Bảng giá đất Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 912.287
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Hạ Lang Xã Cô Ngân - Xã miền núi Đoạn từ đường Cô Ngân-Thị Hoa rẽ vào các xóm 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1302 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven đường Quốc lộ 4A 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1303 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ theo đường vào UBND xã - đến hết xóm Nà Sao 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1304 Huyện Hạ Lang Đường liên xã Đức Quang - Chí Viễn (Trùng Khánh) - Xã Đức Quang - Xã miền núi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1305 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn từ đường QL 4A đi Bản Sùng - đến hết đất xóm Đoàn Kết 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1306 Huyện Hạ Lang Xã Kim Loan - Xã miền núi Từ xóm Lũng Túng, Gia Lường - đến xóm Quốc Phong 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
1307 Huyện Hạ Lang Xã Kim Loan - Xã miền núi Từ trụ sở UBND xã Kim Loan - đến trường THCS Kim Loan. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
1308 Huyện Hạ Lang Xã Minh Long - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1309 Huyện Hạ Lang Đường Lũng Đa (bờ sông biên giới) - Xã Minh Long - Xã miền núi 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1310 Huyện Hạ Lang Đường giao thông liên xã Minh Long - Đồng Loan - Xã Minh Long - Xã miền núi 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1311 Huyện Hạ Lang Đường nội đồng xóm Nà Vị - Thông Thăng - Xã Minh Long - Xã miền núi 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1312 Huyện Hạ Lang Đường liên thôn xóm Nà Quản - Bản Suối - Xã Minh Long - Xã miền núi 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1313 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1314 Huyện Hạ Lang Đường Hùng Cầu - Xã Thắng Lợi - Xã miền núi 272.000 204.000 153.000 122.000 - Đất TM - DV nông thôn
1315 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi Đức Quang 272.000 204.000 153.000 122.000 - Đất TM - DV nông thôn
1316 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi Bồng Sơn (Chí Viễn, Trùng Khánh) 272.000 204.000 153.000 122.000 - Đất TM - DV nông thôn
1317 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi xóm Đồng Tiến (xã Đồng Loan) - đến hết địa giới xã Thắng Lợi 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1318 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu (Rặc Giang cũ) đi Đồng thuận (Bản Nha cũ, xã Đồng Loan) 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1319 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Bao gồm các xóm trên trục đường Hạ Lang - Cô Ngân. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1320 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Đoạn đường từ trạm y tế Vinh Quý đi xã Thống Nhất - đến hết ranh giới xã Vinh Quý. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
1321 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Đường liên xã Vinh Qúy - An Lạc - đến hết đất Vinh Quý 258.000 194.000 145.000 116.000 - Đất TM - DV nông thôn
1322 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa). 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
1323 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền trong xóm Bó Chỉa - đến Canh Nhan và Pác Sình. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
1324 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí mặt tiền từ Canh Nhan - đến dốc Keng Sàng. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1325 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền đường GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Chỉa 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1326 Huyện Hạ Lang Xã Quang Long - Xã trung du Đoạn đường từ Keng Sàng đi Xa Lê - xóm Kỳ Lạc 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1327 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Háng theo đường tỉnh lộ 207A - đến cửa khẩu Hạ Lang 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
1328 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba UBND xã - đến Kéo Rin (Co Mòi) (hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 44) 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
1329 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Các xóm ven đường Tỉnh lộ 207A (Tổng Nưa. Pò Măn. Phia Đán). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1330 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường từ Kéo Rin (Co Mòi) (tiếp giáp thửa 43, tờ bản đồ 44) - đến xóm Ngườm Già tiếp giáp xã Cô Ngân 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1331 Huyện Hạ Lang Xã Thị Hoa - Xã trung du Đoạn đường vào các xóm trong xã (Bản Khu, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Qủynh, Ngườm Già) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1332 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ trường tiểu học Lũng Pấu (cũ) - đến cửa khẩu Lý Vạn 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
1333 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền xung quanh chợ Bằng Ca 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
1334 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Hạ Lang - đến nhà bà Chu Thị Lan (thửa đất số 37, tờ bản đồ 63) 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
1335 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường Tỉnh lộ 207 đi Lý Vạn - đến ngã ba đường rẽ lên UBND xã. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
