Bảng giá đất Huyện Hà Quảng Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Huyện Hà Quảng là: 1.700.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hà Quảng là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Hà Quảng là: 367.608
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường ngã ba tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường Xuân Hòa - Vần Dính - đến hết tường rào Huyện Ủy 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hà Quảng - đến cầu Chợ 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ đường rẽ vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà theo trục Hồ Chí Minh - đến cầu Nặm Nhằn 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ ngã ba rẽ vào chợ huyện - đến nhà ông Hoàng Văn Giám (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 19-5) và xung quanh chợ 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường cũ rẽ vào Ủy ban nhân dân huyện từ ngã ba quán ông Hoàng Văn Luân (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 18-5) - đến nối vào đường Xuân Hòa - Vần Dính hết thửa đất ông Nông Văn Cắm (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 18-5) 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó - đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ cổng Nhà trẻ Liên Cơ theo đường vào sau chợ - đến hết nhà ông Bế Văn Mạc (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 19-5) 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Hà Quảng Đường liên xã Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm - đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Nghị (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 32-5) (tổ Xuân Vinh) 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ ngã tư Đôn Chương theo đường đi Sóc Hà - đến đầu cầu Đôn Chương 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường quốc lộ 4A - đến nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường rẽ vào trường Trung học Phổ thông Hà Quảng - đến giáp trường (Đông Luông Bản Giàng) 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba rẽ vào trường THCS Xuân Hòa theo trục đường Hồ Chí Minh xuống - đến cầu Na Chang 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Hồ Chí Minh rẽ vào sân vận động huyện Hà Quảng 1.152.000 864.000 648.000 454.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh rẽ vào nghĩa trang cách nhà quản trang 300 m; 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Hà Quảng Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) - đến cầu Hoằng Rè; 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ cầu Nà Chang theo đường Hồ Chí Minh - đến hợp tác xã Toàn Năng 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường từ Trường mẫu giáo xóm Đôn Chương theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hoà (giáp xã Trường Hà). 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông). 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh cạnh nhà bà Xoan (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 8-5) tổ Xuân Lộc rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện trường Tiểu học Xuân Hòa (xóm Nà Vạc II cũ) rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Như (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng đi vào nhà mẫu giáo - đến hết cầu Nà Nọt. 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện thửa đất của ông Tô Quang Nhân (thửa đất số 413, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng II (cũ) rẽ vào xóm Bản Giàng I - đến cầu Pả Lầu. 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh qua cạnh máy sát nhà ông Lương Văn Tiến (thửa đất số 81, tờ bản đồ số 8) rẽ vào - đến nhà văn hóa xóm. 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Nông Văn Hưng (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 4) xóm Đôn Chương rẽ vào nhà văn hóa xóm vòng qua - đến nhà ông Hoàng Văn Khoắn (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 5). 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường cụt trường THCS Xuân Hòa đối diện nhà ông Lâm Văn Minh (thửa đất số 32-5, tờ bản đồ số 77) rẽ vào - đến hết nhà bà Nông Thị Khoa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 19) (tổ Xuân Đại). 832.000 624.000 468.000 328.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Ngọc Đào); 498.000 374.000 280.000 196.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Hà Quảng Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường từ cầu Hoằng Rè - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa; 498.000 374.000 280.000 196.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) theo quốc lộ 4A - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Lũng Nặm); 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp tường rào Huyện Ủy theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Thượng Thôn). 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ đi xóm Khuổi Pàng. 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào trường nghề. 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào xóm Yên Luật (Yên Luật I cũ). 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý Quân) 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đi qua cạnh thửa đất của ông Sầm Văn Thọ (thửa đất số 333, tờ bản đồ số 9) rẽ đi vào xóm Bản Giàng I - đến nhà ông Bế Văn Hiếu (thửa đất số 226, tờ bản đồ số 9) 422.000 317.000 237.000 166.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường tránh sau chợ điểm đầu nối với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại Km0+200 (nối đường Thông Nông - Lương Can). 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ ngã ba Viện Kiểm Sát theo đường đi xã Ngọc Động - đến cầu Lũng Vịt. 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến đầu cầu Cốc Ca 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến cửa hàng xăng dầu HTX Hoàng Anh 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa theo hướng đi xã Lương Can - đến hết đến hết thửa đất hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Long - đến cầu Keng Thốc. 