STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2201 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Nà Bưa. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2202 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ Lò Bát Cầu Khanh - đến Nhà văn hóa xóm 9 Bế Triều | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2203 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào - đến Nghĩa trang liệt sỹ huyện. | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2204 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào - đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (An Phú). | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2205 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 203 cũ rẽ vào - đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (Nà Vài). | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2206 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Lưu Ngọc Huân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 31) xóm 2 Bế Triều - đến hết xóm 3 Bế Triều | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2207 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm 4 Bế Triều (Khau Coi) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tâm (hết thửa đất số 344, tờ bản đồ số 42) xóm 4 Bế Triều (Bản Sẩy) | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2208 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh (trạm biến áp) rẽ vào xóm 4 Bế Triều - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Oanh (hết thửa đất số 380, tờ bản đồ số 43) xóm 4 Bế Triều | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2209 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Vò Đáo - đến hết nhà ông Lương Văn Tụng (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 51) (xóm Vò Đáo). | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2210 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ NVH xóm 9 Bế Triều đi vào - đến hết xóm 9 Bế Triều | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở đô thị |
2211 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ NVH An Phú cũ đi vào - đến hết xóm 11 Bế Triều | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở đô thị |
2212 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tâm xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690- 42) đi vào - đến hết xóm 4 Bế Triều | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở đô thị |
2213 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà Bà Nguyễn Thị Oanh xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690- 43) đi vào - đến hết xóm 5 Bế Triều | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở đô thị |
2214 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Tỉnh lộ 204 - Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Từ đầu cầu ngầm Bình Long - đến ngã ba xóm Bình Long (Nà Giảo) | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2215 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đầu cầu cứng - đến ngã ba nối tiếp đường Tỉnh lộ 204 cũ xóm Bình Long (Nà Giảo) | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2216 | Huyện Hòa An | Đường tỉnh lộ 216 - Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ cầu cứng Hồng Việt - đến ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2217 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè qua xóm Mã Quan - đến hết địa phận TT Nước Hai giáp xã Hoàng Tung | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở đô thị |
2218 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường rẽ từ Đường Hồ Chí Minh vào - đến hết xóm Mã Quan | 584.000 | 438.000 | 329.000 | 263.000 | - | Đất ở đô thị |
2219 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ Ngã Ba Vò Ấu vào - đến hết xóm Nà Tẻng | 358.000 | 269.000 | 201.000 | 161.000 | - | Đất ở đô thị |
2220 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai | Từ cầu Bản Sẩy - đến cầu Roỏng Ỏ | 2.851.000 | 2.138.000 | 1.604.000 | 1.122.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2221 | Huyện Hòa An | Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ theo đường vào - đến Trạm cấp nước. | 2.851.000 | 2.138.000 | 1.604.000 | 1.122.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2222 | Huyện Hòa An | Đoạn đường xung quanh chợ Nước Hai - Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai | 2.851.000 | 2.138.000 | 1.604.000 | 1.122.000 | - | Đất TM - DV đô thị | |
2223 | Huyện Hòa An | Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào - đến nhà Ban quản lý chợ. | 2.851.000 | 2.138.000 | 1.604.000 | 1.122.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2224 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến hết nhà bà Lê Thị Toan (hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A và các đoạn đường nhánh: | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2225 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Bế Thị Tuyền (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà bà Vương Thị Nụ (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 22) Phố A; | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2226 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Lê Thị Hoa (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28) Phố A - đến nhà ông Vương Minh Nhật (hết thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22) Phố A; | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2227 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Lê Thị Toan (thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà ông Hoàng Lương Cam (hết thửa đất số 105, tờ bản đồ số 22) Phố A. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2228 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Trạm cấp nước theo đường Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến đường Hồ Chí Minh nhà ông Khúc Ngọc Việt (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 20) | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2229 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (nhà ông Lê Xuân Diệu (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 32)) theo đường đi Trạm thuốc lá - đến Trạm thuốc lá. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2230 | Huyện Hòa An | Đoạn đường (nhánh 3) - Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ gần cổng Công an huyện - đến trụ sở Phòng Tài chính - Kế hoạch. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2231 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Trạm cấp nước - đến ngã tư Huyện đội. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2232 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội theo đường nhựa - đến trường Trung học cơ sở Nước Hai (đến hết đường nhựa). | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2233 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường nối từ đường Hồ Chí Minh (Công an huyện) - đến ngã tư huyện đội. | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2234 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Trần Trung Phúc (thửa đất số 72 tờ bản đồ số 10) - đến ngã ba vào xóm Minh Loan (hết thửa đất số 163 tờ bản đồ số 01678-16) | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2235 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên Kho bạc huyện - đến hết trụ sở Kho bạc mới | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2236 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến hết nhà ông Hoàng Thanh Bình (hết thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà | 1.946.000 | 1.460.000 | 1.094.000 | 766.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2237 | Huyện Hòa An | Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà bà Bế Thị Cúc (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 26) - đến ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật. | 1.323.000 | 993.000 | 745.000 | 522.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2238 | Huyện Hòa An | Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội - đến hết Trại giam | 1.323.000 | 993.000 | 745.000 | 522.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2239 | Huyện Hòa An | Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến hết nhà ông Vi Văn Ến (hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 18) | 957.000 | 717.000 | 538.000 | 376.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2240 | Huyện Hòa An | Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ nhà bà Phùng Thế Ngân (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 23) - đến nhà bà Hứa Thị Mới (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 23) (bản đồ địa chính thị trấn Nước Hai) | 957.000 | 717.000 | 538.000 | 376.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2241 | Huyện Hòa An | Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Thanh Bình (thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà - đến nhà bà Nguyễn Thị Ngoan (hết thửa đất số 348 tờ bản đồ số 01669-91) xóm Bằng Hà | 957.000 | 717.000 | 538.000 | 376.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2242 | Huyện Hòa An | Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ thửa đất số 120, tờ bản đồ số 15 của ông Nông Văn Chung xóm Bằng Hà - đến nhà ông Đặng Đình Huân (hết thửa đất số 243 tờ bản đồ số 01669-90) xóm Bằng Hà | 957.000 | 717.000 | 538.000 | 376.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2243 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Đoạn đường thuộc xã Đức Long cũ - Cac đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Từ cầu Roỏng Ỏ - đến đầu cầu Nà Coóc. | 1.406.000 | 1.054.000 | 791.000 | 633.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2244 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Từ đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều - đến đầu cầu Bản Sẩy | 1.604.000 | 1.202.000 | 902.000 | 722.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2245 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Từ giáp xã Hưng Đạo - đến đường rẽ vào xóm 10 Bế Triều (Khau Lừa) | 1.270.000 | 952.000 | 714.000 | 571.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2246 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ đi xã Hồng Việt - đến đầu cầu Hồng Việt | 956.000 | 717.000 | 538.000 | 430.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2247 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường nhà ông Bế Hùng Cường (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 41) (xóm Bản Vạn 1) đi - đến đường Vành đai thị trấn Nước Hai (theo đường vành đai ra đến đường Hồ Chí Minh) | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2248 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường liên xã Nước Hai - Đại Tiến có nhánh rẽ vào xóm 3 Bế Triều hết đường ô tô đi lại được. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2249 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ giáp trại giam rẽ vào xóm 2 Bế Triều. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2250 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh theo đường nhánh rẽ vào xóm 9 Bế Triều | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2251 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nhà ông Bế Nhật Quảng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 57) lên Khau Khá giáp đường vào bãi rác thải. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2252 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ ngã ba nhà ông Tô Vũ Trí (thửa đất số 198, tờ bản đồ số 58) đi - đến đường bãi rác thải (nhà bà Hà Thị Tuyến (hết thửa đất số 108a, tờ bản đồ số 52)). | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2253 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Miếu xóm Nà Bưa đi - đến hết nhà ông Hứa Văn Thòi (hết thửa đất số 132, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Bưa. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2254 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường cầu vượt đi hết xóm Thủy Lợi | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2255 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường nhà ông Bế Nhật Viên (thửa đất số 87, tờ bản đồ số 41) xóm Bản Vạn 1 đi - đến hết nhà ông Bế Nhật Binh (hết thửa đất số 131, tờ bản đồ số 31) (xóm Bản Vạn 1). | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2256 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường Nước Hai - Đại Tiến - đến hết nhà ông Nông Văn Hiền (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 24) (xóm 3 Bế Triều). | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2257 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào Nhà bia tưởng niệm xã Bế Triều cũ - đến chân đồi Khau Siểm. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2258 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Nà Bưa. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2259 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ Lò Bát Cầu Khanh - đến Nhà văn hóa xóm 9 Bế Triều | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2260 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào - đến Nghĩa trang liệt sỹ huyện. | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2261 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào - đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (An Phú). | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2262 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 203 cũ rẽ vào - đến hết Nhà văn hóa xóm 11 Bế Triều (Nà Vài). | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2263 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Lưu Ngọc Huân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 31) xóm 2 Bế Triều - đến hết xóm 3 Bế Triều | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2264 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm 4 Bế Triều (Khau Coi) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tâm (hết thửa đất số 344, tờ bản đồ số 42) xóm 4 Bế Triều (Bản