1336 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn đường từ ngã tư lên chợ Bằng Ca theo đường QL 4A đi Minh Long - đến hết ranh giới xã Lý Quốc. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
1337 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Đoạn từ điểm rẽ lên Trạm xá theo đường TL 206 cũ qua Trụ sở UBND xã - đến đường TL 207. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
1338 Huyện Hạ Lang Xã Lý Quốc - Xã trung du Các xóm Hợp Nhất, Bang Dưới, Bản Sao, Bản Khoòng, Lý Vạn 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1339 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Từ tổ công tác biên phòng Pác Ty - đến cột mốc biên giới. 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
1340 Huyện Hạ Lang Đoạn đường ven đường tỉnh lộ 207A - Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03) 252.000 189.000 142.000 113.000 - Đất SX - KD nông thôn
1341 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ 207A (Nà Đắng - Tính, Nà Kéo, Bản Khau) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1342 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Việt Chu cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ đường TL 207A đi các xóm: Bản Ngay (đến hết đất xã Thống Nhất), Đồng Nhất, Hợp Nhất 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
1343 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven Tỉnh lộ 207A 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1344 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Bó Khao - đến Bản Đâư 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
1345 Huyện Hạ Lang Các đoạn đường thuộc xã Thái Đức cũ - Xã Thống Nhất - Xã miền núi Đoạn đường từ Kênh Nghiều - đến xóm Đoàn Kết. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
1346 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản Thuộc, Đồng Thuận, Đồng Tâm, Đồng Tiến) 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1347 Huyện Hạ Lang Đường QL4A - Đồng Tiến - Xã Đồng Loan - Xã miền núi 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1348 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường QL4A rẽ vào Động Dơi - đến chân đường lên Động Dơi 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1349 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đường vành đai biên giới đoạn xóm Đồng Biên 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
1350 Huyện Hạ Lang Xã Đồng Loan - Xã miền núi Đường liên xã từ QL4A rẽ vào xóm Đồng Thuận (Bản Nha cũ) đi Thắng Lợi 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
1351 Huyện Hạ Lang Xã An Lạc - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven đường Tỉnh lộ 207 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1352 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Đoài Dương (Trùng Khánh) - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ cầu treo - đến hết đất xã An Lạc 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
1353 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Kim Loan - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba Tha Hoài nhà ông Trịnh Văn Thanh (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 67) - đến hết đất An Lạc 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
1354 Huyện Hạ Lang Đường liên xã An Lạc - Vinh Quý - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba giáp đường TL207 - đến hết đất An Lạc 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
1355 Huyện Hạ Lang Đường vào đập thủy điện Nà Lòa - Xã An Lạc - Xã miền núi Từ ngã ba Tha Hoài - đến cầu xóm Khọn Quang 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
1356 Huyện Hạ Lang Xã An Lạc - Xã miền núi Đường từ cầu xóm Khọn Quang - đến Ngam Mạ (cũ), nay là xóm Khọn Quang, đến hết đường ô tô đi lại được 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
1357 Huyện Hạ Lang Đường tỉnh lộ 208 - Xã Cô Ngân - Xã miền núi 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1358 Huyện Hạ Lang Đường Cô Ngân - Thị Hoa - Xã Cô Ngân - Xã miền núi 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1359 Huyện Hạ Lang Xã Cô Ngân - Xã miền núi Đoạn từ đường TL 208 (xóm Bản Nhôn) rẽ vào xóm Bản Nưa 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
1360 Huyện Hạ Lang Xã Cô Ngân - Xã miền núi Đoạn từ đường Cô Ngân-Thị Hoa rẽ vào các xóm 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
1361 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven đường Quốc lộ 4A 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1362 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ theo đường vào UBND xã - đến hết xóm Nà Sao 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1363 Huyện Hạ Lang Đường liên xã Đức Quang - Chí Viễn (Trùng Khánh) - Xã Đức Quang - Xã miền núi 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1364 Huyện Hạ Lang Xã Đức Quang - Xã miền núi Đoạn từ đường QL 4A đi Bản Sùng - đến hết đất xóm Đoàn Kết 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1365 Huyện Hạ Lang Xã Kim Loan - Xã miền núi Từ xóm Lũng Túng, Gia Lường - đến xóm Quốc Phong 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
1366 Huyện Hạ Lang Xã Kim Loan - Xã miền núi Từ trụ sở UBND xã Kim Loan - đến trường THCS Kim Loan. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
1367 Huyện Hạ Lang Xã Minh Long - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1368 Huyện Hạ Lang Đường Lũng Đa (bờ sông biên giới) - Xã Minh Long - Xã miền núi 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1369 Huyện Hạ Lang Đường giao thông liên xã Minh Long - Đồng Loan - Xã Minh Long - Xã miền núi 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
