Bảng giá đất tại Huyện Thạch An Tỉnh Cao Bằng

Huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng, nổi bật với vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Giá đất tại đây dao động từ 9.000 đồng/m² đến 3.726.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 464.695 đồng/m², tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Giá đất tại Huyện Thạch An: Cơ hội và thách thức đối với nhà đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Thạch An được quy định tại Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Cao Bằng và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng.

Giá đất tại Huyện Thạch An có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Giá đất thấp nhất tại đây chỉ khoảng 9.000 đồng/m², trong khi giá đất cao nhất có thể lên đến 3.726.000 đồng/m².

Mức giá trung bình 464.695 đồng/m² thể hiện một sự phân hóa rõ rệt, cho thấy sự đa dạng trong tiềm năng đầu tư của huyện.

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị đất tại Thạch An là vị trí địa lý chiến lược của huyện. Huyện nằm gần các tuyến giao thông quan trọng, giúp kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ra các tỉnh lân cận.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án cơ sở hạ tầng, như nâng cấp các tuyến đường giao thông và kết nối với khu vực biên giới, đang dần thúc đẩy sự gia tăng giá trị đất tại khu vực.

Mặc dù giá đất tại Huyện Thạch An hiện nay vẫn ở mức thấp so với nhiều khu vực khác, nhưng đây chính là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Những nhà đầu tư chiến lược có thể khai thác các khu đất giá rẻ, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến đường trọng điểm hoặc các khu vực tiềm năng phát triển trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Thạch An: Đặc điểm và tiềm năng phát triển

Huyện Thạch An nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Cao Bằng, giáp với tỉnh Lạng Sơn và gần biên giới Trung Quốc. Với địa hình chủ yếu là đồi núi và đồng bằng, Thạch An sở hữu vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư du lịch.

Ngoài ra, huyện còn nổi bật với các di tích lịch sử và văn hóa, tạo nền tảng phát triển du lịch bền vững trong tương lai.

Các yếu tố hạ tầng và giao thông đang được chính quyền tỉnh Cao Bằng và huyện Thạch An chú trọng đầu tư. Hệ thống đường bộ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu vực biên giới, sẽ tạo ra nhiều cơ hội cho việc phát triển thương mại và dịch vụ tại khu vực này.

Sự gia tăng kết nối giao thông không chỉ giúp thúc đẩy giao thương mà còn mở ra cơ hội cho bất động sản tại các khu vực gần các tuyến đường chính hoặc gần các khu du lịch.

Huyện Thạch An còn có tiềm năng phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn quả và các loại nông sản đặc sản. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng trưởng kinh tế và thúc đẩy nhu cầu về đất ở và đất sản xuất.

Đặc biệt, khi các dự án nông nghiệp công nghệ cao được triển khai, giá trị đất nông nghiệp tại Thạch An có thể tăng mạnh, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư vào lĩnh vực này.

Với nền tảng hạ tầng, du lịch và nông nghiệp đang phát triển, Thạch An đang trở thành một trong những huyện tiềm năng trong tỉnh Cao Bằng.

Các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông và du lịch, sẽ làm tăng giá trị đất tại huyện này trong tương lai. Các nhà đầu tư bất động sản có thể tận dụng cơ hội này để gia tăng lợi nhuận trong dài hạn.

Như vậy, Huyện Thạch An có tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ trong những năm tới. Với giá đất hợp lý và sự gia tăng đầu tư hạ tầng, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và nông nghiệp, khu vực này chắc chắn sẽ trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thạch An là: 3.726.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thạch An là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thạch An là: 467.645 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
166