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đất khu dân cư mặt tiền xung quanh chợ. 1.700.000 1.275.000 956.000 669.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo đường tỉnh 204 - đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 59) xóm Cốc Ca 1.013.000 760.000 570.000 399.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đường vào Trường tiểu học Thị trấn điểm đầu nối với đường đi Lương Can, điểm cuối nối với nhánh 5 của Quy hoạch thị trấn (hết tường rào của Trường tiể 1.013.000 760.000 570.000 399.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ ngã ba đường 204 theo đường vào trụ sở Huyện ủy cũ lên - đến cổng Huyện ủy. 1.013.000 760.000 570.000 399.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ đầu cầu xóm Lũng Vịt theo đường đi xã Ngọc Động - đến hết thửa đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12) 1.013.000 760.000 570.000 399.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) theo hướng đi xã Lương Can - đến hết địa giới thị trấn (giáp xã Lương Can) 1.013.000 760.000 570.000 399.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba đường theo đường đi xóm Lũng Quang cũ thuộc Tổ dân phố 6 - đến chân dốc Lũng Quang 687.000 515.000 386.000 271.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường ngã ba tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường Xuân Hòa - Vần Dính - đến hết tường rào Huyện Ủy 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
50 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hà Quảng - đến cầu Chợ 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
51 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ đường rẽ vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà theo trục Hồ Chí Minh - đến cầu Nặm Nhằn 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
52 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ ngã ba rẽ vào chợ huyện - đến nhà ông Hoàng Văn Giám (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 19-5) và xung quanh chợ 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
53 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường cũ rẽ vào Ủy ban nhân dân huyện từ ngã ba quán ông Hoàng Văn Luân (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 18-5) - đến nối vào đường Xuân Hòa - Vần Dính hết thửa đất ông Nông Văn Cắm (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 18-5) 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
54 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó - đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
55 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ cổng Nhà trẻ Liên Cơ theo đường vào sau chợ - đến hết nhà ông Bế Văn Mạc (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 19-5) 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
56 Huyện Hà Quảng Đường liên xã Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm - đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
57 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà - đến hết thửa đất của ông Nông Văn Nghị (hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 32-5) (tổ Xuân Vinh) 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
58 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ ngã tư Đôn Chương theo đường đi Sóc Hà - đến đầu cầu Đôn Chương 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
59 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường quốc lộ 4A - đến nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
60 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo trục đường rẽ vào trường Trung học Phổ thông Hà Quảng - đến giáp trường (Đông Luông Bản Giàng) 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
61 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba rẽ vào trường THCS Xuân Hòa theo trục đường Hồ Chí Minh xuống - đến cầu Na Chang 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
62 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Hồ Chí Minh rẽ vào sân vận động huyện Hà Quảng 922.000 691.000 518.000 363.000 - Đất TM -DV đô thị
63 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh rẽ vào nghĩa trang cách nhà quản trang 300 m; 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
64 Huyện Hà Quảng Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) - đến cầu Hoằng Rè; 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
65 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ cầu Nà Chang theo đường Hồ Chí Minh - đến hợp tác xã Toàn Năng 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
66 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường từ Trường mẫu giáo xóm Đôn Chương theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hoà (giáp xã Trường Hà). 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
67 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông). 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
68 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh cạnh nhà bà Xoan (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 8-5) tổ Xuân Lộc rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
69 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện trường Tiểu học Xuân Hòa (xóm Nà Vạc II cũ) rẽ đi vào xóm Nà Vạc I cũ thuộc xóm Nà Vạc. 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
70 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Như (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng đi vào nhà mẫu giáo - đến hết cầu Nà Nọt. 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
71 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện thửa đất của ông Tô Quang Nhân (thửa đất số 413, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng II (cũ) rẽ vào xóm Bản Giàng I - đến cầu Pả Lầu. 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
72 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh qua cạnh máy sát nhà ông Lương Văn Tiến (thửa đất số 81, tờ bản đồ số 8) rẽ vào - đến nhà văn hóa xóm. 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