1370 Huyện Hạ Lang Đường nội đồng xóm Nà Vị - Thông Thăng - Xã Minh Long - Xã miền núi 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
1371 Huyện Hạ Lang Đường liên thôn xóm Nà Quản - Bản Suối - Xã Minh Long - Xã miền núi 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
1372 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đoạn đường các xóm ven trục đường Quốc lộ 4A 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1373 Huyện Hạ Lang Đường Hùng Cầu - Xã Thắng Lợi - Xã miền núi 204.000 153.000 115.000 92.000 - Đất SX - KD nông thôn
1374 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi Đức Quang 204.000 153.000 115.000 92.000 - Đất SX - KD nông thôn
1375 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi Bồng Sơn (Chí Viễn, Trùng Khánh) 204.000 153.000 115.000 92.000 - Đất SX - KD nông thôn
1376 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu đi xóm Đồng Tiến (xã Đồng Loan) - đến hết địa giới xã Thắng Lợi 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
1377 Huyện Hạ Lang Xã Thắng Lợi - Xã miền núi Đường từ xóm Hùng Cầu (Rặc Giang cũ) đi Đồng thuận (Bản Nha cũ, xã Đồng Loan) 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
1378 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Bao gồm các xóm trên trục đường Hạ Lang - Cô Ngân. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1379 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Đoạn đường từ trạm y tế Vinh Quý đi xã Thống Nhất - đến hết ranh giới xã Vinh Quý. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
1380 Huyện Hạ Lang Xã Vinh Quý - Xã miền núi Đường liên xã Vinh Qúy - An Lạc - đến hết đất Vinh Quý 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
1381 Huyện Hạ Lang Xã trung du: Xã Quang Long, Xã Thị Hoa, Xã Lý Quốc 72.000 50.000 29.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
1382 Huyện Hạ Lang Xã trung du: Xã Quang Long, Xã Thị Hoa, Xã Lý Quốc 65.000 45.000 26.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
1383 Huyện Hạ Lang Xã trung du: Xã Quang Long, Xã Thị Hoa, Xã Lý Quốc 45.000 32.000 18.000 - - Đất trồng lúa nương
1384 Huyện Hạ Lang Xã miền núi: Xã Thống Nhất, Xã An Lạc, Xã Cô Ngân, Xã Đồng Loan, Xã Đức Quang, Xã Kim Loan, Xã Minh Long, Xã Thắng Lợi, Xã Vinh Quý 61.000 42.000 24.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
1385 Huyện Hạ Lang Xã miền núi: Xã Thống Nhất, Xã An Lạc, Xã Cô Ngân, Xã Đồng Loan, Xã Đức Quang, Xã Kim Loan, Xã Minh Long, Xã Thắng Lợi, Xã Vinh Quý 55.000 39.000 22.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
1386 Huyện Hạ Lang Xã miền núi: Xã Thống Nhất, Xã An Lạc, Xã Cô Ngân, Xã Đồng Loan, Xã Đức Quang, Xã Kim Loan, Xã Minh Long, Xã Thắng Lợi, Xã Vinh Quý 39.000 27.000 15.000 - - Đất trồng lúa nương
1387 Huyện Hạ Lang Xã trung du: Xã Quang Long, Xã Thị Hoa, Xã Lý Quốc 59.000 42.000 24.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
1388 Huyện Hạ Lang Xã trung du: Xã Quang Long, Xã Thị Hoa, Xã Lý Quốc 42.000 29.000 17.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
1389 Huyện Hạ Lang Xã miền núi: Xã Thống Nhất, Xã An Lạc, Xã Cô Ngân, Xã Đồng Loan, Xã Đức Quang, Xã Kim Loan, Xã Minh Long, Xã Thắng Lợi, Xã Vinh Quý 51.000 35.000 20.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
1390 Huyện Hạ Lang Xã miền núi: Xã Thống Nhất, Xã An Lạc, Xã Cô Ngân, Xã Đồng Loan, Xã Đức Quang, Xã Kim Loan, Xã Minh Long, Xã Thắng Lợi, Xã Vinh Quý 35.000 25.000 14.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
1391 Huyện Hạ Lang Xã trung du: Xã Quang Long, Xã Thị Hoa, Xã Lý Quốc 57.000 40.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1392 Huyện Hạ Lang Xã miền núi: Xã Thống Nhất, Xã An Lạc, Xã Cô Ngân, Xã Đồng Loan, Xã Đức Quang, Xã Kim Loan, Xã Minh Long, Xã Thắng Lợi, Xã Vinh Quý 48.000 34.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1393 Huyện Hạ Lang Xã trung du: Xã Quang Long, Xã Thị Hoa, Xã Lý Quốc 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1394 Huyện Hạ Lang Xã miền núi: Xã Thống Nhất, Xã An Lạc, Xã Cô Ngân, Xã Đồng Loan, Xã Đức Quang, Xã Kim Loan, Xã Minh Long, Xã Thắng Lợi, Xã Vinh Quý 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1395 Huyện Hạ Lang Xã trung du: Xã Quang Long, Xã Thị Hoa, Xã Lý Quốc 41.000 28.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy hải sản
1396 Huyện Hạ Lang Xã miền núi: Xã Thống Nhất, Xã An Lạc, Xã Cô Ngân, Xã Đồng Loan, Xã Đức Quang, Xã Kim Loan, Xã Minh Long, Xã Thắng Lợi, Xã Vinh Quý 35.000 25.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy hải sản
1397 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường ngã ba tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường Xuân Hòa - Vần Dính - đến hết tường rào Huyện Ủy 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
1398 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hà Quảng - đến cầu Chợ 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
1399 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ đường rẽ vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà theo trục Hồ Chí Minh - đến cầu Nặm Nhằn 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
1400 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ ngã ba rẽ vào chợ huyện - đến nhà ông Hoàng Văn Giám (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 19-5) và xung quanh chợ 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Xã Trung Du

Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã trung du, bao gồm xã Quang Long, xã Thị Hoa, và xã Lý Quốc, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào những yếu tố như vị trí thuận lợi cho việc trồng lúa và điều kiện đất đai tốt.

Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 50.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tốt cho việc trồng lúa nhờ vào điều kiện đất đai và vị trí gần các khu vực canh tác.

Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 29.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa các khu vực canh tác chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã trung du. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hạ Lang, Cao Bằng: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước

Bảng giá đất của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã miền núi như Thống Nhất, An Lạc, Cô Ngân, Đồng Loan, Đức Quang, Kim Loan, Minh Long, Thắng Lợi, và Vinh Quý đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai phục vụ cho việc trồng lúa nước.

Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong loại đất chuyên trồng lúa nước, thường nằm ở các khu vực có điều kiện canh tác tốt hoặc gần các nguồn nước tưới tiêu quan trọng.

Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 42.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào điều kiện canh tác ổn định và gần các nguồn nước cần thiết cho việc trồng lúa nước.

Vị trí 3: 24.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 24.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do điều kiện canh tác kém hơn hoặc nằm xa nguồn nước, ảnh hưởng đến giá trị của đất chuyên trồng lúa nước.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại huyện Hạ Lang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đô Thị Đường Phố Loại II - Thị Trấn Xuân Hòa, Huyện Hà Quảng, Cao Bằng

Bảng giá đất của Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại II tại Thị trấn Xuân Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường Xuân Hòa - Vần Dính đến hết tường rào Huyện Ủy.

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp đường Hồ Chí Minh đến hết tường rào Huyện Ủy có mức giá cao nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các cơ sở hạ tầng chính, cơ quan hành chính, và các tiện ích công cộng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.275.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.275.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể gần các cơ sở hạ tầng chính và tiện ích công cộng, nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.

Vị trí 3: 956.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 956.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 669.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 669.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính, hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại II ở Thị trấn Xuân Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.