tờ bản đồ số 40) | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3866 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào hết làng Tục Ngã. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3867 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba sau trường Phổ thông cơ sở từ nhà bà Nông Thị Vui (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 26) qua xóm Nà Pá trên - đến giáp đường đi xã Lê Lợi. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3868 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào hết làng Pác Khoang. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3869 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường vào làng Nà Tục - đến hết làng Nà Chang (giáp địa giới thị trấn Đông Khê). | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3870 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết làng Slòng Luông (tờ BĐ số 8, thửa đất số 50 nhà bà Nông Thúy Hòa - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49, nhà ông Triệu Văn Đức). | 243.000 | 180.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3871 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết làng Lũng Pác Khoang (thửa đất số 50 tờ bản đồ số 8, nhà bà Nông Thúy Hòa - đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 24 nhà ông Lê Văn Tiến). | 243.000 | 180.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3872 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Nà Nhầng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông Hoàng Đức Huynh - đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 34, nhà ông Hoàng Văn Linh). | 243.000 | 180.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3873 | Huyện Thạch An | Xã Đức Xuân - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Lũng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông Hoàng Đức Huynh - đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 85, nhà ông Hoàng Văn Hơn). | 243.000 | 180.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3874 | Huyện Thạch An | Xã Đức Long - Xã trung du | Đoạn đường từ Km 0 quốc lộ 34B theo đường trục chính - đến hết Trạm phát sóng Vinaphone. | 336.000 | 252.000 | 189.000 | 151.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3875 | Huyện Thạch An | Xã Đức Long - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết qua chợ (thửa đất số 158, tờ bản đồ số 66) - đến trường tiểu học (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 68) | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3876 | Huyện Thạch An | Xã Đức Long - Xã trung du | Đoạn Đường từ đầu xóm Thành Công theo đường đi cửa khẩu - đến hết làng Bản Mới. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3877 | Huyện Thạch An | Xã Đức Long - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu làng Đoỏng Đeng theo đường đi Đông Khê - đến hết làng Bản Ngèn. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3878 | Huyện Thạch An | Xã Đức Long - Xã trung du | Đoạn đường từ giáp ranh địa giới hành chính xã Đức Long với xã Danh Sỹ theo đường Đông Khê - cửa khẩu Đức Long (QL34B) - đến hết làng Bản Viện. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3879 | Huyện Thạch An | Xã Đức Long - Xã trung du | Đoạn đường từ Trạm phát sóng Vinaphone (QL34B) theo đường vành đai biên giới - đến mốc 60 tiếp giáp tỉnh Lạng Sơn. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3880 | Huyện Thạch An | Xã Đức Long - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết rẽ vào theo đường đi Khuổi Cáp xã Thụy Hùng - đến hết xóm Thành Công. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3881 | Huyện Thạch An | Xã Đức Long - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B tại Khau Lùng - đến đấu nối với đường Quốc lộ 4A tại Bác Quảng. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3882 | Huyện Thạch An | Xã Đức Long - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba đường Trục chính cửa khẩu Đức Long (Quốc lộ 34B) theo đường đi xã Mỹ Hưng, huyện Phục Hoà - đến ngã ba đường bê tông từ nhà ông Liền Văn Thắng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 90) vào đến xóm Lũng Niểng. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3883 | Huyện Thạch An | Xã Đức Long - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B nhà ông Liền Văn Thắng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 90) vào - đến hết xóm Lũng Niểng. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3884 | Huyện Thạch An | Xã Đức Long - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường bê tông rẽ vào - đến hết xóm Bản Vì. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3885 | Huyện Thạch An | Xã Đức Long - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đàm Văn Hiệp theo đường bê tông - đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Công, xóm Bản Nghèn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 13) | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3886 | Huyện Thạch An | Xã Đức Long - Xã trung du | Đoạn đường từ hết làng Bản Nghèn theo đường bê tông đi xã Thuỵ Hùng - đến hết địa giới xã Đức Long (giáp ranh ba xã Đức Long, Danh Sỹ, Thụy Hùng). | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3887 | Huyện Thạch An | Xã Đức Long - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi Nà Mô Pắc Khoang. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3888 | Huyện Thạch An | Xã Đức Long - Xã trung du | Đoạn đường từ QL 34B đi chân núi Báo Đông. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3889 | Huyện Thạch An | Đoạn đường nội đồng - Xã Đức Long - Xã trung du | Từ ngã ba rẽ vào nhà ông Đinh Văn Dựng - đến hết Thồng Tẩu xóm Thành Công. | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3890 | Huyện Thạch An | Xã Đức Long - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu làng Thành Công giáp xóm Bản Viện theo Quốc lộ 34b - đến Keng Han (tờ bản đồ 66 thửa 208 đến hết thửa đất 206 tờ bản đồ 55) | 243.000 | 182.000 | 137.000 | 110.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3891 | Huyện Thạch An | Xã Kim Đồng - Xã trung du | Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã. | 400.000 | 300.000 | 225.000 | 180.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3892 | Huyện Thạch An | Xã Kim Đồng - Xã trung du | Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Lai (Nà Vai) (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 116) theo Quốc lộ 43B (đường đi Cao Bằng) - đến ngã ba đường đi xã Đức Thông. | 400.000 | 300.000 | 225.000 | 180.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3893 | Huyện Thạch An | Xã Kim Đồng - Xã trung du | Đoạn đường theo Quốc lộ 34B còn lại. | 400.000 | 300.000 | 225.000 | 180.