73 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện nhà ông Nông Văn Hưng (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 4) xóm Đôn Chương rẽ vào nhà văn hóa xóm vòng qua - đến nhà ông Hoàng Văn Khoắn (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 5). 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
74 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường cụt trường THCS Xuân Hòa đối diện nhà ông Lâm Văn Minh (thửa đất số 32-5, tờ bản đồ số 77) rẽ vào - đến hết nhà bà Nông Thị Khoa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 19) (tổ Xuân Đại). 666.000 499.000 374.000 262.000 - Đất TM -DV đô thị
75 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác xã Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Ngọc Đào); 398.000 299.000 224.000 157.000 - Đất TM -DV đô thị
76 Huyện Hà Quảng Đường Xuân Hoà - Ngọc Đào - Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường từ cầu Hoằng Rè - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa; 398.000 299.000 224.000 157.000 - Đất TM -DV đô thị
77 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) theo quốc lộ 4A - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Lũng Nặm); 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
78 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn tiếp tường rào Huyện Ủy theo đường Xuân Hòa - Thượng Thôn - đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Thượng Thôn). 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
79 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ đi xóm Khuổi Pàng. 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
80 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào trường nghề. 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
81 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào xóm Yên Luật (Yên Luật I cũ). 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
82 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân Hòa - Ngọc Đào rẽ vào bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý Quân) 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
83 Huyện Hà Quảng Đường phố loại V - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đi qua cạnh thửa đất của ông Sầm Văn Thọ (thửa đất số 333, tờ bản đồ số 9) rẽ đi vào xóm Bản Giàng I - đến nhà ông Bế Văn Hiếu (thửa đất số 226, tờ bản đồ số 9) 338.000 254.000 190.000 133.000 - Đất TM -DV đô thị
84 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường tránh sau chợ điểm đầu nối với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại Km0+200 (nối đường Thông Nông - Lương Can). 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
85 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ ngã ba Viện Kiểm Sát theo đường đi xã Ngọc Động - đến cầu Lũng Vịt. 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
86 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến đầu cầu Cốc Ca 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
87 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa - đến cửa hàng xăng dầu HTX Hoàng Anh 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
88 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa theo hướng đi xã Lương Can - đến hết đến hết thửa đất hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
89 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Long - đến cầu Keng Thốc. 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
90 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Thông Nông Đất khu dân cư mặt tiền xung quanh chợ. 1.360.000 1.020.000 765.000 535.000 - Đất TM -DV đô thị
91 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca theo đường tỉnh 204 - đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 59) xóm Cốc Ca 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất TM -DV đô thị
92 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đường vào Trường tiểu học Thị trấn điểm đầu nối với đường đi Lương Can, điểm cuối nối với nhánh 5 của Quy hoạch thị trấn (hết tường rào của Trường tiể 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất TM -DV đô thị
93 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ ngã ba đường 204 theo đường vào trụ sở Huyện ủy cũ lên - đến cổng Huyện ủy. 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất TM -DV đô thị
94 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn từ đầu cầu xóm Lũng Vịt theo đường đi xã Ngọc Động - đến hết thửa đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 12) 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất TM -DV đô thị
95 Huyện Hà Quảng Đường phố loại III - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ thửa đất tiếp giáp hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (Tổ dân phố 2) theo hướng đi xã Lương Can - đến hết địa giới thị trấn (giáp xã Lương Can) 810.000 608.000 456.000 319.000 - Đất TM -DV đô thị
96 Huyện Hà Quảng Đường phố loại IV - Thị trấn Thông Nông Đoạn đường từ ngã ba đường theo đường đi xóm Lũng Quang cũ thuộc Tổ dân phố 6 - đến chân dốc Lũng Quang 550.000 412.000 309.000 217.000 - Đất TM -DV đô thị
97 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn đường ngã ba tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường Xuân Hòa - Vần Dính - đến hết tường rào Huyện Ủy 1.020.000 765.000 574.000 401.000 - Đất SX - KD đô thị
98 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn nối vào đường Hồ Chí Minh đối diện Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hà Quảng - đến cầu Chợ 1.020.000 765.000 574.000 401.000 - Đất SX - KD đô thị
99 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ đường rẽ vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hoà theo trục Hồ Chí Minh - đến cầu Nặm Nhằn 1.020.000 765.000 574.000 401.000 - Đất SX - KD đô thị
100 Huyện Hà Quảng Đường phố loại II - Thị trấn Xuân Hòa Đoạn từ ngã ba rẽ vào chợ huyện - đến nhà ông Hoàng Văn Giám (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 19-5) và xung quanh chợ 1.020.000 765.000 574.000 401.000 - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Đô Thị Đường Phố Loại II - Thị Trấn Xuân Hòa, Huyện Hà Quảng, Cao Bằng

