11:54 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cao Bằng - Phân tích giá trị tiềm năng để đầu tư

Theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021, giá đất cao nhất tại địa phương này đạt mức 28.800.000 đồng/m². Có thể thấy, với mức giá hiện tại, Cao Bằng đang có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật, thu hút nhà đầu tư nhờ lợi thế tự nhiên, kinh tế và hạ tầng được cải thiện.

Yếu tố tác động đến giá trị đất tại Cao Bằng

Cao Bằng là tỉnh miền núi phía Bắc, giáp Trung Quốc, với hệ thống sông suối, núi đá vôi và rừng nguyên sinh đa dạng. Thành phố Cao Bằng là trung tâm kinh tế, hành chính và văn hóa, đóng vai trò hạt nhân trong sự phát triển của tỉnh.

Với lợi thế vị trí chiến lược, đây không chỉ là trung tâm giao thương với Trung Quốc mà còn là điểm kết nối quan trọng với các tỉnh miền núi phía Bắc.

Hạ tầng giao thông là yếu tố chính tác động tích cực đến giá trị đất tại Cao Bằng. Dự án cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh, được kỳ vọng hoàn thành trong tương lai gần, sẽ rút ngắn thời gian di chuyển từ Cao Bằng đến Hà Nội, mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản.

Các tuyến quốc lộ 3 và 4 cũng đang được nâng cấp, cải thiện đáng kể khả năng kết nối trong khu vực và thúc đẩy giao thương.

Cùng với đó, Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND đã tạo cơ sở pháp lý cho việc xác định giá đất tại các khu vực trong tỉnh, phản ánh tiềm năng phát triển của từng vùng.

Quy hoạch phát triển đô thị tại Thành phố Cao Bằng và các khu vực vùng ven đang được đẩy mạnh, đặc biệt là sự xuất hiện của các khu đô thị mới, khu công nghiệp và dự án hạ tầng trọng điểm.

Phân tích giá đất tại Cao Bằng

Giá đất tại Cao Bằng hiện dao động từ 9.000 VNĐ/m² đến 28.800.000 VNĐ/m², với sự chênh lệch rõ rệt giữa khu vực trung tâm và vùng ven.

Tại Thành phố Cao Bằng, các khu vực như Phường Hợp Giang và Phường Sông Hiến có mức giá cao nhất nhờ vào quy hoạch đô thị bài bản và sự phát triển của các dự án thương mại.

Trong khi đó, các huyện như Bảo Lạc và Trùng Khánh có giá đất thấp hơn nhưng tiềm năng tăng giá rất lớn khi các dự án hạ tầng được triển khai.

So với các tỉnh miền núi khác như Lạng Sơn hay Hà Giang, giá đất tại Cao Bằng vẫn duy trì mức cạnh tranh, tạo lợi thế lớn cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường mới.

Với nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cao Bằng là lựa chọn an toàn nhờ tính thanh khoản cao. Còn với chiến lược đầu tư dài hạn, các khu vực gần tuyến cao tốc Đồng Đăng – Trà Lĩnh hoặc các điểm du lịch lớn như thác Bản Giốc sẽ mang lại giá trị gia tăng vượt trội.

Du lịch sinh thái là một trong những điểm sáng của Cao Bằng, với các danh lam thắng cảnh nổi tiếng như thác Bản Giốc, động Ngườm Ngao và hồ Thang Hen.

Những khu vực này đang thu hút lượng lớn khách du lịch, mở ra tiềm năng lớn cho bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Các dự án nâng cấp hạ tầng du lịch đã và đang làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận. Quy hoạch đô thị hiện đại tại Thành phố Cao Bằng, cùng với sự phát triển của các dự án thương mại và khu đô thị, cũng góp phần nâng cao giá trị bất động sản.

Cao Bằng đang chứng tỏ sức hút lớn trong lĩnh vực bất động sản nhờ sự phát triển toàn diện về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Với tiềm năng tăng giá rõ rệt, đây chính là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư và người mua khai thác giá trị đất tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 933.568 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1013