Mua bán nhà đất tại Cao Bằng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở UBND xã, trường Phổ thông cơ sở …. (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109 - đến hết thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109,). 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
202 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ - đến hết làng Nà Đải (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109, đến hết thửa đất số 75, tờ bản đồ số 140). 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
203 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ - đến hết nhà ông Nông Văn Khôn, xóm Nà Sèn (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109 đến hết thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65). 270.000 203.000 152.000 122.000 - Đất ở nông thôn
204 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khôn (xóm Nà Sèn) - đến hết nhà bà Lương Thị Đầm (xóm Nà Đoỏng) (từ thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65 đến hết thửa đất số 57, tờ bản đồ số 21). 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
205 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Lương Thị Đầm (Nà Đoỏng) - đến hết nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca) (tờ bản đồ số 21, thửa đất số 57 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 11) 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
206 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca, Pác Nặm) theo đường Tỉnh lộ 209 - đến giáp địa giới xã Canh Tân (Kéo Khuổi Sắng) (tờ bản đồ số 11, thửa đất số 26 đến tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 16). 230.000 173.000 129.000 104.000 - Đất ở nông thôn
207 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 209 vào làng Khau Sliểm tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 122, - đến thửa số 135), tờ bản đồ số 03. 196.000 147.000 110.000 88.000 - Đất ở nông thôn
208 Huyện Thạch An Đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã và trường Phổ thông Cơ sở - Xã Thụy Hùng - Xã miền núi 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ khu dân cư Lò vôi theo đường Quốc lộ 4A - đến hết làng Ka Liệng (giáp địa giới huyện Phục Hòa). 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A (nhà ông Huân (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 18) theo đường đi qua Nà Lít - đến hết Nà Én thuộc xóm Bản Néng. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Lũng Đẩy đường Quốc lộ 4A đi qua làng Khuổi Cáp - đến hết làng Bản Luồng. 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A đi qua xóm Khưa Đí (cũ) thuộc xóm Ca Liệng - đến hết làng Phia Nhọt nay thuộc xóm Khuổi Cáp, xã Thụy Hùng. 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
213 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A nhà ông Hà Khải Hoàn (thửa đất số 532, tờ bản đồ số 27) vào - đến gốc cây Đa, xóm Bản Néng 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
214 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Pác Nàm, xã Thụy Hùng - Đường đi Đức Long - đến hết làng Pác Nàm 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
215 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A, Lò Vôi - làng Pác Nàm (xóm Khuổi Cáp) 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
216 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ trường Tiểu học xã Thuỵ Hùng vào - đến hết làng Bản Sliển 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
217 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B (Cạm Tắm) - đến đầu cầu làng Nà Lẹng. 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
218 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba làng Nà Màn - đến hết làng Bản Chang (trường Phổ thông Cơ sở xã). 358.000 269.000 201.000 161.000 - Đất ở nông thôn
219 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ. 304.000 228.000 171.000 137.000 - Đất ở nông thôn
220 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ Nà Lẹng - đến đầu cầu Nà Phai, xóm Nam Quang 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
221 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu Nà Lẹng theo đường tỉnh lộ 209 - đến Cạm Khàng (Giáp xã Đức Thông) 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
222 Huyện Thạch An Đoạn đường liên xã Nam Quang - Vĩnh Quang - Cạm Khảng - Đức Thông - Xã Trọng Con - Xã miền núi 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
223 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường cuối làng Bản Chang (ngã ba Nhà ông Mai (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 86) - đến Nhà VH xóm Nà Pi) 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
224 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Lẹng - hết làng Pò Lải (Giáp Thái Cường). 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
225 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - Cốc Xả (thửa đất số 34, TBĐ 184 nhà ông Triệu Văn Phin) 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
226 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - hết làng Khuổi Slàn (nhà ông Hoàng Văn Men Nà Pi) 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
227 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường cuối Lũng Hòm (xã Lê Lai) - đến ngã ba nhà ông Nông Minh Đức Bản Chang 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
228 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thủ (xóm Nà Ngài cũ) - đến hết đường Khuổi Pháu xóm Nam Quang 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
229 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Ngã ba cầu Pác Tầu - đến Bản Nghèo xóm Nam Quang. 274.000 205.000 154.000 123.000 - Đất ở nông thôn
230 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn từ giáp thị trấn Đông Khê theo Quốc lộ 34B - đến hết làng Nà Keng. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
231 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông Khê theo đường Quốc lộ 4A - đến hết làng Nà Ngài. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
232 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Phai Kéo theo Quốc lộ 34B mới - đến hết địa phận xóm Nà Cốc (Keng Vịt). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
233 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ cuối làng Chộc Sòn (giáp địa giới thị trấn Đông Khê) theo đường đi Đức Long - đến chân đèo Tu Hin. (Quốc lộ 34B) 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
234 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ xóm Độc Lập (tiếp giáp Keng Vịt) theo đường Quốc lộ 34B mới - đến hết địa phận xã Lê Lai (giáp xã Vân Trình). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
235 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ giáp thị trấn Đông Khê - đến hồ Nà Sloỏng. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
236 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn từ cuối làng Nà Keng theo đường Tỉnh lộ 209 - đến hết làng Slằng Kheo. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
237 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Nà Keng - đến hết làng Lũng Lăng. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
238 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Nà Sloỏng vào - đến hết làng Lủng Buốt. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
239 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Từ ngã ba Nà Keng (nhà bưu điện văn hóa xã) vào - đến hết làng Nà Lình. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
240 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường bê tông vào hết xóm Độc Lập (giáp xóm Bản Căm). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
241 Huyện Thạch An Xã Lê Lai - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A rẽ trường Tiểu học Tân Việt, vào - đến hết xóm Bản Căm. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
242 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ đầu làng Nà Tục (giáp thị trấn Đông Khê) theo Quốc lộ 4A - đến giáp địa giới huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
243 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ theo đường làng Khẻ Choòng - đến nhà ông Đinh Văn Uy (thửa đất số 325, tờ bản đồ số 31) (xóm Nà Pá). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
244 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Đông Khuổi Thán nhà ông Vi Văn Hải (Thửa đất số 18, Tờ bản đồ số 40) 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
245 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào hết làng Tục Ngã. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
246 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba sau trường Phổ thông cơ sở từ nhà bà Nông Thị Vui (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 26) qua xóm Nà Pá trên - đến giáp đường đi xã Lê Lợi. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
247 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ vào hết làng Pác Khoang. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
248 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường vào làng Nà Tục - đến hết làng Nà Chang (giáp địa giới thị trấn Đông Khê). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
249 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết làng Slòng Luông (tờ BĐ số 8, thửa đất số 50 nhà bà Nông Thúy Hòa - đến hết thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49, nhà ông Triệu Văn Đức). 243.000 180.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
250 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ cầu Nà Chang rẽ vào hết làng Lũng Pác Khoang (thửa đất số 50 tờ bản đồ số 8, nhà bà Nông Thúy Hòa - đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 24 nhà ông Lê Văn Tiến). 243.000 180.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
251 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Nà Nhầng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông Hoàng Đức Huynh - đến hết thửa đất số 41, tờ bản đồ số 34, nhà ông Hoàng Văn Linh). 243.000 180.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
252 Huyện Thạch An Xã Đức Xuân - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Lũng (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 46, nhà ông Hoàng Đức Huynh - đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 85, nhà ông Hoàng Văn Hơn). 243.000 180.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
253 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ Km 0 quốc lộ 34B theo đường trục chính - đến hết Trạm phát sóng Vinaphone. 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
254 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết qua chợ (thửa đất số 158, tờ bản đồ số 66) - đến trường tiểu học (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 68) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
