Bảng giá đất Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 912.287
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3601 Huyện Quảng Hòa Xã Tiên Thành - Xã miền núi Từ đầu xóm Bình Lâu - Thác Lao cũ theo đường liên huyện - đến hết Bình Lâu - Thác Lao thuộc xóm Trung Thành. 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
3602 Huyện Quảng Hòa Xã Tiên Thành - Xã miền núi Từ đầu xóm Pác Rắc (cũ) theo đường liên huyện - đến hết xóm Pác Rắc thuộc xóm Trung Thành. 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
3603 Huyện Quảng Hòa Khu vực ngã ba đỉnh đèo Mã Phục thuộc xóm Cao Xuyên - Xã Quốc Toản - Xã miền núi 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
3604 Huyện Quảng Hòa Xã Quốc Toản - Xã miền núi Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài (đường tỉnh 205 cũ) và Quốc lộ 3 đi qua các xóm Khau Rặc, Bản Quang, Nhòm Nhèm-Lũng Đẩy, Cao Xuyên, Cốc Phát - Pác Vầu ( 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
3605 Huyện Quảng Hòa Xã Quốc Toản - Xã miền núi Đường vào hồ Thăng Hen thuộc xóm Bản Danh - Lũng Táo 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
3606 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 72.000 50.000 29.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
3607 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 65.000 45.000 26.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
3608 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 45.000 32.000 18.000 - - Đất trồng lúa nương
3609 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 61.000 42.000 24.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
3610 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 55.000 39.000 22.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
3611 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 39.000 27.000 15.000 - - Đất trồng lúa nương
3612 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 59.000 42.000 24.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
3613 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 42.000 29.000 17.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
3614 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 51.000 35.000 20.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
3615 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 35.000 25.000 14.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
3616 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 57.000 40.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3617 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 48.000 34.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
3618 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3619 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3620 Huyện Quảng Hòa Xã trung du: Xã Chí Thảo, Xã Độc Lập, Xã Phúc Sen, Xã Quảng Hưng, Xã Đại Sơn, Xã Mỹ Hưng, Xã Cách Linh 41.000 28.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3621 Huyện Quảng Hòa Xã miền núi: Xã Cai Bộ, Xã Hồng Quang, Xã Phi Hải, Xã Tự Do, Xà Hạnh Phúc, Xã Ngọc Động 35.000 25.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
3622 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoan đường xung quanh sân trung tâm. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3623 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3624 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3625 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ). 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3626 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị - đến hết ngã tư Bó Loỏng. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3627 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã 3 cầu Slằng Péc. 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3628 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An - đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê 3.726.000 2.795.000 2.096.000 1.467.000 - Đất ở đô thị
3629 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B - đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ. 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3630 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) - đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A). 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3631 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5). 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3632 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê - đến đầu cầu Nà Ma. 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3633 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò - đến đầu cầu Phai Pác. 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3634 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị - đến đầu cầu Phai Sạt. 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3635 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) - đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác). 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3636 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng - đến ngã tư Quốc lộ 4A 2.543.000 1.907.000 1.430.000 1.001.000 - Đất ở đô thị
3637 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B - đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42). 1.730.000 1.298.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3638 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) theo Quốc lộ 34B - đến đến giáp địa giới xã Đức Xuân. 1.730.000 1.298.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3639 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A - đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai). 1.730.000 1.298.000 973.000 681.000 - Đất ở đô thị
3640 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên). 1.250.000 938.000 703.000 492.000 - Đất ở đô thị
3641 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba Slăng Péc - đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long). 1.250.000 938.000 703.000 492.000 - Đất ở đô thị
3642 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B - đến giáp địa giới xã Lê Lai. 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
3643 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu - đến hết làng Pò Diểu. 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
3644 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A - đến hết làng Đoỏng Lẹng 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
3645 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
3646 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
3647 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào - đến hết làng Nà Cúm 902.000 677.000 507.000 355.000 - Đất ở đô thị
3648 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoan đường xung quanh sân trung tâm. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3649 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3650 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3651 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ). 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3652 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị - đến hết ngã tư Bó Loỏng. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3653 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã 3 cầu Slằng Péc. 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3654 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An - đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê 2.981.000 2.236.000 1.677.000 1.174.000 - Đất TM - DV đô thị