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3601 Huyện Quảng Hòa Xã Tiên Thành - Xã miền núi Từ đầu xóm Bình Lâu - Thác Lao cũ theo đường liên huyện - đến hết Bình Lâu - Thác Lao thuộc xóm Trung Thành. 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
3602 Huyện Quảng Hòa Xã Tiên Thành - Xã miền núi Từ đầu xóm Pác Rắc (cũ) theo đường liên huyện - đến hết xóm Pác Rắc thuộc xóm Trung Thành. 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
3603 Huyện Quảng Hòa Khu vực ngã ba đỉnh đèo Mã Phục thuộc xóm Cao Xuyên - Xã Quốc Toản - Xã miền núi 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
3604 Huyện Quảng Hòa Xã Quốc Toản - Xã miền núi Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) và Quốc lộ 3 đi qua các xóm Khau Rặc, Bản Quang, Nhòm Nhèm-Lũng Đẩy, Cao Xuyên, Cốc Phát - Pác Vầu ( 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
3605 Huyện Quảng Hòa Xã Quốc Toản - Xã miền núi Đường vào hồ Thăng Hen thuộc xóm Bản Danh - Lũng Táo 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
3606 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 72.000 50.000 29.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
3607 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 65.000 45.000 26.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
3608 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 45.000 32.000 18.000 - - Đất trồng lúa nương
3609 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 61.000 42.000 24.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
3610 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 55.000 39.000 22.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
3611 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 39.000 27.000 15.000 - - Đất trồng lúa nương
3612 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 59.000 42.000 24.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
3613 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 42.000 29.000 17.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
3614 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 51.000 35.000 20.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
3615 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 35.000 25.000 14.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
3616 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 57.000 40.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3617 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 48.000 34.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3618 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3619 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3620 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 41.000 28.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3621 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 35.000 25.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3622 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoan đường xung quanh sân trung tâm. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3623 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3624 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3625 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ). 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3626 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị - đến hết ngã tư Bó Loỏng. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3627 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã 3 cầu Slằng Péc. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3628 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An - đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3629 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B - đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ. 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3630 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) - đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A). 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3631 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5). 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3632 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê - đến đầu cầu Nà Ma. 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3633 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò - đến đầu cầu Phai Pác. 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3634 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị - đến đầu cầu Phai Sạt. 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3635 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) - đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác). 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3636 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng - đến ngã tư Quốc lộ 4A 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3637 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B - đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42). 1.730.000 1.298.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3638 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) theo Quốc lộ 34B - đến đến giáp địa giới xã Đức Xuân. 1.730.000 1.298.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3639 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A - đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai). 1.730.000 1.298.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3640 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên). 1.250.000 938.000 703.000 492.000 - Đất ở đô thị
3641 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba Slăng Péc - đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long). 1.250.000 938.000 703.000 492.000 - Đất ở đô thị
3642 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B - đến giáp địa giới xã Lê Lai. 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
3643 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu - đến hết làng Pò Diểu. 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
3644 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A - đến hết làng Đoỏng Lẹng 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
3645 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
3646 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
3647 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào - đến hết làng Nà Cúm 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
3648 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoan đường xung quanh sân trung tâm. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3649 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3650 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3651 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ). 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3652 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị - đến hết ngã tư Bó Loỏng. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3653 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã 3 cầu Slằng Péc. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3654 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An - đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3655 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B - đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ. 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3656 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) - đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A). 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3657 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5). 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3658 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê - đến đầu cầu Nà Ma. 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3659 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò - đến đầu cầu Phai Pác. 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3660 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị - đến đầu cầu Phai Sạt. 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3661 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) - đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác). 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3662 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng - đến ngã tư Quốc lộ 4A 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3663 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B - đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42). 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
3664 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) theo Quốc lộ 34B - đến đến giáp địa giới xã Đức Xuân. 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
3665 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A - đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai). 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
3666 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên). 1.000.000 750.000 562.000 394.000 - Đất TM - DV đô thị
3667 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba Slăng Péc - đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long). 1.000.000 750.000 562.000 394.000 - Đất TM - DV đô thị
3668 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B - đến giáp địa giới xã Lê Lai. 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
3669 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu - đến hết làng Pò Diểu. 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
3670 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A - đến hết làng Đoỏng Lẹng 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
3671 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
3672 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
3673 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào - đến hết làng Nà Cúm 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
3674 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoan đường xung quanh sân trung tâm. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
3675 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
3676 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
3677 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ). 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
3678 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị - đến hết ngã tư Bó Loỏng. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
3679 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã 3 cầu Slằng Péc. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
3680 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An - đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
3681 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B - đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ. 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
3682 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) - đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A). 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
3683 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5). 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
3684 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê - đến đầu cầu Nà Ma. 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
3685 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò - đến đầu cầu Phai Pác. 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
3686 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị - đến đầu cầu Phai Sạt. 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
3687 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) - đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác). 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
3688 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng - đến ngã tư Quốc lộ 4A 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
3689 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B - đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42). 1.038.000 779.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
3690 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) theo Quốc lộ 34B - đến đến giáp địa giới xã Đức Xuân. 1.038.000 779.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
3691 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A - đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai). 1.038.000 779.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
3692 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên). 750.000 563.000 422.000 295.000 - Đất SX - KD đô thị
3693 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba Slăng Péc - đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long). 750.000 563.000 422.000 295.000 - Đất SX - KD đô thị
3694 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B - đến giáp địa giới xã Lê Lai. 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
3695 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu - đến hết làng Pò Diểu. 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
3696 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A - đến hết làng Đoỏng Lẹng 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
3697 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
3698 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
3699 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào - đến hết làng Nà Cúm 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
3700 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn từ giáp thị trấn Đông Khê theo Quốc lộ 34B - đến hết làng Nà Keng. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn