STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2301 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Từ đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều - đến đầu cầu Bản Sẩy | 1.203.000 | 902.000 | 676.000 | 541.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2302 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Từ giáp xã Hưng Đạo - đến đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều (Khau Lừa) | 952.000 | 714.000 | 535.000 | 428.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2303 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ đi xã Hồng Việt - đến đầu cầu Hồng Việt | 717.000 | 538.000 | 403.000 | 323.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2304 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường nhà ông Bế Hùng Cường (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 41) (xóm Bản Vạn 1) đi - đến đường Vành đai thị trấn Nước Hai (theo đường vành đai ra đến đường Hồ Chí Minh) | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2305 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường liên xã Nước Hai - Đại Tiến có nhánh rẽ vào xóm 3 Bế Triều hết đường ô tô đi lại được. | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2306 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ giáp trại giam rẽ vào xóm 2 Bế Triều. | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2307 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhánh rẽ vào xóm 9 Bế Triều | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2308 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nhà ông Bế Nhật Quảng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 57) lên Khau Khá giáp đường vào bãi rác thải. | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2309 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ ngã ba nhà ông Tô Vũ Trí (thửa đất số 198, tờ bản đồ số 58) đi - đến đường bãi rác thải (nhà bà Hà Thị Tuyến (hết thửa đất số 108a, tờ bản đồ số 52)). | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2310 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Miếu xóm Nà Bưa đi - đến hết nhà ông Hứa Văn Thòi (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Bưa. | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2311 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường cầu vượt đi hết xóm Thủy Lợi | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2312 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường nhà ông Bế Nhật Viên (thửa đất số 87, tờ bản đồ số 41) xóm Bản Vạn 1 đi - đến hết nhà ông Bế Nhật Binh (hết thửa đất số 131, tờ bản đồ số 31) (xóm Bản Vạn 1). | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2313 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường Nước Hai - Đại Tiến - đến hết nhà ông Nông Văn Hiền (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 24) (xóm 3 Bế Triều). | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2314 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào Nhà bia tưởng niệm xã Bế Triều cũ - đến chân đồi Khau Siểm. | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2315 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Nà Bưa. | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2316 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ Lò Bát Cầu Khanh - đến Nhà văn hóa xóm 9 Bế Triều | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2317 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào - đến Nghĩa trang liệt sỹ huyện. | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2318 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào - đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (An Phú). | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2319 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 203 cũ rẽ vào - đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (Nà Vài). | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2320 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Lưu Ngọc Huân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 31) xóm 2 Bế Triều - đến hết xóm 3 Bế Triều | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2321 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm 4 Bế Triều (Khau Coi) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tâm (hết thửa đất số 344, tờ bản đồ số 42) xóm 4 Bế Triều (Bản Sẩy) | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2322 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh (trạm biến áp) rẽ vào xóm 4 Bế Triều - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Oanh (hết thửa đất số 380, tờ bản đồ số 43) xóm 4 Bế Triều | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2323 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Vò Đáo - đến hết nhà ông Lương Văn Tụng (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 51) (xóm Vò Đáo). | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2324 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ NVH xóm 9 Bế Triều đi vào - đến hết xóm 9 Bế Triều | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2325 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ NVH An Phú cũ đi vào - đến hết xóm 11 Bế Triều | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2326 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tâm xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690- 42) đi vào - đến hết xóm 4 Bế Triều | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2327 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà Bà Nguyễn Thị Oanh xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690- 43) đi vào - đến hết xóm 5 Bế Triều | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2328 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Tỉnh lộ 204 - Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Từ đầu cầu ngầm Bình Long - đến ngã ba xóm Bình Long (Nà Giảo) | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2329 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đầu cầu cứng - đến ngã ba nối tiếp đường Tỉnh lộ 204 cũ xóm Bình Long (Nà Giảo) | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2330 | Huyện Hòa An | Đường tỉnh lộ 216 - Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ cầu cứng Hồng Việt - đến ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2331 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè qua xóm Mã Quan - đến hết địa phận TT Nước Hai giáp xã Hoàng Tung | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2332 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường rẽ từ Đường Hồ Chí Minh vào - đến hết xóm Mã Quan | 350.000 | 263.000 | 197.000 | 158.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2333 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ Ngã Ba Vò Ấu vào - đến hết xóm Nà Tẻng | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2334 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng | Từ đầu cầu Nà Coóc - đến cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long. | 808.000 | 606.000 | 455.000 | 364.000 | - | Đất ở nông thôn |
2335 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng | Từ cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long - đến ngã ba Thông Nông - Hà Quảng. | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
2336 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng | Từ ngã ba Thông Nông - Hà Quảng - đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Nam Tuấn). | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
2337 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Xã Đức Long - Xã đồng bằng | Đoạn đường từ ngã ba Thông Nông- Hà Quảng theo đường Tỉnh lộ 204 - đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Dân Chủ). | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
2338 | Huyện Hòa An | Xã Dân Chủ - Xã trung du | Từ đường rẽ vào trường Liên Oa - đến giáp xã Ngọc Đào (huyện Hà Quảng) | 686.000 | 515.000 | 386.000 | 309.000 | - | Đất ở nông thôn |
2339 | Huyện Hòa An | Xã Dân Chủ - Xã trung du | Đoạn đường từ giáp địa phận xã Đức Long - đến đầu cầu Mỏ Sắt | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2340 | Huyện Hòa An | Xã Dân Chủ - Xã trung du | Đất có mặt tiền xung quanh chợ Mỏ Sắt; đất xung quanh Trạm Y tế xã (khoảng cách 25 mét). | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2341 | Huyện Hòa An | Xã Dân Chủ - Xã trung du | Đoạn từ cầu Mỏ Sắt - đến giáp xã Quý Quân huyện Hà Quảng | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2342 | Huyện Hòa An | Xã Dân Chủ - Xã trung du | Đoạn đường từ Mỏ Sắt - đến Nà Rị | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2343 | Huyện Hòa An | Đoạn đường tỉnh lộ 204 - Xã Dân Chủ - Xã trung du | Từ chân dốc Khau Công - đến hết địa giới xã Dân Chủ (giáp huyện Hà Quảng). | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
2344 | Huyện Hòa An | Xã Hồng Việt - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu, xóm Nà Mè qua xóm Lam Sơn - đến hết địa phận xã Hồng Việt (giáp xã Hoàng Tung) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2345 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Xã Hồng Việt - Xã trung du | Đoạn đường (mà ô tô đi lại được) rẽ đi xóm Bình Long; đường 204 cũ rẽ vào xóm Thanh Hùng; đường 216 rẽ vào xóm Minh Loan, Pắc Gậy; đường rẽ xuống xóm | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2346 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Xã Hồng Việt - Xã trung du | Đoạn đường từ ngã ba Bình Long theo đường Hồng Việt - Lương Can - đến hết địa giới xã Hồng Việt (giáp xã Trương Lương). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2347 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh liên huyện - Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Từ xã Đức Long qua xã Nam Tuấn - đến xã Ngọc Đào huyện Hà Quảng | 640.000 | 480.000 | 360.000 | 288.000 | - | Đất ở nông thôn |
2348 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Nguyễn Hữu Gióng (thửa đất số 106, tờ bản số 53) - đến chân dốc Kéo Rản xóm Đông Giang 1 | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2349 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn từ chợ kéo Roọc - đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Hùng (hết thửa đất số 234, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2350 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Sáng (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 đi vào đường UBND xã đi thông qua đường cái vào Gia Tự. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2351 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn từ chân dốc Kéo Rản - đến hết nhà ông Lê Phan Tuệ (thửa đất số 86, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Diểu. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2352 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Nhiên (thửa đất số 166, tờ bản đồ số 53) xóm Đông Giang 1 - đến hết nhà bà Bàng Thị Trầm (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 23) xóm Thành Công. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2353 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn đường từ xóm Cốc Chủ (xã Ngọc Đào, huyện Hà Quảng) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xã Đại Tiến | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2354 | Huyện Hòa An | Xã Nam Tuấn - Xã trung du | Đoạn đường từ xóm Nà Mỏ (xã Đức Long) đi qua địa phận xã Nam Tuấn - đến xóm Nà Ban Pác Muổng | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2355 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn theo đường đi Nguyên Bình tính cách cầu 200m; theo đường về thành phố tính cách cầu 200m. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
2356 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Bình Dương 100m. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
2357 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào xã Hoàng Tung 100m. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
2358 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Hoàng Tung. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
2359 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến đường rẽ vào xóm Đoàn Kết. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
2360 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung - đến cầu làng Bến Đò. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
2361 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường Trường phổ thông trung học Hoàng Tung - đến xóm Hào Lịch. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2362 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường rẽ xóm Đoàn Kết - đến ngã ba đường rẽ xóm Bó Lếch và xóm Hạnh Phúc | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2363 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Hưng Đạo). | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2364 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn + 200 m theo Quốc lộ 34 - đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Minh Tâm - Nguyên Bình). | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2365 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ xóm Bản Tấn qua Hào Lịch - đến khu di tích Nặm Lìn (giáp xã Hồng Việt). | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2366 | Huyện Hòa An | Xã Hoàng Tung - Xã trung du | Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến Đò - đến xóm Na Lữ. | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2367 | Huyện Hòa An | Xã Hồng Nam - Xã miền núi | Đoạn đường từ địa phận giáp xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng qua UBND xã Hồng Nam - đến hết địa phận xã Hồng Nam giáp xã Vân Trình, huyện Thạch An. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
2368 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ xóm Nà Roác 1 (giáp xã Hưng Đạo - thành phố Cao Bằng) theo Quốc lộ 3 - đến đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản | 1.014.000 | 761.000 | 571.000 | 457.000 | - | Đất ở nông thôn |
2369 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường rẽ vào Trung tâm Thủy sản theo Quốc lộ 3 - đến đường rẽ vào Bản Sẳng | 571.000 | 428.000 | 321.000 | 257.000 | - | Đất ở nông thôn |
2370 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường (khu vực xung quanh chợ, Trạm xá, trụ sở Ủy ban nhân dân xã) theo Quốc lộ 3 từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m về thành phố Cao Bằng; từ đầu cầu | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2371 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 - đến hết địa giới xã Bạch Đằng (giáp huyện Nguyên Bình). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2372 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 về thành phố - đến đường rẽ vào Bản Sẳng. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2373 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ đi Bản Sẳng, Tài Hồ Sìn - đến trụ sở UBND xã Bạch Đằng. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2374 | Huyện Hòa An | Xã Bạch Đằng - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ theo đường vào hồ Khuổi Lái (đường dưới và đường trên). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2375 | Huyện Hòa An | Xã Đại Tiến - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp địa giới thị trấn Nước Hai đi qua xã Đại Tiến - đến chân đèo đường rẽ lên xã Đức Xuân cũ | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2376 | Huyện Hòa An | Xã Đại Tiến - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà Bon - đến xóm Vò Quý (xã Nam Tuấn) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2377 | Huyện Hòa An | Xã Đại Tiến - Xã miền núi | Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Đại Tiến - đến xóm Bản Phiấy (xã Ngũ Lão) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2378 | Huyện Hòa An | Đoạn đường thuộc xã Đức Xuân cũ - Xã Đại Tiến - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp địa giới xã Đại Tiến cũ - đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đức Xuân cũ. | 196.000 | 147.000 | 110.000 | 88.000 | - | Đất ở nông thôn |