Bảng giá đất của Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại II tại Thị trấn Xuân Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp đường Hồ Chí Minh theo đường Xuân Hòa - Vần Dính đến hết tường rào Huyện Ủy.

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp đường Hồ Chí Minh đến hết tường rào Huyện Ủy có mức giá cao nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các cơ sở hạ tầng chính, cơ quan hành chính, và các tiện ích công cộng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.275.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.275.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể gần các cơ sở hạ tầng chính và tiện ích công cộng, nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.

Vị trí 3: 956.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 956.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 669.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 669.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính, hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại II ở Thị trấn Xuân Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đô Thị Đường Phố Loại III - Thị Trấn Xuân Hòa, Huyện Hà Quảng, Cao Bằng

Bảng giá đất của Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho đoạn đường phố loại III tại Thị trấn Xuân Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương.

Vị trí 1: 1.152.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ đầu cầu Nặm Nhằn đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn Chương có mức giá cao nhất là 1.152.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 864.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 864.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.

Vị trí 3: 648.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 648.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 454.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 454.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chính, hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại III ở Thị trấn Xuân Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đô Thị Đoạn Đường Liên Xã Xuân Hòa - Ngọc Đào - Đường Phố Loại III - Thị Trấn Xuân Hòa, Huyện Hà Quảng, Cao Bằng

Bảng giá đất của Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cho đoạn đường liên xã Xuân Hòa - Ngọc Đào, thuộc loại đường phố loại III tại Thị trấn Xuân Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ tiếp giáp đường Hồ Chí Minh đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn (hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5), giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.152.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ tiếp giáp đường Hồ Chí Minh đến hết nhà ông Phương Quốc Tuấn có mức giá cao nhất là 1.152.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các cơ sở hạ tầng chính, tiện ích công cộng, và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 864.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 864.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận lợi, nhưng không đạt mức độ đắc địa như vị trí 1.

Vị trí 3: 648.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 648.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 454.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 454.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường liên xã Xuân Hòa - Ngọc Đào. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đô Thị Đường Phố Loại IV - Thị Trấn Xuân Hòa, Huyện Hà Quảng, Cao Bằng

Bảng giá đất mới nhất tại Huyện Hà Quảng, Cao Bằng cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho các đoạn đường phố loại IV tại Thị trấn Xuân Hòa. Dữ liệu này được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ tiếp giáp đường Hồ Chí Minh rẽ vào nghĩa trang cách nhà quản trang 300 m.

Vị trí 1: 832.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 832.000 VNĐ/m², đánh dấu mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này gần đường Hồ Chí Minh và cách nhà quản trang khoảng 300 mét, cho thấy giá trị đất cao hơn do sự thuận tiện về vị trí và giao thông.

Vị trí 2: 624.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 624.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị khá cao. Khu vực này vẫn gần các tiện ích chính, mặc dù cách xa hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 468.000 VNĐ/m². Khu vực này xa hơn so với hai vị trí trước, dẫn đến giá trị đất giảm. Tuy nhiên, giá vẫn ở mức hợp lý cho những ai tìm kiếm đất ở gần các tiện ích cơ bản.

Vị trí 4: 328.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 328.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất so với các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá đất thấp hơn.

Bảng giá đất cho đoạn đường phố loại IV tại Thị trấn Xuân Hòa cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất dựa trên vị trí và khoảng cách đến các điểm quan trọng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua có quyết định chính xác và hợp lý.


Bảng Giá Đất Huyện Hà Quảng, Cao Bằng: Đoạn Đường Xuân Hòa - Ngọc Đào, Loại Đất Ở Đô Thị, Đường Phố Loại IV - Thị Trấn Xuân Hòa

Bảng giá đất của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng cho đoạn đường Xuân Hòa - Ngọc Đào (từ đoạn tiếp giáp nhà ông Phương Quốc Tuấn, thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5, đến cầu Hoằng Rè), loại đất ở đô thị, đường phố loại IV - Thị trấn Xuân Hòa, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 832.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Xuân Hòa - Ngọc Đào có mức giá cao nhất là 832.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 624.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 624.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này ít gần các tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 468.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 468.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 328.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 328.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Xuân Hòa - Ngọc Đào, huyện Hà Quảng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.