Sẩy) | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2265 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh (trạm biến áp) rẽ vào xóm 4 Bế Triều - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Oanh (hết thửa đất số 380, tờ bản đồ số 43) xóm 4 Bế Triều | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2266 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào xóm Vò Đáo - đến hết nhà ông Lương Văn Tụng (hết thửa đất số 62, tờ bản đồ số 51) (xóm Vò Đáo). | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2267 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ NVH xóm 9 Bế Triều đi vào - đến hết xóm 9 Bế Triều | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2268 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ NVH An Phú cũ đi vào - đến hết xóm 11 Bế Triều | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2269 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tâm xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690- 42) đi vào - đến hết xóm 4 Bế Triều | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2270 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bế Triều cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà Bà Nguyễn Thị Oanh xóm 4 Bế Triều (thửa đất số 344, tờ bản đồ số 01690- 43) đi vào - đến hết xóm 5 Bế Triều | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2271 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Tỉnh lộ 204 - Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Từ đầu cầu ngầm Bình Long - đến ngã ba xóm Bình Long (Nà Giảo) | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2272 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đầu cầu cứng - đến ngã ba nối tiếp đường Tỉnh lộ 204 cũ xóm Bình Long (Nà Giảo) | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2273 | Huyện Hòa An | Đường tỉnh lộ 216 - Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ cầu cứng Hồng Việt - đến ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2274 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè qua xóm Mã Quan - đến hết địa phận TT Nước Hai giáp xã Hoàng Tung | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2275 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường rẽ từ Đường Hồ Chí Minh vào - đến hết xóm Mã Quan | 467.000 | 350.000 | 263.000 | 210.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2276 | Huyện Hòa An | Các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ - Các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ Ngã Ba Vò Ấu vào - đến hết xóm Nà Tẻng | 286.000 | 215.000 | 161.000 | 129.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
2277 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai | Từ cầu Bản Sẩy - đến cầu Roỏng Ỏ | 2.138.000 | 1.604.000 | 1.203.000 | 842.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2278 | Huyện Hòa An | Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ theo đường vào - đến Trạm cấp nước. | 2.138.000 | 1.604.000 | 1.203.000 | 842.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2279 | Huyện Hòa An | Đoạn đường xung quanh chợ Nước Hai - Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai | 2.138.000 | 1.604.000 | 1.203.000 | 842.000 | - | Đất SX - KD đô thị | |
2280 | Huyện Hòa An | Đường phố loại I - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ vào - đến nhà Ban quản lý chợ. | 2.138.000 | 1.604.000 | 1.203.000 | 842.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2281 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Ngọc (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến hết nhà bà Lê Thị Toan (hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A và các đoạn đường nhánh: | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2282 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Bế Thị Tuyền (thửa đất số 118, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà bà Vương Thị Nụ (hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 22) Phố A; | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2283 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Lê Thị Hoa (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28) Phố A - đến nhà ông Vương Minh Nhật (hết thửa đất số 199, tờ bản đồ số 22) Phố A; | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2284 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ nhà bà Lê Thị Toan (thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) Phố A - đến nhà ông Hoàng Lương Cam (hết thửa đất số 105, tờ bản đồ số 22) Phố A. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2285 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Trạm cấp nước theo đường Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến đường Hồ Chí Minh nhà ông Khúc Ngọc Việt (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 20) | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2286 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh (nhà ông Lê Xuân Diệu (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 32)) theo đường đi Trạm thuốc lá - đến Trạm thuốc lá. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2287 | Huyện Hòa An | Đoạn đường (nhánh 3) - Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Từ gần cổng Công an huyện - đến trụ sở Phòng Tài chính - Kế hoạch. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2288 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ Trạm cấp nước - đến ngã tư Huyện đội. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2289 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội theo đường nhựa - đến trường Trung học cơ sở Nước Hai (đến hết đường nhựa). | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2290 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường nối từ đường Hồ Chí Minh (Công an huyện) - đến ngã tư huyện đội. | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2291 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Trần Trung Phúc (thửa đất số 72 tờ bản đồ số 10) - đến ngã ba vào xóm Minh Loan (hết thửa đất số 163 tờ bản đồ số 01678-16) | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2292 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên Kho bạc huyện - đến hết trụ sở Kho bạc mới | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2293 | Huyện Hòa An | Đường phố loại II - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ lên trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến hết nhà ông Hoàng Thanh Bình (hết thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà | 1.460.000 | 1.095.000 | 821.000 | 575.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2294 | Huyện Hòa An | Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà bà Bế Thị Cúc (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 26) - đến ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật. | 992.000 | 745.000 | 559.000 | 391.