2379 | Huyện Hòa An | Đoạn đường tỉnh lộ 209 - Xã Lê Chung - Xã miền núi | Từ Roỏng Đắm tiếp giáp địa giới phường Hòa Chung (thành phố Cao Bằng) qua xóm Pác Khuổi - đến hết nhà ông Hoàng Văn Nhật (hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2380 | Huyện Hòa An | Đoạn đường tỉnh lộ 209 - Xã Lê Chung - Xã miền núi | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Nhật (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) - đến hết địa giới xã Lê Chung (giáp xã Canh Tân - huyện Thạch An). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2381 | Huyện Hòa An | Đất xung quanh chợ Án Lại - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 50) - đến hết nhà ông Long Văn Giáp (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2382 | Huyện Hòa An | Đoạn đường tránh thị tứ Án Lại - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Từ nhà ông Lương Văn Trung (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 39) - đến hết đất nhà ông Lô Quang Thành (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 39) | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2383 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ Km7 (Bản Gủn) (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 61) - đến nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 50) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2384 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ đất nhà ông Triệu Văn Hưng (thửa đất số 98, tờ bản đồ số 39) - đến hết đất nhà ông Nông Hồng Quân (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Danh. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2385 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn từ nhà ông Long Văn Giáp (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) theo Quốc lộ 3 - đến chân đèo Mã Phục (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 40) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2386 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn từ cuối chợ Án Lại (hết đường bê tông) - đến địa phận xóm Nà Danh hết đất nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2387 | Huyện Hòa An | Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) dọc theo đường - đến xóm Canh Biện hết địa phận xã Nguyễn Huệ, giáp xã Ngũ Lão | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
2388 | Huyện Hòa An | Đoạn đường thuộc xã Trưng Vương cũ - Xã Nguyễn Huệ - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ Nà Danh vào trụ sở UBND xã Trưng Vương cũ - đến địa phận xóm Lũng Quang (Pàn Mỏ cũ). | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
2389 | Huyện Hòa An | Xã Bình Dương - Xã miền núi | Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ vào - đến Trường Trung học cơ sở xã Bình Dương. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2390 | Huyện Hòa An | Xã Bình Dương - Xã miền núi | Đoạn đường từ xóm Nà Phung đi - đến hết xóm Khuổi Hống giáp xã Bạch Đằng | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2391 | Huyện Hòa An | Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới - Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Từ giáp địa giới phường Ngọc Xuân (thành phố Cao Bằng) - đến ngã ba Bản Gủn | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
2392 | Huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Đoạn từ giáp địa giới thành phố theo đường tránh Quốc lộ 3 cũ - đến hết đường tránh (ngã ba Bản Gủn). | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
2393 | Huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới từ ngã ba Bản Gủn - đến cầu Nặm Pạng | 420.000 | 315.000 | 236.000 | 189.000 | - | Đất ở nông thôn |
2394 | Huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường tránh Quốc lộ 3 theo đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão - đến trụ sở. | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2395 | Huyện Hòa An | Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão theo đường liên xã - đến hết địa giới xã Ngũ Lão (giáp xã Vĩnh Quang - thành phố Cao Bằng). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
2396 | Huyện Hòa An | Đoạn đường liên xã - Xã Ngũ Lão - Xã miền núi | Từ giáp địa giới xã Đại Tiến - đến hết địa giới xã Ngũ Lão | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
2397 | Huyện Hòa An | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp địa giới thành phố theo đường Quang Trung - Hà Trì - đến trụ sở UBND xã Hà Trì cũ. | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
2398 | Huyện Hòa An | Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba xóm Phan Thanh - đến trụ sở cũ UBND xã Quang Trung | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
2399 | Huyện Hòa An | Đoạn đường còn lại thuộc xã Hà Trì cũ - Xã Quang Trung - Xã miền núi | Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Hà Trì cũ - đến đầu cầu treo Nà Mùi | 304.000 | 228.000 | 171.000 | 137.000 | - | Đất ở nông thôn |
2400 | Huyện Hòa An | Xã Trương Lương - Xã miền núi | Đoạn đường từ giáp địa giới xã Hồng Việt theo đường Hồng Việt - Thông Nông - đến hết địa giới xã Trương Lương (giáp xã Lương Can - Hà Quảng). | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Hồ Chí Minh Thuộc Xã Đức Long
Bảng giá đất của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường Hồ Chí Minh thuộc xã Đức Long, loại đất ở nông thôn, đã được quy định trong Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ đầu cầu Nà Coóc đến cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long.