3655 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B - đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ. 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3656 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) - đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A). 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3657 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5). 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3658 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê - đến đầu cầu Nà Ma. 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3659 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò - đến đầu cầu Phai Pác. 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3660 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị - đến đầu cầu Phai Sạt. 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3661 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) - đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác). 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3662 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng - đến ngã tư Quốc lộ 4A 2.034.000 1.526.000 1.144.000 801.000 - Đất TM - DV đô thị
3663 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B - đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42). 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
3664 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) theo Quốc lộ 34B - đến đến giáp địa giới xã Đức Xuân. 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
3665 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A - đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai). 1.384.000 1.038.000 778.000 545.000 - Đất TM - DV đô thị
3666 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên). 1.000.000 750.000 562.000 394.000 - Đất TM - DV đô thị
3667 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba Slăng Péc - đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long). 1.000.000 750.000 562.000 394.000 - Đất TM - DV đô thị
3668 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B - đến giáp địa giới xã Lê Lai. 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
3669 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu - đến hết làng Pò Diểu. 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
3670 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A - đến hết làng Đoỏng Lẹng 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
3671 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
3672 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
3673 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào - đến hết làng Nà Cúm 722.000 542.000 406.000 284.000 - Đất TM - DV đô thị
3674 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoan đường xung quanh sân trung tâm. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
3675 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến trụ sở Ủy ban nhân dân huyện. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
3676 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất trụ sở Toà án nhân dân huyện. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
3677 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B - đến hết Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê qua chợ đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ). 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
3678 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Quốc lộ 34B theo đường nội thị - đến hết ngã tư Bó Loỏng. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
3679 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B cầu Phai Pin theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã 3 cầu Slằng Péc. 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
3680 Huyện Thạch An Đường phố loại I - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B Điện lực Thạch An - đến cầu vào Chợ trung tâm thị trấn Đông Khê 2.236.000 1.677.000 1.258.000 880.000 - Đất SX - KD đô thị
3681 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B - đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ. 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
3682 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ cổng trường cấp II, III (đường Cạm Phầy) - đến ngã ba Slằng Péc (gặp đường 4A). 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
3683 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Phai Pin theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) (khu 5). 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
3684 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ sau trụ sở Xí nghiệp cấp nước thị trấn Đông Khê - đến đầu cầu Nà Ma. 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
3685 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ sau trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (cũ) theo đường đi Thôm Pò - đến đầu cầu Phai Pác. 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
3686 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Bó Lỏng theo đường nội thị - đến đầu cầu Phai Sạt. 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
3687 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường nội thị từ cổng Trường Phổ thông dân tộc nội trú (đường nhánh 3) - đến ngã 3 đường Bê tông đi xóm Pò Hẩu (gần cầu Phai Pác). 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
3688 Huyện Thạch An Đường phố loại II - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba đường nội thị rẽ xuống cầu Bó Loỏng - đến ngã tư Quốc lộ 4A 1.526.000 1.144.000 858.000 601.000 - Đất SX - KD đô thị
3689 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B - đến đường đi Lũng Hay đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42). 1.038.000 779.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
3690 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Vũ Xuân Long (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 76) theo Quốc lộ 34B - đến đến giáp địa giới xã Đức Xuân. 1.038.000 779.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
3691 Huyện Thạch An Đường phố loại III - Thị trấn Đông Khê Đoạn đầu cầu Phai Rạt theo đường Quốc lộ 4A - đến hết đất thị trấn (giáp xã Lê Lai). 1.038.000 779.000 584.000 409.000 - Đất SX - KD đô thị
3692 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đường rẽ đi Lũng Hay hết nhà ông Triệu Văn Toả (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42) theo Quốc lộ 34B - đến hết đất nhà ông Nông Văn Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) (xóm Chang Khuyên). 750.000 563.000 422.000 295.000 - Đất SX - KD đô thị
3693 Huyện Thạch An Đường phố loại IV - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã ba Slăng Péc - đến hết làng Chộc Sòn (đường đi Đức Long). 750.000 563.000 422.000 295.000 - Đất SX - KD đô thị
3694 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ nhà ông Nông Xuân Tường (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 41) theo Quốc lộ 34B - đến giáp địa giới xã Lê Lai. 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
3695 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn đường từ đầu cầu Nà Ma theo đường vào làng Pò Diểu - đến hết làng Pò Diểu. 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
3696 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 4A - đến hết làng Đoỏng Lẹng 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
3697 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Pò Sủa 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
3698 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ Quốc lộ 4A vào hết làng Nà Lủng 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
3699 Huyện Thạch An Đường phố loại V - Thị trấn Đông Khê Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào - đến hết làng Nà Cúm 541.000 406.000 304.000 213.000 - Đất SX - KD đô thị
3700 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn từ giáp thị trấn Đông Khê theo Quốc lộ 34B - đến hết làng Nà Keng. 420.000 315.000 236.000 189.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Quảng Hòa, Cao Bằng: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước Tại Các Xã Trung Du