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3894 | Huyện Thạch An | Xã Kim Đồng - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ - đến hết nhà ông Hoàng Minh Hoan xóm Nà Khao (hết thửa đất số 113, tờ bản đồ số 172). | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3895 | Huyện Thạch An | Xã Kim Đồng - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ - đến hết nhà ông Triệu Văn Ta, xóm Nà Vai (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 113). | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3896 | Huyện Thạch An | Xã Kim Đồng - Xã trung du | Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nà - đến cầu Búng Kít thuộc xóm Nà Vai. | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3897 | Huyện Thạch An | Xã Kim Đồng - Xã trung du | Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nà - đến hết nhà ông Nông Xuân Trường, xóm Nặm Nà (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 77). | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3898 | Huyện Thạch An | Xã Kim Đồng - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nàng - đến hết đất nhà ông Triệu Văn Phúc xóm Nặm Nàng (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 163). | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3899 | Huyện Thạch An | Xã Kim Đồng - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B đi xóm Nà Ngườm, Nà Chàm, Bó Pia - đến hết đất nhà ông Vương Văn Thanh, xóm Chu Lăng, Bó Chàm (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 17). | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3900 | Huyện Thạch An | Xã Kim Đồng - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm Xuân Thắng - đến hết nhà ông Mông Vương Đức Hợp (hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 62). | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thạch An, Cao Bằng: Đoạn Đường Thuộc Tỉnh Lộ 219 - Xã Thái Cường
Bảng giá đất của huyện Thạch An, Cao Bằng cho đoạn đường thuộc tỉnh lộ 219 tại xã Thái Cường, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường trong khu vực miền núi.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần mặt tiền tỉnh lộ 219, nơi có khả năng kết nối tốt với các khu vực lân cận và tiếp cận dễ dàng với các tiện ích cơ bản.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 269.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Vị trí này có thể nằm ở khoảng cách gần tỉnh lộ 219 nhưng không phải là mặt tiền chính, vẫn duy trì giá trị nhờ vào sự kết nối tốt với các tiện ích và giao thông trong khu vực.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết nối với các tuyến đường chính và các tiện ích cơ bản của khu vực.
Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ tỉnh lộ 219 hoặc thiếu các tiện ích công cộng so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường thuộc tỉnh lộ 219 ở xã Thái Cường, huyện Thạch An. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Cao Bằng: Huyện Thạch An - Xã Thái Cường
Bảng giá đất tại xã Thái Cường, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba Khuổi Chủ theo Quốc lộ 34B đến hết làng Tẻm Tăng.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao do vị trí thuận lợi gần các trục giao thông chính và các tiện ích thiết yếu. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt hơn nhờ vào sự kết nối giao thông và cơ sở hạ tầng tốt hơn.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 269.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao như vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị tốt nhờ vào vị trí gần các tiện ích chính và giao thông thuận lợi. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực không nằm ngay mặt tiền chính.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 201.000 VNĐ/m². Giá trị đất giảm ở khu vực này, phù hợp với các vị trí ít phát triển hơn hoặc xa hơn so với các tiện ích chính. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn với ngân sách thấp hơn.
Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và giao thông. Đây là khu vực có giá tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý nhất.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại xã Thái Cường. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả và chính xác hơn.
Bảng Giá Đất Xã Quang Trọng, Huyện Thạch An, Cao Bằng: Đoạn Đường Xung Quanh Chợ, Nhà Trường, Trụ Sở Ủy Ban Nhân Dân Xã
Bảng giá đất của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường tại xã Quang Trọng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường xung quanh chợ, nhà trường và trụ sở Ủy ban nhân dân xã, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường xung quanh chợ, nhà trường và trụ sở Ủy ban nhân dân xã có mức giá cao nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do gần các tiện ích công cộng và trung tâm hành chính của xã.
Vị trí 2: 203.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 203.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là vị trí trung tâm nhất.
Vị trí 3: 152.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 152.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 122.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 122.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường xung quanh chợ, nhà trường, và trụ sở Ủy ban nhân dân xã, xã Quang Trọng, huyện Thạch An, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Cao Bằng: Huyện Thạch An - Xã Minh Khai
Bảng giá đất của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường tại xã Minh Khai, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường từ khu vực xung quanh chợ và trụ sở UBND xã đến hết thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109.
Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 270.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích quan trọng như chợ, trụ sở UBND xã và trường Phổ thông cơ sở. Khu vực này thường có tiềm năng phát triển tốt hơn do sự thuận tiện về giao thông và dịch vụ công cộng.
Vị trí 2: 203.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 203.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Đây có thể là những khu vực có vị trí thuận lợi gần các tiện ích chính nhưng không phải là mặt tiền chính như vị trí 1.
Vị trí 3: 152.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 152.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn nữa, phù hợp với các khu vực không gần các tiện ích chính hoặc các khu vực ít phát triển hơn. Đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển với mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 4: 122.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 122.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và mức độ phát triển thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại xã Minh Khai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch An, Cao Bằng: Xã Thụy Hùng - Đất Xung Quanh Trụ Sở UBND Xã và Trường Phổ Thông Cơ Sở
Bảng giá đất của huyện Thạch An, Cao Bằng cho khu vực xung quanh trụ sở UBND xã và trường Phổ thông Cơ sở tại xã Thụy Hùng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí đất trong khu vực miền núi xung quanh trụ sở và trường học.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn nhờ vào vị trí gần trụ sở UBND xã và trường Phổ thông Cơ sở. Sự gần gũi với các cơ quan chính quyền và cơ sở giáo dục tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và giao dịch bất động sản.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 269.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất vẫn khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm ở khoảng cách gần trụ sở và trường học nhưng không phải là mặt tiền chính, vẫn duy trì giá trị hợp lý nhờ vào kết nối tốt với các điểm chính trong khu vực.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết nối với các tiện ích cơ bản của khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ các cơ sở chính hoặc thiếu các tiện ích công cộng so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Thụy Hùng, huyện Thạch An. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.