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2295 | Huyện Hòa An | Đường phố loại III - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội - đến hết Trại giam | 992.000 | 745.000 | 559.000 | 391.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2296 | Huyện Hòa An | Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật - đến hết nhà ông Vi Văn Ến (hết thửa đất số 20, tờ bản đồ số 18) | 718.000 | 538.000 | 403.000 | 282.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2297 | Huyện Hòa An | Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai | Đoạn từ nhà bà Phùng Thế Ngân (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 23) - đến nhà bà Hứa Thị Mới (hết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 23) (bản đồ địa chính thị trấn Nước Hai) | 718.000 | 538.000 | 403.000 | 282.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2298 | Huyện Hòa An | Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Thanh Bình (thửa đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà - đến nhà bà Nguyễn Thị Ngoan (hết thửa đất số 348 tờ bản đồ số 01669-91) xóm Bằng Hà | 718.000 | 538.000 | 403.000 | 282.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2299 | Huyện Hòa An | Đường phố loại IV - Thị trấn Nước Hai | Đoạn đường từ thửa đất số 120, tờ bản đồ số 15 của ông Nông Văn Chung xóm Bằng Hà - đến nhà ông Đặng Đình Huân (hết thửa đất số 243 tờ bản đồ số 01669-90) xóm Bằng Hà | 718.000 | 538.000 | 403.000 | 282.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
2300 | Huyện Hòa An | Đoạn đường Hồ Chí Minh - Đoạn đường thuộc xã Đức Long cũ - Cac đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn - Thị trấn Nước Hai | Từ cầu Roỏng Ỏ - đến đầu cầu Nà Coóc. | 1.055.000 | 791.000 | 593.000 | 475.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 204 - Xã Bình Long Cũ
Bảng giá đất tại huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường Tỉnh lộ 204 thuộc các đoạn đường của xã Bình Long cũ, được quy định trong Quyết định số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Dưới đây là bảng giá chi tiết cho các vị trí từ đầu cầu ngầm Bình Long đến ngã ba xóm Bình Long (Nà Giảo).
Vị trí 1: 584.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường này là 584.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích chính và có giá trị đầu tư cao nhất.
Vị trí 2: 438.000 VNĐ/m²
Với mức giá 438.000 VNĐ/m², vị trí 2 có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn thuộc nhóm giá cao, phù hợp cho các dự án đầu tư trong khu vực đô thị.
Vị trí 3: 329.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 329.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, cung cấp giá trị hợp lý cho các giao dịch đất đai.
Vị trí 4: 263.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 263.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có giá trị thấp hơn do vị trí xa các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá này cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 204 thuộc xã Bình Long cũ, giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Thuộc Xã Bình Long Cũ, Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Huyện Hòa An, Cao Bằng cho các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ, không phân loại đường phố, nhập từ các xã vào thị trấn Nước Hai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 584.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 584.000 VNĐ/m². Đây là khu vực từ đầu cầu cứng đến ngã ba nối tiếp đường Tỉnh lộ 204 cũ xóm Bình Long (Nà Giảo), có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển đô thị gần thị trấn.
Vị trí 2: 438.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 438.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này nằm gần các đoạn đường chính và có mức độ phát triển đô thị tương đối tốt.
Vị trí 3: 329.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 329.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm cách xa các điểm chính hơn nhưng vẫn có giá trị tương đối tốt.
Vị trí 4: 263.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 263.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích đô thị chính hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các đoạn đường thuộc xã Bình Long cũ, nhập từ các xã vào thị trấn Nước Hai. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 216 - Các Đoạn Đường Thuộc Xã Hồng Việt Cũ
Bảng giá đất của huyện Hòa An, Cao Bằng cho đoạn đường tỉnh lộ 216 - các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ và các đoạn đường không phân loại đường phố nhập từ các xã vào thị trấn Nước Hai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường từ cầu cứng Hồng Việt đến ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè.
Vị trí 1: 584.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ 216 có mức giá cao nhất là 584.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn nhờ vào vị trí tương đối thuận lợi, gần các điểm giao thông chính và tiện ích cơ bản, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 438.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 438.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Khu vực này có thể nằm ở những vị trí không quá xa các tiện ích công cộng và giao thông, nhưng vẫn không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 329.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 329.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý.
Vị trí 4: 263.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 263.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ 216, từ cầu cứng Hồng Việt đến ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hòa An, Cao Bằng: Đoạn Đường Thuộc Xã Hồng Việt Cũ, Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Huyện Hòa An, Cao Bằng cho các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ, không phân loại đường phố, nhập từ các xã vào thị trấn Nước Hai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 358.000 VNĐ/m². Đây là khu vực từ ngã ba Vò Ấu xóm Nà Mè qua xóm Mã Quan, đến hết địa phận thị trấn Nước Hai giáp xã Hoàng Tung, có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí giao thông thuận lợi và sự phát triển đô thị.
Vị trí 2: 269.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 269.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này nằm gần các đoạn đường chính và có sự phát triển đô thị tốt, mặc dù giá trị đất thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 201.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 201.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa các điểm chính hơn nhưng vẫn có giá trị hợp lý cho việc đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 4: 161.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 161.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích đô thị chính hoặc điều kiện phát triển kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các đoạn đường thuộc xã Hồng Việt cũ, nhập từ các xã vào thị trấn Nước Hai. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.