Bảng giá đất của Huyện Quảng Hòa, Cao Bằng cho đất chuyên trồng lúa nước tại các xã trung du bao gồm xã Chí Thảo, xã Độc Lập, xã Phúc Sen, xã Quảng Hưng, xã Đại Sơn, xã Mỹ Hưng, và xã Cách Linh, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các khu vực nông thôn.

Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường là những khu vực gần nguồn nước hoặc có điều kiện canh tác lúa nước tốt nhất, nằm tại các xã có vị trí địa lý thuận lợi.

Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác kém hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 29.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất. Khu vực này có thể nằm xa các nguồn nước hoặc có điều kiện canh tác kém hơn, ảnh hưởng đến giá trị đất.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã trung du thuộc Huyện Quảng Hòa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Quảng Hòa, Cao Bằng: Các Xã Miền Núi - Đất Chuyên Trồng Lúa Nước

Bảng giá đất của huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng cho các xã miền núi bao gồm Cai Bộ, Hồng Quang, Phi Hải, Tự Do, Hạnh Phúc và Ngọc Động, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong các xã này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong các xã miền núi, nhờ vào sự thuận lợi trong việc trồng lúa nước và chất lượng đất tốt.

Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có chất lượng đất hoặc điều kiện trồng lúa không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 24.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 24.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc trồng lúa nước, nhưng có thể do điều kiện đất hoặc vị trí kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản trên cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã miền núi của huyện Quảng Hòa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Đông Khê, Huyện Thạch An, Cao Bằng: Đường Phố Loại I

Bảng giá đất của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường phố loại I tại thị trấn Đông Khê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường xung quanh sân trung tâm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.726.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường xung quanh sân trung tâm có mức giá cao nhất là 3.726.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và trung tâm thương mại, tạo nên giá trị bất động sản cao.

Vị trí 2: 2.795.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.795.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là trung tâm chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 2.096.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.096.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải.

Vị trí 4: 1.467.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.467.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc ít thuận tiện hơn về mặt giao thông.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường xung quanh sân trung tâm, thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thạch An, Cao Bằng: Đoạn Đường Phố Loại II - Thị Trấn Đông Khê

Bảng giá đất của huyện Thạch An, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại II tại thị trấn Đông Khê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường từ sau trụ sở Toà án nhân dân huyện theo Quốc lộ 34B đến hết đất Xưởng chế biến Chè đắng cũ.

Vị trí 1: 2.543.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.543.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần trụ sở Toà án nhân dân huyện và Quốc lộ 34B, nơi có khả năng kết nối tốt với các khu vực lân cận và các tiện ích đô thị.

Vị trí 2: 1.907.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.907.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không nằm ngay sát mặt tiền Quốc lộ 34B, khu vực này vẫn duy trì giá trị nhờ vào sự kết nối và sự hiện diện của các tiện ích trong khu vực.

Vị trí 3: 1.430.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.430.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn từ các điểm chính nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào sự kết nối với các tiện ích đô thị và giao thông chính.

Vị trí 4: 1.001.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.001.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn từ Quốc lộ 34B hoặc thiếu các tiện ích công cộng so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại II ở thị trấn Đông Khê. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Đông Khê, Huyện Thạch An, Cao Bằng: Đường Phố Loại III

Bảng giá đất của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường phố loại III tại thị trấn Đông Khê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B đến đường đi Lũng Hay, hết nhà ông Triệu Văn Tỏa (hết thửa đất số 91, tờ bản đồ số 42), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.730.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ theo Quốc lộ 34B đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa có mức giá cao nhất là 1.730.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do vị trí gần các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích quan trọng.

Vị trí 2: 1.298.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.298.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất.

Vị trí 3: 973.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 973.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 681.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 681.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Xưởng chế biến Chè đắng cũ đến hết nhà ông Triệu Văn Tỏa, thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.