255 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn Đường từ đầu xóm Thành Công theo đường đi cửa khẩu - đến hết làng Bản Mới. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
256 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ đầu làng Đoỏng Đeng theo đường đi Đông Khê - đến hết làng Bản Ngèn. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
257 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ giáp ranh địa giới hành chính xã Đức Long với xã Danh Sỹ theo đường Đông Khê - cửa khẩu Đức Long (QL34B) - đến hết làng Bản Viện. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
258 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ Trạm phát sóng Vinaphone (QL34B) theo đường vành đai biên giới - đến mốc 60 tiếp giáp tỉnh Lạng Sơn. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
259 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ đầu xóm Đoàn Kết rẽ vào theo đường đi Khuổi Cáp xã Thụy Hùng - đến hết xóm Thành Công. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
260 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B tại Khau Lùng - đến đấu nối với đường Quốc lộ 4A tại Bác Quảng. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
261 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba đường Trục chính cửa khẩu Đức Long (Quốc lộ 34B) theo đường đi xã Mỹ Hưng, huyện Phục Hoà - đến ngã ba đường bê tông từ nhà ông Liền Văn Thắng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 90) vào đến xóm Lũng Niểng. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
262 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B nhà ông Liền Văn Thắng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 90) vào - đến hết xóm Lũng Niểng. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
263 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường bê tông rẽ vào - đến hết xóm Bản Vì. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
264 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đàm Văn Hiệp theo đường bê tông - đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Công, xóm Bản Nghèn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 13) 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
265 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ hết làng Bản Nghèn theo đường bê tông đi xã Thuỵ Hùng - đến hết địa giới xã Đức Long (giáp ranh ba xã Đức Long, Danh Sỹ, Thụy Hùng). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
266 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi Nà Mô Pắc Khoang. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
267 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ QL 34B đi chân núi Báo Đông. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
268 Huyện Thạch An Đoạn đường nội đồng - Xã Đức Long - Xã trung du Từ ngã ba rẽ vào nhà ông Đinh Văn Dựng - đến hết Thồng Tẩu xóm Thành Công. 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
269 Huyện Thạch An Xã Đức Long - Xã trung du Đoạn đường từ đầu làng Thành Công giáp xóm Bản Viện theo Quốc lộ 34b - đến Keng Han (tờ bản đồ 66 thửa 208 đến hết thửa đất 206 tờ bản đồ 55) 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
270 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã. 400.000 300.000 225.000 180.000 - Đất TM - DV nông thôn
271 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Lai (Nà Vai) (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 116) theo Quốc lộ 43B (đường đi Cao Bằng) - đến ngã ba đường đi xã Đức Thông. 400.000 300.000 225.000 180.000 - Đất TM - DV nông thôn
272 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường theo Quốc lộ 34B còn lại. 400.000 300.000 225.000 180.000 - Đất TM - DV nông thôn
273 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ - đến hết nhà ông Hoàng Minh Hoan xóm Nà Khao (hết thửa đất số 113, tờ bản đồ số 172). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
274 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ - đến hết nhà ông Triệu Văn Ta, xóm Nà Vai (hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 113). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
275 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nà - đến cầu Búng Kít thuộc xóm Nà Vai. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
276 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nà - đến hết nhà ông Nông Xuân Trường, xóm Nặm Nà (hết thửa đất số 37, tờ bản đồ số 77). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
277 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm Nặm Nàng - đến hết đất nhà ông Triệu Văn Phúc xóm Nặm Nàng (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 163). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
278 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B đi xóm Nà Ngườm, Nà Chàm, Bó Pia - đến hết đất nhà ông Vương Văn Thanh, xóm Chu Lăng, Bó Chàm (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 17). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
279 Huyện Thạch An Xã Kim Đồng - Xã trung du Đoạn đường từ Quốc lộ 34B đi xóm Xuân Thắng - đến hết nhà ông Mông Vương Đức Hợp (hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 62). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
280 Huyện Thạch An Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường từ trường Phổ thông Cơ sở - đến hết nhà bưu điện văn hóa xã (chợ Thôm Bon cũ). 336.000 252.000 189.000 151.000 - Đất TM - DV nông thôn