Vị trí 1: 808.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hồ Chí Minh có mức giá cao nhất là 808.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất nhờ vào vị trí gần các cơ sở giáo dục và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 606.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 606.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, tuy không bằng vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư nông thôn.
Vị trí 3: 455.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 455.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất trung bình. Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý cho các dự án hoặc giao dịch trong khu vực.
Vị trí 4: 364.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 364.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Bảng giá đất theo các văn bản trên cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Hồ Chí Minh thuộc xã Đức Long. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn.
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Xã Dân Chủ - Xã Trung Du (Từ Đường Rẽ Vào Trường Liên Oa Đến Giáp Xã Ngọc Đào)
Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho đoạn đường từ đường rẽ vào trường Liên Oa đến giáp xã Ngọc Đào (huyện Hà Quảng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 686.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường rẽ vào trường Liên Oa đến giáp xã Ngọc Đào có mức giá cao nhất là 686.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường là nơi có điều kiện hạ tầng tốt hơn hoặc có tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 515.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 515.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc điều kiện hạ tầng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 386.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 386.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 309.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 309.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì điều kiện hạ tầng kém phát triển hơn hoặc vị trí địa lý không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ đường rẽ vào trường Liên Oa đến giáp xã Ngọc Đào, huyện Hòa An, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 204, Xã Dân Chủ
Bảng giá đất của Huyện Hòa An, Cao Bằng cho đoạn đường tỉnh lộ 204 tại xã Dân Chủ, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này giúp xác định giá trị đất theo từng vị trí trong đoạn đường từ chân dốc Khau Công đến hết địa giới xã Dân Chủ, giáp huyện Hà Quảng.
Vị trí 1: 304.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường là 304.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ chân dốc Khau Công, đây là khu vực có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí đắc địa và khả năng tiếp cận tốt.
Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp theo sau vị trí 1, với giá trị thấp hơn nhưng vẫn được coi là khu vực có giá trị tốt nhờ vào sự kết nối giao thông và các tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 171.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 171.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, nó vẫn có tiềm năng nhờ vào sự tiếp cận thuận lợi và các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất.
Vị trí 4: 137.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 137.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở cuối đoạn đường, gần giáp huyện Hà Quảng, nên giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường tỉnh lộ 204, xã Dân Chủ. Điều này giúp các nhà đầu tư và người mua đất có thông tin chi tiết để đưa ra quyết định hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Xã Hồng Việt - Đoạn Đường Từ Ngã Ba Vò Ấu Đến Hết Địa Phận Xã
Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu, xóm Nà Mè qua xóm Lam Sơn đến hết địa phận xã Hồng Việt (giáp xã Hoàng Tung), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc khu vực có tiềm năng phát triển hơn các khu vực khác.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 269.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Hồng Việt, huyện Hòa An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Các Đoạn Đường Thuộc Xã Bình Long Cũ và Xã Hồng Việt - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng cho các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ và xã Hồng Việt, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ các tuyến đường chính rẽ vào các xóm như Bình Long, Thanh Hùng, Minh Loan, và Pắc Gậy, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn đường ô tô đi lại được, rẽ vào xóm Bình Long, có giá trị đất cao nhất do sự thuận lợi về giao thông và tiếp cận các tiện ích cơ bản.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 269.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này nằm ở các đoạn đường rẽ vào xóm Thanh Hùng và đường 204 cũ, vẫn có giá trị tốt nhờ vào sự kết nối giao thông tốt.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất trung bình. Khu vực này bao gồm các đoạn đường rẽ vào xóm Minh Loan và Pắc Gậy, nơi có giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn giữ được sự thuận tiện cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn và kém thuận tiện hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo các văn bản trên cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ và xã Hồng Việt. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.