281 Huyện Thạch An Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường từ trường Phổ thông Cơ sở xã theo đường đi Đông Khê ( QL34B) - đến đầu làng Bó Dường (giáp địa giới xã Lê Lai). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
282 Huyện Thạch An Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường từ sau nhà bưu điện văn hóa xã (Quốc lộ 34B) - đến hết xóm Phạc Sliến (từ thửa đất số 137, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 20). 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
283 Huyện Thạch An Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường từ đầu làng Lũng Xỏm - đến hết làng Khưa Pát. 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
284 Huyện Thạch An Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường từ Đán Cằng (Bó Dường) - đến hết xóm Hồng Sơn (từ thửa đất số 38, tờ bản đồ số 77 đến hết thửa đất số 2, tờ bản đồ số 48). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
285 Huyện Thạch An Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B - đến nhà văn hóa xóm Nà Ảng (từ thửa đất số 270, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 6, tờ bản đồ số 72). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
286 Huyện Thạch An Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B theo đường vào làng Phạc Sliến - đến hết đất nhà ông Bế Ngọc Huân (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 73) 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
287 Huyện Thạch An Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường từ nhà ông Vương Văn Yên xóm Bản Cắn (tờ bản đồ số 45, thửa đất số 58) - đến hết thửa đất số 186, tờ bản đồ số 25 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
288 Huyện Thạch An Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường sau nhà Ông Nông Văn Tuyến, xóm Bản Cắn (tờ bản đồ số 47, thửa đất số 34) - đến hết nhà ông Nông Văn Đại, xóm Nà Tán (hết thửa đất số 82, tờ bản đồ số 49). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
289 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc thị xã Thị Ngân cũ - Xã Vân Trình - Xã trung du Các vị trí đất mặt tiền khu xung quanh trụ sở UBND xã (UBND xã Thị Ngân cũ). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
290 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc thị xã Thị Ngân cũ - Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã - đến hết xóm Bản Cắn 219.000 164.000 123.000 98.000 - Đất TM - DV nông thôn
291 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc thị xã Thị Ngân cũ - Xã Vân Trình - Xã trung du Đoạn đường từ Nà Kha Kẻo (nhà ông Nguyễn Quốc Thanh, thửa đất số 275, tờ bản đồ số 36) xóm Bản Cắn - đến hết đất nhà bà Lộc Thị Sông (hết thửa đất số 74, tờ bản đồ số 30) xóm Bản Muồng (đường Phiêng Chang - Bản Muồng). 219.000 164.000 123.000 98.000 - Đất TM - DV nông thôn
292 Huyện Thạch An Xã Canh Tân - Xã miền núi Đoạn đường xung quanh chợ Đông Muổng và trụ sở UBND xã (từ thửa đất số 30, tờ bản đồ số 20 - đến hết thửa đất số 138, tờ bản đồ số 19) 320.000 240.000 180.000 144.000 - Đất TM - DV nông thôn
293 Huyện Thạch An Xã Canh Tân - Xã miền núi Đoạn đường từ chợ Đông Muổng theo tỉnh lộ 209 - đến hết Trường Phổ thông cấp II, III Canh Tân (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 24 đến hết thửa đất số 167, tờ bản đồ số 35) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
294 Huyện Thạch An Xã Canh Tân - Xã miền núi Đoạn đường từ chợ Đông Muổng theo tỉnh lộ 209 - đến hết làng Pác Pẻn (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất số 51, tờ bản đồ số 11) 286.000 215.000 161.000 129.000 - Đất TM - DV nông thôn
295 Huyện Thạch An Xã Canh Tân - Xã miền núi Đoạn từ Trường Phổ thông cấp II, III - đến hết xóm Tân Hoà (từ thửa đất số 16, tờ bản đồ số 42 đến hết thửa đất số 120, tờ bản đồ số 51) 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
296 Huyện Thạch An Xã Canh Tân - Xã miền núi Đoạn đường từ đường Đông Muổng - Trường Phổ thông cấp II, III vào xóm Tân Thành (từ thửa đất số 78, tờ bản đồ số 42 - đến hết thửa đất số 136, tờ bản đồ số 55) 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
297 Huyện Thạch An Xã Canh Tân - Xã miền núi Đoạn đường từ Trường cấp 1 + 2 Canh Tân theo đường liên xã Canh Tân - Đức Thông - đến giáp địa giới hành chính xã Đức Thông (từ thửa đất số 176, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 119). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
298 Huyện Thạch An Xã Canh Tân - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Pò Khương đi xóm Tân Hợp - đến hết nhà ông Triệu Văn Phúng (từ thửa đất số 183, tờ bản đồ số 55 đến hết thửa đất số 30, tờ bản đồ số 48). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
299 Huyện Thạch An Xã Canh Tân - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Phai Sliếng - đến hết đỉnh Khau Ác, giáp địa giới hành chính xã Kim Đồng (từ thửa đất số 22, tờ bản đồ số 93 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 99). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn
300 Huyện Thạch An Xã Canh Tân - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Phai Sliếng - đến hết khu Nà Chia, xóm Tân Tiến (từ thửa đất số 03, tờ bản đồ số 100 đến hết thửa đất số 255, tờ bản đồ số 100). 243.000 182.000 137.000 110.000 - Đất TM - DV nông thôn